Main Menu

Kangxi Listing of Chữ Nôm and Hán tự

nhất
一一 nhất nhất
一世 nhất thế
一人 nhất nhân
一何 nhất hà
一個 nhất cá
一們 nhất môn
一共 nhất cộng
一再 nhất tái
一准 nhất chuẩn
一切 nhất thiết
一切 nhất thế
一刻千金 nhất khắc thiên kim
一則 nhất tắc
一口 nhất khẩu
一口氣 nhất khẩu khí
一向 nhất hướng
一味 nhất vị
一呼百諾 nhất hô bách nặc
一品 nhất phẩm
一如 nhất như
一字 nhất tự
一字千金 nhất tự thiên kim
一定 nhất định
一市 nhất thị
一并 nhất tịnh
一度 nhất độ
一徑 nhất kính
一心 nhất tâm
一息 nhất tức
一抵 nhất để
一日 nhất nhật
一日在囚 nhất nhật tại tù
一旦 nhất đán
一時 nhất thì
一時 nhất thời
一朝一夕 nhất triêu nhất tịch
一概 nhất khái
一氣 nhất khí
一流 nhất lưu
一片婆心 nhất phiến bà tâm
一瓣香 nhất biện hương
一生 nhất sanh
一生 nhất sinh
一百八十 nhất bách bát thập độ
一直 nhất trực
一瞬 nhất thuấn
一神教 nhất thần giáo
一笑 nhất tiếu
一笑千金 nhất tiếu thiên kim
一等 nhất đẳng
一統 nhất thống
一統地輿志 nhất thống địa dư chí
一經 nhất kinh
一總 nhất tổng
一致 nhất trí
一舅 nhất cậu
一舉兩便 nhất cử lưỡng tiện
一般 nhất ban
一般 nhất bàn
一見 nhất kiến
一見如故 nhất kiến như cố
一覽 nhất lãm
一言 nhất ngôn
一說 nhất thuyết
一貫 nhất quán
一蹴可幾 nhất thúc khả ki
一身 nhất thân
一輩子 nhất bối tử
一週 nhất chu
一道 nhất đạo
一道煙 nhất đạo yên
一邊 nhất biên
一鍋粥 nhất oa chúc
一門 nhất môn
一面 nhất diện
一點 nhất điểm
一齊 nhất tề
一齣 nhất xích
一齣 nhất xuất
一𣎏 nhất có
一𥪝 nhất trong
一𦓡 nhất mà
一𦤾 nhất đến
一𨒒 nhất mười
一𪜀 nhất là
chênh
trành
đinh
định
丁口 đinh khẩu
丁壯 đinh tráng
丁夜 đinh dạ
丁婢 đinh tì
丁子 đinh tử
丁字節 đinh tự tiết
丁寧 đinh ninh
丁年 đinh niên
丁東 đinh đông
丁男 đinh nam
丁當 đinh đang
丁稅 đinh thuế
丁賦 đinh phú
丁銀 đinh ngân
丁香 đinh hương
khảo
thất
七國集團 thất quốc tập đoàn
七夕 thất tịch
七寶 thất bảo
七彩繽紛 thất thải tân phân
七情 thất tình
七政 thất chính
七斬疏 thất trảm sớ
七言 thất ngôn
七顛八倒 thất điên bát đảo
mặc
vạn
trượng
丈人 trượng nhân
丈八蛇矛 trượng bát xà mâu
丈夫 trượng phu
丈老 trượng lão
tam
tám
三不朽 tam bất hủ
三世 tam thế
三乘 tam thừa
三代 tam đại
三令五申 tam lệnh ngũ thân
三個月 tam cá nguyệt
三傑 tam kiệt
三儀 tam nghi
三元 tam nguyên
三光 tam quang
三公 tam công
三分 tam phân
三分 tam phần
三千世界 tam thiên thế giới
三千大千世界 tam thiên đại thiên thế giới
三台 tam thai
三合土 tam hợp thổ
三呼 tam hô
三品 tam phẩm
三國 tam quốc
三國演義 Tam quốc diễn nghĩa
三塗 tam đồ
三多 tam đa
三字經 tam tự kinh
三孤 tam cô
三宥 tam hựu
三寶 tam bảo
三寸舌 tam thốn thiệt
三島 tam đảo
三彭 tam bành
三從 tam tòng
三思 tam tư
三態 tam thái
三才 tam tài
三教 tam giáo
三族 tam tộc
三春 tam xuân
三昧 tam muội
三板 tam bản
三極 tam cực
三槐九棘 tam hòe cửu cức
三權分立 tam quyền phân lập
三欲 tam dục
三歸依 tam quy y
三段論 tam đoạn luận
三法 tam pháp
三災 tam tai
三焦 tam tiêu
三牲 tam sinh
三犧 tam hi
三生 tam sanh
三生 tam sinh
三生願 tam sanh nguyện
三甲 tam giáp
三界 tam giới
三略 tam lược
三皇 tam hoàng
三皈 tam quy
三省 tam tỉnh
三眠 tam miên
三稜形 tam lăng hình
三等 tam đẳng
三級 tam cấp
三絃 tam huyền
三維空間 tam duy không gian
三綱 tam cang
三綱 tam cương
三色 tam sắc
三藏 tam tạng
三虞 tam ngu
三親 tam thân
三角形 tam giác hình
三赦 tam xá
三身 tam thân
三軍 tam quân
三輪車 tam luân xa
三農 tam nông
三達德 tam đạt đức
三遷 tam thiên
三關 tam quan
三頭六臂 tam đầu lục tí
三魁 tam khôi
thướng
thượng
上下 thướng há
上下 thượng hạ
上京 thượng kinh
上元 thượng nguyên
上刑 thượng hình
上午 thượng ngọ
上古 thượng cổ
上品 thượng phẩm
上國 thượng quốc
上坐 thượng tọa
上壽 thượng thọ
上學 thượng học
上官 thượng quan
上客 thượng khách
上將 thượng tướng
上層 thượng tầng
上帝 Thượng Đế
上弦 thượng huyền
上旬 thượng tuần
上流 thượng lưu
上海 thượng hải
上游 thượng du
上班 thướng ban
上界 thượng giới
上疏 thượng sớ
上皇 thượng hoàng
上等 thượng đẳng
上策 thượng sách
上級 thượng cấp
上肢 thượng chi
上苑 thượng uyển
上訴 thượng tố
上路 thượng lộ
上陣 thượng trận
上香 thượng hương
上馬 thượng mã
há
hạ
下世 hạ thế
下價 hạ giá
下元 hạ nguyên
下午 hạ ngọ
下吏 hạ lại
下問 hạ vấn
下囘 hạ hồi
下國 hạ quốc
下土 hạ thổ
下場 hạ tràng
下士 hạ sĩ
下壽 hạ thọ
下官 hạ quan
下層 hạ tằng
下弦 hạ huyền
下手 hạ thủ
下旬 hạ tuần
下梢 hạ sao
下氣 hạ khí
下流 hạ lưu
下游 hạ du
下獄 hạ ngục
下界 hạ giới
下筆 hạ bút
下等 hạ đẳng
下肢 hạ chi
下臣 hạ thần
下落 hạ lạc
下議院 Hạ nghị viện
下賜 hạ tứ
下輩子 hạ bối tử
下顧 hạ cố
下馬 hạ mã
下𩠧 hạ gục
下𫅩 hạ cánh
bất
phi
phu
phủ
phầu
不㘈 bất ngờ
不一 bất nhất
不世 bất thế
不中 bất trung
不中 bất trúng
不中用 bất trúng dụng
不二 bất nhị
不仁 bất nhân
不佞 bất nịnh
不便 bất tiện
不信 bất tín
不倒翁 bất đảo ông
不偏不黨 bất thiên bất đảng
不僅 bất cận
不像話 bất tượng thoại
不光 bất quang
不免 bất miễn
不全 bất toàn
不公 bất công
不共戴天 bất cộng đái thiên
不具 bất cụ
不凡 bất phàm
不分 bất phân
不分 bất phẫn
不刊 bất san
不利 bất lợi
不則 bất tắc
不則聲 bất tắc thanh
不力 bất lực
不功 bất công
不動產 bất động sản
不勝 bất thăng
不勝 bất thắng
不勝衣 bất thăng y
不及 bất cập
不及格 bất cập cách
不古 bất cổ
不可 bất khả
不可思議 bất khả tư nghị
不可抗 bất khả kháng
不可抗力 bất khả kháng lực
不可枚舉 bất khả mai cử
不合 bất hợp
不合作 bất hợp tác
不合時宜 bất hợp thời nghi
不同 bất đồng
不名一錢 bất danh nhất tiền
不和 bất hòa
不善 bất thiện
不圖 bất đồ
不均 bất quân
不執 bất chấp
不堪 bất kham
不壞身 bất hoại thân
不外 bất ngoại
不孝 bất hiếu
不學無術 bất học vô thuật
不定 bất định
不宜 bất nghi
不宣 bất tuyên
不寒而栗 bất hàn nhi lật
不對 bất đối
不平 bất bình
不平等 bất bình đẳng
不平等待遇 bất bình đẳng đãi ngộ
不平等條約 bất bình đẳng điều ước
不幸 bất hạnh
不弔 bất điếu
不得 bất đắc
不得已 bất đắc dĩ
不得空 bất đắc không
不必 bất tất
不忍 bất nhẫn
不忠 bất trung
不情 bất tình
不惑 bất hoặc
不意 bất ý
不應 bất ưng
不應 bất ứng
不成 bất thành
不成文 bất thành văn
不成文法 bất thành văn pháp
不才 bất tài
不打緊 bất đả khẩn
不拘 bất câu
不捨 bất xả
不摸頭 bất mạc đầu
不據 bất cứ
不敢 bất cảm
不料 bất liệu
不斷 bất đoạn
不日 bất nhật
不易 bất dị
不易 bất dịch
不是頭 bất thị đầu
不時 bất thì
不時 bất thời
不時間 bất thì gian
不曉事 bất hiểu sự
不會 bất hội
不服 bất phục
不期 bất kì
不朽 bất hủ
不果 bất quả
不正 bất chánh
不正 bất chinh
不歷 bất lịch
不死藥 bất tử dược
不毛 bất mao
不決 bất quyết
不法 bất pháp
不消 bất tiêu
不淑 bất thục
不測 bất trắc
不滅 bất diệt
不滿 bất mãn
不濟 bất tế
不然 bất nhiên
不理 bất lí
不甘 bất cam
不由 bất do
不當 bất đáng
不當 bất đương
不疑 bất nghi
不相干 bất tương can
不相得 bất tương đắc
不相能 bất tương năng
不省 bất tỉnh
不省人事 bất tỉnh nhân sự
不知所以 bất tri sở dĩ
不祥 bất tường
不移 bất di
不穀 bất cốc
不穩 bất ổn
不第 bất đệ
不絕 bất tuyệt
不經 bất kinh
不經事 bất kinh sự
不經心 bất kinh tâm
不經意 bất kinh ý
不置 bất trí
不義 bất nghĩa
不翼而飛 bất dực nhi phi
不職 bất chức
不肖 bất tiếu
不良 bất lương
不苟 bất cẩu
不要 bất yêu
不覺 bất giác
不解 bất giải
不許 bất hứa
不詳 bất tường
不論 bất luận
不謀而合 bất mưu nhi hợp
不謹 bất cẩn
不識時務 bất thức thì vụ
不識時務 bất thức thời vụ
不變 bất biến
不豫 bất dự
不足 bất túc
不輟 bất chuyết
不輟 bất xuyết
不辜 bất cô
不辰 bất thần
不近人情 bất cận nhân tình
不遇 bất ngộ
不過 bất quá
不道 bất đạo
不道德 bất đạo đức
不達 bất đạt
不遵 bất tuân
不醒 bất tỉnh
不錯 bất thác
不雅 bất nhã
不願 bất nguyện
不顧 bất cố

dữ
dự
cái
diễn
cái
丐價 cái giá
丐冷 cái lạnh
丐呢 cái này
丐咦 cái gì
丐場 cái trường
丐客 cái khách
丐彈 cái đàn
丐恪 cái khác
丐憑 cái bằng
丐扔 cái nhưng
丐橋 cái cầu
丐牀 cái giường
丐版 cái bản
丐盒 cái hộp
丐盤 cái bàn
丐筆 cái bút
丐箕 cái kia
丐芾 cái nào
丐茹 cái nhà
丐裙 cái quần
丐襊 cái túi
丐襖 cái áo
丐車 cái xe
丐郵 cái bưu
丐鈘 cái chìa
丐銅 cái đồng
丐𢃱 cái mũ
丐𢄓 cái ô
丐𢆥 cái năm
丐𣈜 cái ngày
丐𣖟 cái ghế
丐𣘃 cái cây
丐𣛠 cái máy
丐𤮗 cái lọ
丐𥑂 cái chai
丐𨷯 cái cửa
丐𪦆 cái đó
sửu
xú
丑時 sửu thời
chuyên
thả
thư
且倅 thả tôi
phi
vậy
丕倅 vậy tôi
丕啊 vậy à
丕對 vậy đối
丕於 vậy ư
丕𢧚 vậy nên
丕𩛷 vậy bữa
thế
世事 thế sự
世俗 thế tục
世味 thế vị
世子 thế tử
世家 thế gia
世局 thế cục
世常 thế thường
世態 thế thái
世故 thế cố
世界 thế giới
世界衛生組織 thế giới vệ sinh tổ chức
世界貿易組織 thế giới mậu dịch tổ chức
世界銀行 thế giới ngân hàng
世系 thế hệ
世紀 thế kỉ
世臣 thế thần
世襲 thế tập
世說新語 Thế thuyết tân ngữ
世誼 thế nghị
世路 thế lộ
世途 thế đồ
世道 thế đạo
世間 thế gian
世閥 thế phiệt
khiêu
khâu
丘陵 khâu lăng
bính
丙丁 bính đinh
丙夜 bính dạ
丙舍 bính xá
nghiệp
tùng
đông
ti
chưng
thừa
丞相 thừa tướng
đâu
lưỡng
lượng
điêu
đâu
dậu
lạng
lưỡng
nghiêm
tịnh
並立 tịnh lập
並肩 tịnh kiên
並蒂 tịnh đế
並進 tịnh tiến
tang
táng
cổn
cá
a
nha
丫叉 nha xoa
丫頭 nha đầu
丫鬟 nha hoàn
phiến
trung
trung đúng
trúng
đúng
中丕 đúng vậy
中伮 đúng nó
中佐 trung tá
中倅 đúng tôi
中傷 trúng thương
中元 trung nguyên
中元節 trung nguyên tiết
中午 trung ngọ
中原 trung nguyên
中古 trung cổ
中國 trung quốc
中國製造 trung quốc chế tạo
中埃 đúng ai
中堂 trung đường
中士 trung sĩ
中央 trung ương
中姑 đúng cô
中學 trung học
中寒 trúng hàn
中將 trung tướng
中尉 trung úy
中年 trung niên
中度 trung độ
中庸 trung dung
中式 trúng thức
中得 trung được
中心 trung tâm
中惵 đúng đẹp
中意 trung ý
中扔 đúng nhưng
中斷 trung đoạn
中旬 trung tuần
中暑 trúng thử
中東 trung đông
中格 trúng cách
中格 đúng cách
中桶 đúng thùng
中正 trung chánh
中正 đúng chính
中毒 trúng độc
中洲 trung châu
中流 trung lưu
中游 trung du
中用 trúng
中用 trúng dụng
中的 trúng đích
中秋 trung thu
中空 đúng không
中立 trung lập
中纙 đúng là
中興 trung hưng
中舉 trúng cử
中英 đúng anh
中華 trung hoa
中計 trung kế
中計 trúng kế
中路 trung lộ
中軍 trung quân
中選 trúng tuyển
中部 trung bộ
中酒 trúng tửu
中間 trung gian
中風 trúng phong
中食 trung thực
中食 trúng thực
中饋 trung quỹ
中𠊛 đúng người
中𡗉 đúng nhiều
中𢟘 đúng chắc
中𣅶 đúng lúc
中𣇞 đúng giờ
中𪜀 đúng là
中𫇐 đúng rất
phong
phong
quán
quán
xuyến
串通 xuyến thông
串門子 xuyến môn tử
lâm
lấm
chủ
hoàn
丸丸 hoàn hoàn
đam
đan
đơn
丹墀 đan trì
丹徒布衣 đan đồ bố y
丹心 đan tâm
丹桂 đan quế
丹田 đan điền
丹砂 đan sa
丹詔 đan chiếu
丹誠 đan thành
丹青 đan thanh
丹麥 Đan Mạch
丹𠏦 đơn đừng
vi
vị
chúa
chủ
主上 chúa thượng
主上 chủ thượng
主事 chủ sự
主人 chủ nhân
主任 chủ nhiệm
主僕 chủ bộc
主公 chúa công
主公 chủ công
主力 chủ lực
主動 chủ động
主名 chủ danh
主坐 chủ tọa
主婚 chủ hôn
主婦 chủ phụ
主客 chủ khách
主宰 chủ tể
主將 chủ tướng
主帥 chủ súy
主席 chủ tịch
主幣 chủ tệ
主張 chủ trương
主戰 chủ chiến
主持 chủ trì
主日 chúa nhật
主日 Chủ Nhật
主權 chủ quyền
主犯 chủ phạm
主的 chủ đích
主祭 chủ tế
主稿 chủ cảo
主筆 chủ bút
主管 chủ quản
主簿 chủ bạ
主編 chủ biên
主義 chủ nghĩa
主考 chủ khảo
主腦 chủ não
主茹 chủ nhà
主要 chủ yếu
主觀 chủ quan
主詞 chủ từ
主語 chủ ngữ
主謀 chủ mưu
主體 chủ thể
主𡤓 chủ mới
主𣗓 chủ chưa
主𧵑 chủ của
li
lệ
cử
丿 phiệt
丿 phút
丿 phết
丿 triệt
丿女 phút nữa
丿得 phút được
丿徠 phút lại
丿𠉝 phút nghỉ
丿𠓀 phút trước
丿𠓇 phút sáng
丿𠬠 phút một
丿𣆰 phút giây
丿𪥘 phút cả
phật
nghệ
ái
nãi
nải
cửu
久仰 cửu ngưỡng
久假不歸 cửu giả bất quy
久別 cửu biệt
久旱逢甘雨 cửu hạn phùng cam vũ
久留 cửu lưu
cửu
ma
yêu
么麼 yêu ma
nghĩa
chi
ô
chạ
sạ
tác
乍可 sạ khả

hồ
phạp
乏月 phạp nguyệt
lạc
nhạc
nhạo
binh
bàng
kiều
quai
乖巧 quai xảo
乖張 quai trương
乖異 quai dị
thặng
thừa
乘令 thừa lệnh
乘勝 thừa thắng
乘勢 thừa thế
乘方 thừa phương
乘機 thừa cơ
乘涼 thừa lương
乘興而來 thừa hứng nhi lai
乘虛 thừa hư
乘除 thừa trừ
乘風破浪 thừa phong phá lãng
乘龍 thừa long
ất
乙榜 ất bảng
cưu
cửu
九世之仇 cửu thế chi cừu
九五 cửu ngũ
九五之尊 cửu ngũ chi tôn
九冬 cửu đông
九卿 cửu khanh
九原 cửu nguyên
九品 cửu phẩm
九天 cửu thiên
九天玄女 cửu thiên huyền nữ
九如 cửu như
九州 cửu châu
九思 cửu tư
九族 cửu tộc
九日 cửu nhật
九死 cửu tử
九死一生 cửu tử nhất sinh
九泉 cửu tuyền
九流 cửu lưu
九淵 cửu uyên
九疇 cửu trù
九禮 cửu lễ
九章 cửu chương
九章算法 cửu chương toán pháp
九衢 cửu cù
九軍 cửu quân
九迴腸 cửu hồi trường
九重 cửu trùng
九霄 cửu tiêu
九鼎 cửu đỉnh
九龍 cửu long
khí
khất
乞丐 khất cái
乞休 khất hưu
乞命 khất mệnh
乞師 khất sư
乞憐 khất liên
乞貸 khất thải
乞辭 khất từ
乞食 khất thực
dã
也是 dã thị
也許 dã hứa
tập
hương
thư

mãi
loạn
nhũ
vú
乳傭 nhũ dung
乳名 nhũ danh
乳媪 nhũ uẩn
乳嫗 nhũ ẩu
乳廱 nhũ ung
乳房 nhũ phòng
乳柑 nhũ cam
乳母 nhũ mẫu
乳汁 nhũ chấp
乳牛 nhũ ngưu
乳糖 nhũ đường
乳腺 nhũ tuyến
乳臭 nhũ xú
乳酪 nhũ lạc
乳酸 nhũ toan
乳頭 nhũ đầu
乳齒 nhũ xỉ
can
càn
càng
kiền
乾元 càn nguyên
乾元 kiền nguyên
乾命 càn mệnh
乾命 kiền mệnh
乾坤 càn khôn
乾坤 kiền khôn
乾坤一擲 kiền khôn nhất trịch
乾坤再造 kiền khôn tái tạo
乾宅 càn trạch
乾宅 kiền trạch
乾杯 can bôi
乾淨 can tịnh
乾燥 can táo
乾笑 can tiếu
乾綱 càn cương
乾綱 kiền cương
乾脆 can thúy
乾薑 can khương
乾象 càn tượng
乾象 kiền tượng
乾隆 càn long
乾餱 can hầu
loạn
亂世 loạn thế
亂倫 loạn luân
亂君 loạn quân
亂射 loạn xạ
亂打 loạn đả
亂目 loạn mục
亂臣 loạn thần
亂草 loạn thảo
亂落 loạn lạc
亂言 loạn ngôn
亂軍 loạn quân
亂離 loạn li
亂髮 loạn phát
亂鬨不過來 loạn hống bất quá lai
亂黨 loạn đảng
quyết
liễu
了不起 liễu bất khởi
了事 liễu sự
了債 liễu trái
了然 liễu nhiên
了結 liễu kết
了解 liễu giải

dữ
nhừ
tranh
tránh
sự
事㐌 sự đã
事主 sự chủ
事件 sự kiện
事加 sự gia
事務 sự vụ
事務所 sự vụ sở
事勢 sự thế
事吧 sự và
事咍 sự hay
事咦 sự gì
事增 sự tăng
事安 sự yên
事宜 sự nghi
事實 sự thật
事希 sự hi
事平 sự bình
事息 sự tức
事情 sự tình
事扽 sự đón
事提 sự đề
事故 sự cố
事曉 sự hiểu
事業 sự nghiệp
事機 sự cơ
事權 sự quyền
事殷 sự ân
事減 sự giảm
事物 sự vật
事狀 sự trạng
事理 sự lí
事由 sự do
事畜 sự súc
事略 sự lược
事空 sự không
事耙 sự bừa
事聯 sự liên
事親 sự thân
事親至孝 sự thân chí hiếu
事變 sự biến
事跡 sự tích
事過境遷 sự quá cảnh thiên
事適 sự thích
事項 sự hạng
事類 sự loại
事驚 sự kinh
事體 sự thể
事𠢟 sự giúp
事𢫫 sự tụt
事𤯩 sự sống
事𤻻 sự mệt
事𫇐 sự rất
nhì
nhị
二分 nhị phân
二品 nhị phẩm
二心 nhị tâm
二惡英 nhị ác anh
二甲 nhị giáp
二等 nhị đẳng
二絃 nhị huyền
二色 nhị sắc
二面 nhị diện
二項 nhị hạng
sục
xúc
hu
vu
ư
于歸 vu quy
khuy
vu
vân
云云 vân vân
hỗ
互利 hỗ lợi
互助 hỗ trợ
互市 hỗ thị
互相 hỗ tương
互聯網 hỗ liên võng
ngũ
五代 ngũ đại
五倫 ngũ luân
五刑 ngũ hình
五加 ngũ gia
五味 ngũ vị
五味子 ngũ vị tử
五大洋 ngũ đại dương
五大洲 ngũ đại châu
五季 ngũ quý
五官 ngũ quan
五帝 ngũ đế
五帶 ngũ đới
五戒 ngũ giới
五方 ngũ phương
五族 ngũ tộc
五旬 ngũ tuần
五榖 ngũ cốc
五欲 ngũ dục
五湖 ngũ hồ
五爵 ngũ tước
五短身材 ngũ đoản thân tài
五福 ngũ phúc
五穀 ngũ cốc
五絕 ngũ tuyệt
五經 ngũ kinh
五臟 ngũ tạng
五色 ngũ sắc
五苦 ngũ khổ
五虎 ngũ hổ
五行 ngũ hành
五行 ngũ hạnh
五角大廈 ngũ giác đại hạ
五言 ngũ ngôn
五車書 ngũ xa thư
五軍 ngũ quân
五道 ngũ đạo
五金 ngũ kim
五雲 ngũ vân
五霸 ngũ bá
五音 ngũ âm
五顏六色 ngũ nhan lục sắc
tỉnh
井井有條 tỉnh tỉnh hữu điều
井田 tỉnh điền
井魚 tỉnh ngư
hoàn
tuyên
cắng
cẳng

ta
tá
些微 ta vi
些須 ta tu

trai
tề

亞元 á nguyên
亞卿 á khanh
亞州 Á Châu
亞東 á đông
亞歷山大大帝 á lịch san đại đại đế
亞獻 á hiến
亞細亞 á tế á
亞聖 á thánh
亞馬遜 á mã tốn
亞魁 á khôi
亞𪜀 á là
cấc
cức
khí
đầu
vong

亡人 vong nhân
亡何 vong hà
亡命 vong mệnh
亡國 vong quốc
亡靈 vong linh
亡魂 vong hồn
cang
cương
kháng
亢旱 kháng hạn
亢直 kháng trực
亢禮 kháng lễ
亢陽 kháng dương
giao
交互 giao hỗ
交互作用 giao hỗ tác dụng
交付 giao phó
交兵 giao binh
交友 giao hữu
交合 giao hợp
交好 giao hảo
交好 giao hiếu
交媾 giao cấu
交尾 giao vĩ
交工 giao công
交情 giao tình
交感 giao cảm
交戰 giao chiến
交拜 giao bái
交接 giao tiếp
交換 giao hoán
交易 giao dịch
交杯 giao bôi
交歡 giao hoan
交涉 giao thiệp
交爭 giao tranh
交納 giao nạp
交結 giao kết
交趾 giao chỉ
交通 giao thông
交遊 giao du
交道 giao đạo
交還 giao hoàn
交鋒 giao phong
交錯 giao thác
交際 giao tế
交點 giao điểm
hợi
diệc
sản
hanh
hưởng
phanh
mẫu
hưởng
享受 hưởng thụ
享壽 hưởng thọ
享期 hưởng kì
享樂 hưởng lạc
享用 hưởng dụng
享福 hưởng phúc
kinh
nguyên
京師 kinh sư
京洛 kinh lạc
京都 kinh đô
đình
亭亭 đình đình
亭午 đình ngọ
亭長 đình trưởng
lượng
hanh
dạ
thân
thấn
bạc
tiết
đản
đả
mên
môn
vỉ
亹亹 vĩ vĩ
nhân
人一己百 nhân nhất kỉ bách
人丁 nhân đinh
人不像人 nhân bất tượng nhân
人不像人鬼不像鬼 nhân bất tượng nhân...
人不知鬼不覺 nhân bất tri quỷ bất giác
人不聊生 nhân bất liêu sanh
人世 nhân thế
人中 nhân trung
人事 nhân sự
人事不省 nhân sự bất tỉnh
人倫 nhân luân
人其人 nhân kì nhân
人參 nhân sâm
人口 nhân khẩu
人命 nhân mệnh
人品 nhân phẩm
人員 nhân viên
人塘 nhân đường
人孤勢單 nhân cô thế đơn
人定勝天 nhân định thắng thiên
人工 nhân công
人工智能 nhân công trí năng
人影 nhân ảnh
人心 nhân tâm
人性 nhân tính
人情 nhân tình
人才 nhân tài
人數 nhân số
人文 nhân văn
人本主義 nhân bản chủ nghĩa
人格 nhân cách
人格化 nhân cách hóa
人權 nhân quyền
人欲 nhân dục
人民 nhân dân
人氣 nhân khí
人沛 nhân phải
人海 nhân hải
人滿 nhân mãn
人為 nhân vi
人物 nhân vật
人生 nhân sanh
人生 nhân sinh
人生朝露 nhân sanh triêu lộ
人生觀 nhân sinh quan
人種 nhân chủng
人群 nhân quần
人聲 nhân thanh
人臣 nhân thần
人證 nhân chứng
人質 nhân chí
人造 nhân tạo
人道 nhân đạo
人間 nhân gian
人面 nhân diện
人面獸心 nhân diện thú tâm
人類 nhân loại
人馬 nhân mã
人體 nhân thể
人𠭤 nhân trở
人𪝳 nhân; hắn
nhân
亿 ức
thậm
thập
什麼 thậm ma
nhân
仁兄 nhân huynh
仁勇 nhân dũng
仁厚 nhân hậu
仁壽 nhân thọ
仁愛 nhân ái
仁政 nhân chính
仁王 nhân vương
仁義 nhân nghĩa
仁者 nhân giả
đinh
đừng
trắc
cận
bộc
phó
cừu
仇人 cừu nhân
仇家 cừu gia
仇恨 cừu hận
仇敵 cừu địch
仇殺 cừu sát
仇視 cừu thị
仇隙 cừu khích
chưởng
kẻ
仉殺 kẻ sát
仉被 kẻ bị
仉𪲽 kẻ giết
kim
今上 kim thượng
今世 kim thế
今人 kim nhân
今古 kim cổ
今天 kim thiên
今年 kim niên
今文 kim văn
今日 kim nhật
今昔 kim tích
今昔 kim tịch
今時 kim thì
今生 kim sanh
今生 kim sinh
giới
介冑 giới trụ
介意 giới ý
介紹 giới thiệu
介詞 giới từ
băng
nhưng
những
仍㗂 những tiếng
仍丐 những cái
仍丿 những phút
仍作 những tác
仍卷 những quyển
仍咦 những gì
仍問 những vấn
仍坭 những nơi
仍城 những thành
仍孫 nhưng tôn
仍學 những học
仍役 những việc
仍恪 những khác
仍意 những ý
仍方 những phương
仍果 những quả
仍根 những căn
仍次 những thứ
仍決 những quyết
仍然 nhưng nhiên
仍纇 những lỗi
仍舊 nhưng cựu
仍葻 những bông
仍計 những kế
仍𠀲 những đứa
仍𠊛 những người
仍𠻀 những trò
仍𡀯 những chuyện
仍𡾵 những ngôi
仍𢬣 những tay
仍𢳯 những rắc
仍𣅶 những lúc
仍𤗲 những tấm
仍𩂀 những cơn
thung
tòng
tung
tùng
túng
tụng
phật
lôn
thảng
thương
tể
tử
仔細 tử tế
sĩ
仕塗 sĩ đồ
仕宦 sĩ hoạn
tha
他人 tha nhân
他媽的 tha ma để
他方 tha phương
他鄉 tha hương
trượng
仗勢 trượng thế
仗義 trượng nghĩa
仗義疏財 trượng nghĩa sơ tài
phó
付之流水 phó chi lưu thủy
付印 phó ấn
付託 phó thác
tiên
仙丹 tiên đan
仙品 tiên phẩm
仙境 tiên cảnh
仙女 tiên nữ
仙子 tiên tử
仙宮 tiên cung
仙府 tiên phủ
仙方 tiên phương
仙樂 tiên nhạc
仙班 tiên ban
仙界 tiên giới
仙禽 tiên cầm
仙童 tiên đồng
仙筆 tiên bút
仙翁 tiên ông
仙逝 tiên thệ
仙遊 tiên du
仙風 tiên phong
仙風道骨 tiên phong đạo cốt
仙龍 tiên long
đồng
nhận
thiên
ngật
đại
代勞 đại lao
代替 đại thế
代理 đại lí
代表 đại biểu
代面 đại diện
linh
loanh
lệnh
令兄 lệnh huynh
令叔 lệnh thúc
令名 lệnh danh
令堂 lệnh đường
令妹 lệnh muội
令姪 lệnh điệt
令尹 lệnh doãn
令弟 lệnh đệ
令愛 lệnh ái
令旨 lệnh chỉ
令正 lệnh chánh
令母 lệnh mẫu
令箭 lệnh tiễn
令節 lệnh tiết
令終 lệnh chung
令色 lệnh sắc
令郎 lệnh lang
令𨒺 loanh quanh
dĩ
以一當十 dĩ nhất đương thập
以上 dĩ thượng
以下 dĩ hạ
以前 dĩ tiền
以卵投石 dĩ noãn đầu thạch
以後 dĩ hậu
以故 dĩ cố
以毒治毒 dĩ độc trị độc
以至 dĩ chí
以致 dĩ trí
nghi
môn
ngưỡng
仰事俯畜 ngưỡng sự phủ súc
仰慕 ngưỡng mộ
仰望 ngưỡng vọng
仰毒 ngưỡng độc
仰給 ngưỡng cấp
仰藥 ngưỡng dược
仰視 ngưỡng thị
仰食 ngưỡng thực
trọng
仲子 trọng tử
仲春 trọng xuân
仲月 trọng nguyệt
仲裁 trọng tài
仲買人 trọng mãi nhân
tỉ
ngỗ
仵作 ngỗ tác
kiện
件交 kiện giao
件吧 kiện và
件𪜀 kiện là
giá
giới
nhiệm
nhâm
nhậm
任事 nhiệm sự
任事 nhậm sự
任便 nhiệm tiện
任便 nhậm tiện
任務 nhiệm vụ
任務 nhậm vụ
任命 nhiệm mệnh
任命 nhậm mệnh
任咎 nhiệm cữu
任咎 nhậm cữu
任朱 nhiệm cho
任用 nhiệm dụng
任用 nhậm dụng
任職 nhiệm chức
任職 nhậm chức
任賢 nhiệm hiền
任賢 nhậm hiền
任重 nhiệm trọng
任重 nhậm trọng
任𥪝 nhiệm trong
bân
phần
份樂 phần nhạc
份額 phần ngạch
份𡚚 phần lớn
份𤾓 phần trăm
份𪜀 phần là
仿 phảng
仿 phỏng
仿佛 phảng phất
仿古 phỏng cổ
仿照 phỏng chiếu
仿造 phỏng tạo
xí
企圖 xí đồ
企望 xí vọng
企業 xí nghiệp

đồn
kháng
y
伊人 y nhân
伊傅 y phó
伊優 y ưu
伊呂 y lã
伊周 y chu
伊尹 y doãn
伊川 y xuyên
伊拉克 y lạp khắc
伊斯蘭 y tư lan
伊朗 y lãng
伊河 y hà
伊蘭 y lan
伊麗莎白二世 y lệ toa bạch nhị thế
cấp
ngũ
kĩ
伎倆 kĩ lưỡng
phu
phục
伏兵 phục binh
伏刑 phục hình
伏劍 phục kiếm
伏念 phục niệm
伏惟 phục duy
伏日 phục nhật
伏案 phục án
伏法 phục pháp
伏波 phục ba
伏祈 phục kì
伏莽 phục mãng
伏雌 phục thư
伏龍鳳雛 phục long phụng sồ
伏龍鳳雛 phục long phượng sồ
phạt
伐善 phạt thiện
伐木 phạt mộc
伐罪 phạt tội
伐謀 phạt mưu
伐鼓 phạt cổ
hưu
休息 hưu tức
休戰 hưu chiến
休暇 hưu hạ
休書 hưu thư
休致 hưu trí
休金 hưu kim
休閒 hưu nhàn
休養 hưu dưỡng
phu
chúng
ưu
hỏa
cối
hội

tán
tản
vĩ
truyền
truyến
truyện
thương
trành
luân
sanh
nho
ngụy
trữ
nó
伮㐌 nó đã
伮㨂 nó đóng
伮中 nó đúng
伮低 nó đây
伮便 nó tiện
伮倅 nó tôi
伮兜 nó đâu
伮凍 nó đông
伮劸 nó khoẻ
伮吧 nó và
伮吻 nó vẫn
伮女 nó nữa
伮如 nó như
伮寔 nó thực
伮對 nó đối
伮常 nó thường
伮得 nó được
伮徠 nó lại
伮憑 nó bằng
伮拱 nó cũng
伮捃 nó còn
伮於 nó ở
伮時 nó thì
伮曾 nó từng
伮期 nó khi
伮朱 nó cho
伮沛 nó phải
伮滌 nó sạch
伮牟 nó màu
伮當 nó đang
伮空 nó không
伮耒 nó rồi
伮自 nó từ
伮被 nó bị
伮過 nó quá
伮遶 nó theo
伮閧 nó hỏng
伮附 nó phụ
伮隔 nó cách
伮隨 nó tuỳ
伮𠄩 nó hai
伮𠓀 nó trước
伮𠓨 nó vào
伮𠫾 nó đi
伮𠰚 nó nhỉ
伮𠱊 nó sẽ
伮𡗋 nó lắm
伮𡤓 nó mới
伮𡬈 nó xuống
伮𢀭 nó giàu
伮𢤟 nó chán
伮𣎏 nó có
伮𣑎 nó rơi
伮𣗓 nó chưa
伮𤎕 nó tắt
伮𤴏 nó lạ
伮𥒮 nó vỡ
伮𥨨 nó trống
伮𥪝 nó trong
伮𧵑 nó của
伮𨕭 nó trên
伮𨤰 nó lẽ
伮𨷑 nó mở
伮𩙻 nó bay
伮𪜀 nó là
伮𪨈 nó càng
伮𫇐 nó rất
伮𫐂 nó sau
伮𫐴 nó bắt
bá
bác
bách
伯仲 bá trọng
伯夷叔齊 bá di thúc tề
伯母 bá mẫu
伯爵 bá tước
伯父 bá phụ
伯牙 bá nha
cổ
估衣 cổ y
估計 cổ kế
nễ
ni
ban
bạn
伴㐌 bạn đã
伴㦖 bạn muốn
伴佊 bạn bè
伴侶 bạn lữ
伴倅 bạn tôi
伴勤 bạn cần
伴呐 bạn nói:
伴女 bạn nữa
伴娘 bạn nương
伴寔 bạn thực
伴抵 bạn để
伴於 bạn ở
伴沛 bạn phải
伴當 bạn đang
伴空 bạn không
伴舅 bạn cậu
伴英 bạn anh
伴親 bạn thân
伴認 bạn nhận
伴讀 bạn độc
伴適 bạn thích
伴郎 bạn lang
伴𠱊 bạn sẽ
伴𠳨 bạn hỏi:
伴𡄰 bạn tốt
伴𡛔 bạn gái
伴𡳶 bạn cũ
伴𢯛 bạn sắp
伴𣋁 bạn tối
伴𣎏 bạn có
伴𤳆 bạn trai
伴𥐇 bạn ngắn
伴𥪝 bạn trong
伴𦤾 bạn đến
伴𧞾 bạn mặc
伴𧵑 bạn của
伴𫇐 bạn rất
tớ
linh
nhanh
rành
伶丁 linh đinh
伶人 linh nhân
伶仃 linh đinh
伶俐 linh lị
伶勢 nhanh thế
伶憑 nhanh bằng
伶𢘾 nhanh nhờ
伶𢤫 nhanh cỡ
伶𣗓 nhanh chưa
伶𦤾 nhanh đến
伶𨖲 nhanh lên
伶𪡗 nhanh hơn
thân
伸冤 thân oan
tí
tứ
伺候 tứ hậu
伺隙 tí khích
bình
tự
似乎 tự hồ
cà
già
伽藍 già lam
điền
đãn
但是 đãn thị
trữ
bố
佈局 bố cục
khư
佊噲 bè gọi
佊每 bè mỗi
佊𧵑 bè của
chiêu
thiệu
thử
vì
vị
位博 vị bác
位政 vị chính
位望 vị vọng
位次 vị thứ
位置 vị trí
位號 vị hiệu
位𣇟 vì sao
đây
đê
低一 đây nhất
低下 đê hạ
低中 đây đúng
低主 đây chủ
低勢 đây thế
低包 đây bao
低只 đây chỉ
低吧 đây và
低呢 đây này
低唲 đây nhé
低女 đây nữa
低姅 đây nữa
低常 đây thường
低得 đây được
低扔 đây nhưng
低捃 đây còn
低推 đây thôi
低旬 đây tuần
低暫 đây tạm
低朱 đây cho
低氽 đây mấy
低爫 đây làm
低眾 đây chúng
低空 đây không
低自 đây từ
低英 đây anh
低落 đê lạc
低行 đây hàng
低調 đê điệu
低賤 đê tiện
低迷 đê mê
低過 đây quá
低音 đê âm
低頭 đê đầu
低𠀧 đây ba
低𠄩 đây hai
低𠄽 đây vài
低𠅒 đây mất
低𠇍 đây với
低𠬠 đây một
低𣇜 đây buổi
低𣈜 đây ngày
低𣋽 đây sớm
低𣎏 đây có
低𦤾 đây đến
低𨒒 đây mười
低𪜀 đây là
trọ
trú
trụ
住址 trú chỉ
住宿 trú túc
住房 trú phòng
住所 trú sở
住持 trú trì
住民 trú dân
住舘 trú quán
住𠇍 trọ với
tá
佐役 tá dịch
佐治 tá trị
佐理 tá lí
hựu
thể
chiêm
chiếm
佔𠄩 chiếm hai
hà
何必 hà tất
tha
đà
xà

dật
điệt
佚女 dật nữ
佚遊 dật du
bật
bột
phất
phật
佛佗 phật đà
佛剎 phật sát
佛口蛇心 phật khẩu xà tâm
佛國 phật quốc
佛土 phật thổ
佛土 phật độ
佛堂 phật đường
佛境 phật cảnh
佛子 phật tử
佛家 phật gia
佛心 phật tâm
佛心宗 phật tâm tông
佛戒 phật giới
佛手 phật thủ
佛教 Phật giáo
佛日 phật nhật
佛果 phật quả
佛樹 phật thụ
佛法 phật pháp
佛法僧 phật pháp tăng
佛海 phật hải
佛祖 phật tổ
佛經 phật kinh
佛老 phật lão
佛誕日 phật đản nhật
佛門 phật môn
tác
作亂 tác loạn
作動 tác động
作反 tác phản
作古 tác cổ
作合 tác hợp
作品 tác phẩm
作坊 tác phường
作孽 tác nghiệt
作客 tác khách
作害 tác hại
作弊 tác tệ
作怪 tác quái
作惡 tác ác
作態 tác thái
作成 tác thành
作戰 tác chiến
作捃 tác còn
作文 tác văn
作於 tác ở
作業 tác nghiệp
作法 tác pháp
作法自斃 tác pháp tự tễ
作物 tác vật
作用 tác dụng
作禍 tác họa
作福 tác phúc
作福作威 tác phúc tác uy
作空 tác không
作者 tác giả
作色 tác sắc
作風 tác phong
câu
nịnh
佞臣 nịnh thần
đông
nhĩ
nễ
nể
dong
佣金 dụng kim
thiêm
bội
佩刀 bội đao
佩文韻府 bội văn vận phủ
佩服 bội phục
佩玉 bội ngọc
佩環 bội hoàn
佩蘭 bội lan
hồi
lão
dương
佯狂 dương cuồng
bách
mạch
giai
佳人 giai nhân
佳作 giai tác
佳句 giai cú
佳味 giai vị
佳境 giai cảnh
佳士 giai sĩ
佳期 giai kì
佳節 giai tiết
佳耦 giai ngẫu
佳話 giai thoại
佳音 giai âm
nại
nhị
tính
併抵 tính để
併期 tính khi
併空 tính không
併防 tính phòng
併𡤓 tính mới
併𣊾 tính bây
併𧵑 tính của
cát
thuyên
diêu
điêu
điệu
佻達 điêu đạt
giảo
thứ
dật
佾生 dật sinh
使 sứ
使 sử
使令 sử lệnh
使君 sứ quân
使命 sứ mệnh
使團 sứ đoàn
使女 sử nữ
使役 sử dịch
使徒 sứ đồ
使心眼兒 sử tâm nhãn nhi
使才 sử tài
使用 sử dụng
使節 sứ tiết
使者 sứ giả
使臣 sứ thần
使蚊負山 sử văn phụ sơn
使館 sứ quán
sân
tân
侁侁 sân sân
khản
chất
hời
lai
lãi
來世 lai thế
來回 lai hồi
來年 lai niên
來往 lai vãng
來日 lai nhật
來日方長 lai nhật phương trưởng
來書 lai thư
來歷 lai lịch
來源 lai nguyên
來生 lai sanh
來生 lai sinh
來由 lai do
來稿 lai cảo
來緣 lai duyên
來著 lai trước
xảy
xỉ
侈論 xỉ luận
侈𠚢 xảy ra
quang.
侊飯 quang phạn
lề
lệ
例外 lệ ngoại
例題 lệ đề
âm
thị
侍女 thị nữ
侍婢 thị tì
侍宴 thị yến
侍從 thị tòng
侍立 thị lập
侍者 thị giả
侍臣 thị thần
侍衛 thị vệ
侍講 thị giảng
侍讀 thị độc
侍郎 thị lang
chu
侏儒 chu nho
hựu
mâu
mầu
lỏn
luân
lôn
đồng
động
sá
tuẫn
cung
cúng
供事 cung sự
供奉 cung phụng
供應 cung ứng
供招 cung chiêu
供求 cung cầu
供狀 cung trạng
供獻 cung hiến
供用 cung dụng
供稱 cung xưng
供給 cung cấp
供職 cung chức
供述 cung thuật
供頓 cung đốn
供養 cung dưỡng
y

依仁 y nhân
依價 y giá
依婷 y đình
依庭 y đình
依捃 y còn
依期 y kì
依次 y thứ
依準 y chuẩn
依稀 y hi
依違 y vi
依附 y phụ
hiệp
lữ
kiểu
nghiêu
trinh
trắc
kiều
quái
sài
nịnh
nông
vũ
hầu
hậu
侯如 hầu như
侯歇 hầu hết
侯盤 hầu bàn
侯門 hầu môn
rình
xâm
侵佔 xâm chiếm
侵占 xâm chiếm
侵吞 xâm thôn
侵奪 xâm đoạt
侵害 xâm hại
侵掠 xâm lược
侵擾 xâm nhiễu
侵犯 xâm phạm
侵蛑 xâm mâu
侵陵 xâm lăng
侵食 xâm thực
lứa
lữ
cục
侷促 cục xúc
thính
đĩnh
đỉnh
bụt
便 tiện
便交 tiện giao
便利 tiện lợi
便宜 tiện nghi
便是 tiện thị
便服 tiện phục
便血 tiện huyết
便衣 tiện y
hệ
係數 hệ số
係累 hệ lụy
係𡄰 hệ tốt
係𡳳 hệ cuối
係𧵑 hệ của
xúc
促使 xúc sử
促席 xúc tịch
促成 xúc thành
促織 xúc chức
促膝 xúc tất
促膝談心 xúc tất đàm tâm
促迫 xúc bách
促進 xúc tiến
促銷 xúc tiêu
nga
俄吧 nga và
俄羅斯 nga la tư
cầu
俅俅 cầu cầu
tuấn
俊傑 tuấn kiệt
俊士 tuấn sĩ
俊秀 tuấn tú
lương
trở
tiếu
lị
lợi
俐落 lị lạc
dõng
dũng
kính
tục
俗例 tục lệ
俗傳 tục truyền
俗名 tục danh
俗子 tục tử
俗氣 tục khí
俗渃 tục nước
俗累 tục lụy
俗語 tục ngữ
phu
phù
俘虜 phu lỗ
lái
lí
俚語 lí ngữ
miễn
phủ
binh
bảo
保人 bảo nhân
保全 bảo toàn
保存 bảo tồn
保守 bảo thủ
保安 bảo an
保庸 bảo dong
保庸 bảo dung
保息 bảo tức
保持 bảo trì
保母 bảo mẫu
保溫瓶 bảo ôn bình
保留 bảo lưu
保皇 bảo hoàng
保祐 bảo hựu
保育 bảo dục
保舉 bảo cử
保舉 bầu cử
保藏 bảo tàng
保衛 bảo vệ
保證 bảo chứng
保護 bảo hộ
保護人 bảo hộ nhân
保重 bảo trọng
保障 bảo chướng
保險 bảo hiểm
保領 bảo lĩnh
保養 bảo dưỡng
du
dũ
sĩ
hiệp
俠士 hiệp sĩ
俠女 hiệp nữ
俠客 hiệp khách
thân
tin
tín
信不 tin bất
信仰 tín ngưỡng
信任 tín nhiệm
信任 tín nhậm
信倅 tin tôi
信口 tín khẩu
信口胡說 tín khẩu hồ thuyết
信咦 tin gì
信哴 tin rằng
信女 tín nữ
信差 tín sai
信徒 tín đồ
信心 tín tâm
信息 tin tức
信息 tín tức
信想 tin tưởng
信扔 tin nhưng
信服 tín phục
信條 tín điều
信水 tín thủy
信物 tín vật
信用 tín dụng
信空 tin không
信紙 tín chỉ
信義 tín nghĩa
信聯 tin liên
信舅 tin cậu
信號 tín hiệu
信風 tín phong
信𠴍 tin nhắn
信𢂞 tin bố
信𢝙 tin vui
信𣈜 tin ngày
信𣛠 tin máy
信𦷾 tin đấy
信𧗱 tin về
信𨕭 tin trên
信𪦆 tin đó
trù
nghiễm
lưỡng
lệ
lai

kiệm
tu
修士 tu sĩ
修多羅 tu đa la
修復 tu phục
修業 tu nghiệp
修正 tu chánh
修煉 tu luyện
修省 tu tỉnh
修練 tu luyện
修羅 tu la
修行 tu hành
修補 tu bổ
修身 tu thân
修辭 tu từ
修辭學 tu từ học
修道 tu đạo
修養 tu dưỡng
phủ
俯仰 phủ ngưỡng
俯仰之間 phủ ngưỡng chi gian
cụ
câu
俱樂 câu lạc
俱樂部 câu lạc bộ
bài
俳優 bài ưu
俳謔 bài hước
俳體 bài thể
biểu
thích
thục
bổng
俸祿 bổng lộc
俸給 bổng cấp
em
yêm
俺𤳆 em trai
tỉ
倀 trành
tính
thối
tôi
tốt
倅㐌 tôi đã
倅㕵 tôi uống
倅㛟 tôi miễn
倅㥋 tôi e
倅㦖 tôi muốn
倅㧅 tôi đeo
倅㨂 tôi đóng
倅㫻 tôi luôn
倅䀡 tôi xem
倅䟢 tôi nhảy
倅不 tôi bất
倅丐 tôi cái
倅且 tôi thả
倅主 tôi chủ
倅介 tôi giới
倅仍 tôi những
倅伮 tôi nó
倅倅 tôi tôi
倅假 tôi giả
倅兜 tôi đâu
倅劸 tôi khoẻ
倅勢 tôi thế
倅勤 tôi cần
倅勸 tôi khuyên
倅只 tôi chỉ
倅吀 tôi xin
倅同 tôi đồng
倅吧 tôi và
倅吻 tôi vẫn
倅呐 tôi nói
倅咹 tôi ăn
倅哥 tôi ca
倅哴 tôi rằng
倅啞 tôi á
倅噲 tôi gọi
倅嚧 tôi lo
倅女 tôi nữa
倅學 tôi học
倅完 tôi hoàn
倅定 tôi định
倅寔 tôi thực
倅寫 tôi tả
倅尋 tôi tìm
倅希 tôi hi
倅常 tôi thường
倅幅 tôi bức
倅式 tôi thức
倅弼 tôi bật
倅待 tôi đợi
倅得 tôi được
倅徠 tôi lại
倅恄 tôi ghét
倅悔 tôi hối
倅惜 tôi tiếc
倅想 tôi tưởng
倅愕 tôi ngạc
倅感 tôi cảm
倅慣 tôi quen
倅打 tôi đánh
倅扔 tôi nhưng
倅択 tôi xách
倅抵 tôi để
倅拯 tôi chẳng
倅拱 tôi cũng
倅拸 tôi đưa
倅挬 tôi vụt
倅捃 tôi còn
倅揨 tôi dừng
倅損 tôi tốn
倅據 tôi cứ
倅擬 tôi nghĩ
倅數 tôi số
倅斷 tôi đoán
倅於 tôi ở
倅旬 tôi tuần
倅時 tôi thì
倅晚 tôi muộn
倅曰 tôi viết
倅曾 tôi từng
倅朗 tôi lãng
倅期 tôi khi
倅朱 tôi cho
倅梩 tôi lái
倅次 tôi thứ
倅歇 tôi hết
倅決 tôi quyết
倅沛 tôi phải
倅渴 tôi khát
倅爫 tôi làm
倅爲 tôi vì
倅現 tôi hiện
倅甚 tôi thậm
倅生 tôi sinh
倅產 tôi sẵn
倅當 tôi đang
倅疑 tôi nghi
倅益 tôi ích
倅盡 tôi tận
倅穩 tôi ổn
倅空 tôi không
倅竭 tôi kiệt
倅細 tôi tới
倅者 tôi trả
倅耒 tôi rồi
倅自 tôi từ
倅自 tôi tự
倅舅 tôi cậu
倅興 tôi hứng
倅被 tôi bị
倅詞 tôi tờ
倅認 tôi nhận
倅調 tôi đều
倅讀 tôi đọc
倅貴 tôi quý
倅賭 tôi đổ
倅越 tôi vượt
倅近 tôi gần
倅適 tôi thích
倅部 tôi bộ
倅醒 tôi tỉnh
倅錢 tôi tiền
倅預 tôi dự
倅﨤 tôi gặp
倅𠀧 tôi ba
倅𠃣 tôi ít
倅𠃩 tôi chín
倅𠄩 tôi hai
倅𠄽 tôi vài
倅𠅒 tôi mất
倅𠅳 tôi quên
倅𠇍 tôi với
倅𠉝 tôi nghỉ
倅𠊛 tôi người
倅𠊝 tôi thay
倅𠏦 tôi đừng
倅𠓀 tôi trước
倅𠓇 tôi sáng
倅𠓨 tôi vào
倅𠚢 tôi ra
倅𠢟 tôi giúp
倅𠫾 tôi đi
倅𠬠 tôi một
倅𠭤 tôi trở
倅𠱊 tôi sẽ
倅𠳨 tôi hỏi
倅𠸒 tôi bảo
倅𠹲 tôi chứ
倅𠼦 tôi mượn
倅𡀮 tôi nếu
倅𡓮 tôi ngồi
倅𡚚 tôi lớn
倅𡤓 tôi mới
倅𢂞 tôi: bố
倅𢆥 tôi năm
倅𢖵 tôi nhớ
倅𢗖 tôi nhầm
倅𢜏 tôi mừng
倅𢜝 tôi sợ
倅𢞂 tôi buồn
倅𢟘 tôi chắc
倅𢤟 tôi chán
倅𢧚 tôi nên
倅𢪉 tôi dấn
倅𢭶 tôi vẫy
倅𢯛 tôi sắp
倅𢴾 tôi bơi
倅𢶿 tôi dọn
倅𣃣 tôi vừa
倅𣈜 tôi ngày
倅𣊾 tôi bây
倅𣋁 tôi tối
倅𣋚 tôi hôm
倅𣌒 tôi đổi
倅𣎀 tôi đêm
倅𣎏 tôi có
倅𣗓 tôi chưa
倅𣩂 tôi chết
倅𣱆 tôi họ
倅𤯩 tôi sống
倅𤺵 tôi ốm
倅𤻻 tôi mệt
倅𥄬 tôi ngủ
倅𥙩 tôi lấy
倅𥧪 tôi rỗng
倅𥪝 tôi trong
倅𥬧 tôi chùm
倅𦓡 tôi mà
倅𦖑 tôi nghe
倅𦘧 tôi vẽ
倅𦣰 tôi nằm
倅𦤾 tôi đến
倅𧁷 tôi khó
倅𧗱 tôi về
倅𧞾 tôi mặc
倅𧡊 tôi thấy
倅𧷸 tôi mua
倅𧻭 tôi dậy
倅𨄺 tôi chui
倅𨅹 tôi trèo
倅𨇛 tôi đủ
倅𨒒 tôi mười
倅𨔈 tôi chơi
倅𨕭 tôi trên
倅𨖲 tôi lên
倅𨤰 tôi lẽ
倅𨷑 tôi mở
倅𩙻 tôi bay
倅𩛷 tôi bữa
倅𩟡 tôi đói
倅𪜀 tôi là
倅𪥘 tôi cả
倅𪨈 tôi càng
倅𪿍 tôi biết
倅𪿸 tôi rỗi
倅𫇐 tôi rất
倅𫏚 tôi vội
倅𫐴 tôi bắt
lưỡng
lai
lười
thảng
thương
倉卒 thảng thốt
倉皇 thảng hoàng
cá
個人 cá nhân
個人主義 cá nhân chủ nghĩa
個人衛生 cá nhân vệ sinh
個別 cá biệt
個性 cá tính
個體 cá thể
quan
bậu
bội
thúc
món
môn
đảo
倒好 đảo hảo
倒屣迎之 đảo tỉ nghênh chi
倒履相迎 đảo lí tương nghênh
倒帳 đảo trướng
倒懸 đảo huyền
倒戈 đảo qua
倒數 đảo số
倒楣 đảo mi
倒裝 đảo trang
倒車 đảo xa
倒閉 đảo bế
倒霉 đảo môi
quật
倔強 quật cường
倔起 quật khởi
thùy
hãnh
thảng
thoảng
thẳng
倘倅 thoảng tôi
倘工 thoảng công
倘或 thảng hoặc
倘扔 thoảng nhưng
倘自 thoảng tự
倘若 thảng nhược
倘英 thoảng anh
倘𪡗 thoáng hơn
hầu
hậu
候補 hậu bổ
候選人 hậu tuyển nhân
候鳥 hậu điểu

倚勢 ỷ thế
倚恃 ỷ thị
倚翠偎紅 ỷ thúy ôi hồng
倚賴 ỷ lại
倚重 ỷ trọng
倚門 ỷ môn
倚門賣笑 ỷ môn mại tiếu
倚閭 ỷ lư
倚馬 ỷ mã
thích
tá
借光 tá quang
借問 tá vấn
借宿 tá túc
借寫 tá tả
借據 tá cứ
借方 tá phương
借款 tá khoản
借田 tá điền
借端 tá đoan
借貸 tá thải
借重 tá trọng
借項 tá hạng
xương
xướng
倡亂 xướng loạn
倡優 xướng ưu
倡名 xướng danh
倡和 xướng họa
倡家 xướng gia
倡導 xướng đạo
倡義 xướng nghĩa
倡議 xướng nghị
倡隨 xướng tùy
tiệp
phỏng
trị
値價 trị giá
không
倥侗 không đồng
quyện
倦勤 quyện cần
倦遊 quyện du
倦飛鳥 quyện phi điểu
cứ
sai
thiến
nghê
luân
倫常 luân thường
倫敦 luân đôn
倫理 luân lí
trác
xấc
nụy
oa
oải
uy
khỏa
hỗn
trái
trị
trực
khuynh
xưng
yển
ễnh
偃仰 yển ngưỡng
偃息 yển tức
偃戈 yển qua
偃旗息鼓 yển kì tức cổ
偃月 yển nguyệt
偃月刀 yển nguyệt đao
偃武修文 yển vũ tu văn
偃臥 yển ngọa
偃草 yển thảo
偃蹇 yển kiển
chổng
giá
giả
假㐌 giả đã
假使 giả sử
假借 giả tá
假冒 giả mạo
假名 giả danh
假如 giả như
假子 giả tử
假定 giả định
假山 giả sơn
假手 giả thủ
假托 giả thác
假接 giả tiếp
假期 giá kì
假期 giả kì
假父 giả phụ
假蚽 giả vờ
假裝 giả trang
假設 giả thiết
假說 giả thuyết
假面 giả diện
khế
kệ
vĩ
偉人 vĩ nhân
偉大 vĩ đại
偉才 vĩ tài
偉業 vĩ nghiệp
偉氣 vĩ khí
偉觀 vĩ quan
vũ
bình
nhạ
ôi
thiên
偏口魚 thiên khẩu ngư
偏愛 thiên ái
偏生 thiên sanh
偏袒 thiên đản
偏見 thiên kiến
ác
giai
偕老 giai lão
tố
做主 tố chủ
đình
停工 đình công
停戰 đình chiến
停止 đình chỉ
停水 đình thủy
停泊 đình bạc
停滯 đình trệ
停版 đình bản
停留 đình lưu
停當 đình đáng
停緩 đình hoãn
停職 đình chức
停頓 đình đốn
停食 đình thực
hoàng
yểu
thu
kiện
健全 kiện toàn
健將 kiện tướng
健康 kiện khang
健身 kiện thân
thày
bậc
bức
tổng
mạn
miến
tai
ti
chắc
trắc
側室 trắc thất
側微 trắc vi
側目 trắc mục
側耳 trắc nhĩ
側聞 trắc văn
側身 trắc thân
trinh
偵察 trinh sát
偵探 trinh thám
ngẫu
偶婚 ngẫu hôn
偶得 ngẫu đắc
偶數 ngẫu số
偶然 ngẫu nhiên
偶爾 ngẫu nhĩ
偶發 ngẫu phát
thâu
偷偷摸摸 thâu thâu mạc mạc
thâu
bị
ta
偺㐌 ta đã
偺㕵 ta uống
偺中 ta đúng
偺信 ta tin
偺劍 ta kiếm
偺勤 ta cần
偺吧 ta và
偺呐 ta nói
偺咹 ta ăn
偺噲 ta gọi
偺報 ta báo
偺學 ta học
偺希 ta hi
偺式 ta thức
偺得 ta được
偺徠 ta lại
偺想 ta tưởng
偺拱 ta cũng
偺曾 ta từng
偺朱 ta cho
偺杜 ta đỗ
偺梩 ta lái
偺沛 ta phải
偺熱 ta nhiệt
偺發 ta phát
偺空 ta không
偺細 ta tới
偺組 ta tổ
偺英 ta anh
偺調 ta đều
偺𠅒 ta mất
偺𠏦 ta đừng
偺𠚢 ta ra
偺𠫾 ta đi
偺𠬠 ta một
偺𠱊 ta sẽ
偺𠸼 ta mời
偺𡗉 ta nhiều
偺𢧚 ta nên
偺𢯛 ta sắp
偺𢷏 ta buộc
偺𣃣 ta vừa
偺𣎏 ta có
偺𣗓 ta chưa
偺𤯩 ta sống
偺𦣰 ta nằm
偺𧗱 ta về
偺𪿍 ta biết
偺𫐴 ta bắt
lũ
nguỵ
ngụy
偽名 ngụy danh
偽君子 ngụy quân tử
偽學 ngụy học
偽書 ngụy thư
偽本 ngụy bổn
偽裝 ngụy trang
偽言 ngụy ngôn
偽證 ngụy chứng
偽造 ngụy tạo
phẫn
thường
khôi
quỷ
傀儡 quỷ lỗi
phó
phụ
傅母 phó mẫu
má
bàng
bạng
傍偟 bàng hoàng
傍妻 bàng thê
傍若無人 bàng nhược vô nhân
傍觀 bàng quan
điên
kiệt
傑作 kiệt tác
傑出 kiệt xuất
傑句 kiệt cú
傑吧 kiệt và
傑品 kiệt phẩm
傑拱 kiệt cũng
傑𣎏 kiệt có
hề
khiểm
quyết
sanh
傖人 sanh nhân
傖父 sanh phụ
tàn
tán
tản
傘圓 tản viên
bị
備位 bị vị
備員 bị viên
備數 bị số
備案 bị án
備考 bị khảo
備𢧚 bị nên
hiệu
dao
ta
gia
傢伙 gia hỏa
thái
thảng
cốt
tấn
trừ
trữ
na
thòi
thôi
催淚彈 thôi lệ đạn
催眠 thôi miên
催花雨 thôi hoa vũ
dong
dũng
傭保 dung bảo
傭工 dung công
傭耕 dung canh
傭錢 dung tiền
tổng
tuồng
ngạo
傲慢 ngạo mạn
傲物 ngạo vật
chuyền
truyền
truyến
truyện
傳令 truyền lệnh
傳單 truyền đơn
傳形 truyền hình
傳授 truyền thụ
傳播 truyền bá
傳教 truyền giáo
傳染 truyền nhiễm
傳檄 truyền hịch
傳真 truyền chân
傳神 truyền thần
傳箭 truyền tiễn
傳統 truyền thống
傳聲 truyền thanh
傳舍 truyến xá
傳記 truyện kí
傳說 truyền thuyết
傳說 truyện thuyết
傳達 truyền đạt
傳遞 truyền đệ
傳頌 truyền tụng

傴僂 ủ lũ
trái
債主 trái chủ
債券 trái khoán
債塘 trái đường
債契 trái khế
債家 trái gia
債息 trái tức
債戶 trái hộ
債期 trái khi
債權 trái quyền
債爲 trái vì
債票 trái phiếu
債𡐙 trái đất
thương
傷亡 thương vong
傷嚴 thương nghiêm
傷害 thương hại
傷寒 thương hàn
傷弓之鳥 thương cung chi điểu
傷心 thương tâm
傷感 thương cảm
傷損 thương tổn
傷英 thương anh
傷𥪝 thương trong
sế
sọa
chương
khuynh
傾倒 khuynh đảo
傾側 khuynh trắc
傾向 khuynh hướng
傾城 khuynh thành
傾家 khuynh gia
傾家敗產 khuynh gia bại sản
傾心 khuynh tâm
傾耳 khuynh nhĩ
傾覆 khuynh phúc
傾軋 khuynh loát
傾風 khuynh phong
lũ
lâu
僂指 lũ chỉ
bị
xỉu
cận
lục
僇𡚚 lục lớn
thiêm
僉事 thiêm sự
tiên
tái
động
soạn
tuân
tượng
像寔 tượng thực
kiều
quều
僑居 kiều cư
僑民 kiều dân
僑胞 kiều bào
僑軍 kiều quân
bộc
僕僕 bộc bộc
僕夫 bộc phu
僕從 bộc tụng
hi
lao
liêu
僚屬 liêu thuộc
僚朋 liêu bằng
sàn
sạn
ngụy
thiết
dạn
đàn
đản
kiểu
nghẹo
nghiêu
tựu
tăng
僧伽 tăng già
僧侣 tăng lữ
僧坊 tăng phường
僧尼 tăng ni
僧徒 tăng đồ
僧房 tăng phòng
僧籍 tăng tịch
僧舍 tăng xá
僧衆 tăng chúng
僧道 tăng đạo
僧院 tăng viện
phẫn
僨事 phẫn sự
gián
giản
nhàn
tiêu
tiếm
僭位 tiếm vị
僭名 tiếm danh
僭奪 tiếm đoạt
僭權 tiếm quyền
僭號 tiếm hiệu
僭越 tiếm việt
tráng
đồng
cố
cương
僵立 cương lập
僵臥 cương ngọa
mẫn
giá
giới
價值 giá trị
價包 giá bao
價屹 giá ngất
價質 giá chất
價錢 giá tiền
價𠔭 giá tám
價𠬠 giá một
價𣎏 giá có
價𦒹 giá sáu
價𧶬 giá đắt
價𪥘 giá cả
tích
僻陋 tích lậu
僻陋 tịch lậu
sậu
ái
tái
nghi
儀仗 nghi trượng
儀制 nghi chế
儀容 nghi dong
儀式 nghi thức
儀態 nghi thái
儀服 nghi phục
儀狀 nghi trạng
儀禮 nghi lễ
儀範 nghi phạm
儀表 nghi biểu
儀門 nghi môn
tuấn
nùng
nông
ức
cảnh
huyên
cúi
quái
kiệm
儉月 kiệm nguyệt
儉約 kiệm ước
儉腹 kiệm phúc
儉錢 kiệm tiền
đam
kiêu
sọa
tái
tân
tấn
nho
儒墨 nho mặc
儒學 nho học
儒家 nho gia
儒將 nho tướng
儒尊 nho tôn
儒教 nho giáo
儒林 nho lâm
儒生 nho sanh
儒者 nho giả
儒行 nho hạnh
儒術 nho thuật
儒道 nho đạo
儒醫 nho y
儒門 nho môn
儒雅 nho nhã
儒風 nho phong
thải
đài
trù
sài
nghĩ
tẫn
儘教 tẫn giáo
manh
vũ
thường
lỗi
bạo
tứ
ưu
優伶 ưu linh
優劣 ưu liệt
優勢 ưu thế
優待 ưu đãi
優柔 ưu nhu
優秀 ưu tú
優美 ưu mĩ
優遊 ưu du
優閒 ưu nhàn
優項 ưu hạng
優點 ưu điểm
sấn
儭錢 sấn tiền
lung
trừ
trữ
儲備 trừ bị
儲備 trữ bị
儲蓄 trữ súc
儲金 trữ kim
sàm
儳巖 sàm nham
儳言 sàm ngôn
儳道 sàm đạo
儳道 sàm đạo
nhương
thúc
lệ
la
na
thảng
nghiễm
儼然 nghiễm nhiên
đã
㐌㦖 đã muốn
㐌㧡 đã gây
㐌㨂 đã đóng
㐌㨳 đã gợi
㐌䀡 đã xem
㐌介 đã giới
㐌件 đã kiện
㐌侈 đã xảy
㐌凝 đã ngừng
㐌勝 đã thắng
㐌包 đã bao
㐌卒 đã tốt
㐌反 đã phản
㐌吀 đã xin
㐌吱 đã chê
㐌呐 đã nói
㐌咹 đã ăn
㐌噲 đã gọi
㐌囉 đã la
㐌固 đã cố
㐌城 đã thành
㐌報 đã báo
㐌增 đã tăng
㐌失 đã thất
㐌學 đã học
㐌完 đã hoàn
㐌寄 đã gửi
㐌寔 đã thực
㐌尋 đã tìm
㐌待 đã đợi
㐌得 đã được
㐌恪 đã khác
㐌息 đã tức
㐌情 đã tình
㐌想 đã tưởng
㐌愕 đã ngạc
㐌感 đã cảm
㐌慣 đã quen
㐌打 đã đánh
㐌抵 đã để
㐌拮 đã cất
㐌拸 đã đưa
㐌指 đã chỉ
㐌捍 đã cản
㐌捺 đã nài
㐌推 đã thôi
㐌擁 đã ủng
㐌支 đã chia
㐌收 đã thu
㐌於 đã ở
㐌晚 đã muộn
㐌曰 đã viết
㐌曾 đã từng
㐌朱 đã cho
㐌杣 đã sơn
㐌梩 đã lái
㐌決 đã quyết
㐌沛 đã phải
㐌活 đã hoạt
㐌消 đã tiêu
㐌減 đã giảm
㐌演 đã diễn
㐌無 đã vô
㐌爫 đã làm
㐌產 đã sẵn
㐌用 đã dùng
㐌發 đã phát
㐌祝 đã chúc
㐌空 đã không
㐌突 đã đột
㐌納 đã nộp
㐌細 đã tới
㐌組 đã tổ
㐌結 đã kết
㐌者 đã trả
㐌聒 đã quát
㐌自 đã tự
㐌范 đã phạm
㐌衝 đã xong
㐌被 đã bị
㐌解 đã giải
㐌計 đã kể
㐌許 đã hứa
㐌試 đã thử
㐌讀 đã đọc
㐌貯 đã giữ
㐌賭 đã đổ
㐌踐 đã tiễn
㐌輸 đã thua
㐌轉 đã chuyển
㐌辭 đã từ
㐌進 đã tiến
㐌過 đã qua
㐌銙 đã khoá
㐌陂 đã pha
㐌﨤 đã gặp
㐌𠃩 đã chín
㐌𠅒 đã mất
㐌𠅳 đã quên
㐌𠓨 đã vào
㐌𠚢 đã ra
㐌𠜭 đã đâm
㐌𠢟 đã giúp
㐌𠫾 đã đi
㐌𠬃 đã bỏ
㐌𠭤 đã trở
㐌𠲜 đã giành
㐌𠳨 đã hỏi
㐌𠸒 đã bảo
㐌𠸼 đã mời
㐌𡓮 đã ngồi
㐌𡠣 đã cưới
㐌𡫡 đã sao
㐌𢘾 đã nhờ
㐌𢠩 đã mơ
㐌𢢊 đã đòi
㐌𢩮 đã nhắc
㐌𢭂 đã lau
㐌𢭶 đã vẫy
㐌𢯰 đã lọt
㐌𢱗 đã gõ
㐌𢶾 đã chĩa
㐌𢶿 đã dọn
㐌𢷁 đã ném
㐌𣎏 đã có
㐌𣑎 đã rơi
㐌𣩂 đã chết
㐌𤀗 đã rửa
㐌𤎕 đã tắt
㐌𤯩 đã sống
㐌𤺵 đã ốm
㐌𥄬 đã ngủ
㐌𥆾 đã nhìn
㐌𥈴 đã ngước
㐌𥙩 đã lấy
㐌𥹰 đã lâu
㐌𦖑 đã nghe
㐌𦛿 đã mang
㐌𦣰 đã nằm
㐌𦤾 đã đến
㐌𧗱 đã về
㐌𧞾 đã mặc
㐌𧡊 đã thấy
㐌𧶬 đã đắt
㐌𧷸 đã mua
㐌𧸝 đã bán
㐌𧻭 đã dậy
㐌𧼋 đã chạy
㐌𨃵 đã giẫm
㐌𨅹 đã trèo
㐌𨇛 đã đủ
㐌𨔈 đã chơi
㐌𨖲 đã lên
㐌𨷑 đã mở
㐌𩄎 đã mưa
㐌𩙻 đã bay
㐌𩝺 đã nuôi
㐌𩟡 đã đói
㐌𪿍 đã biết
㐌𫇐 đã rất
㐌𫐴 đã bắt
trâu
nộm
trâu
㑿㑿 sảo sảo
㒊譶 sáp đạp
nhi
nhân
ngột
兀立 ngột lập
兀臬 ngột niết
doãn
duẫn
允當 doãn đương
允納 doãn nạp
允許 doãn hứa
允諾 doãn nặc
nguyên
元勛 nguyên huân
元夜 nguyên dạ
元宵 nguyên tiêu
元帥 nguyên súy
元旦 nguyên đán
元素 nguyên tố
元老 nguyên lão
huynh
兄友弟恭 huynh hữu đệ cung
兄弟 huynh đệ
兄臺 huynh đài
兄長 huynh trưởng
sung
充備 sung bị
充公 sung công
充分 sung phân
充塞 sung tắc
充填 sung điền
充數 sung số
充暢 sung sướng
充棟汗牛 sung đống hãn ngưu
充溢 sung dật
充滿 sung mãn
充腸 sung trường
充血 sung huyết
充裕 sung dụ
充贍 sung thiệm
充足 sung túc
充軍 sung quân
充飢 sung cơ
triệu
兆朕 triệu trẫm
兆銅 triệu đồng
兆𡾵 triệu ngôi
hung
兇悍 hung hãn
兇手 hung thủ
tiên
先世 tiên thế
先主 tiên chủ
先人 tiên nhân
先儒 tiên nho
先君 tiên quân
先嚴 tiên nghiêm
先天 tiên thiên
先帝 tiên đế
先師 tiên sư
先得 tiên được
先慈 tiên từ
先母 tiên mẫu
先河 tiên hà
先烈 tiên liệt
先父 tiên phụ
先王 tiên vương
先生 tiên sanh
先生 tiên sinh
先知 tiên tri
先祖 tiên tổ
先考 tiên khảo
先聖 tiên thánh
先見 tiên kiến
先賢 tiên hiền
先鋒 tiên phong
先𧵑 tiên của
quang
光儀 quang nghi
光大 quang đại
光學 quang học
光度 quang độ
光彩 quang thái
光復 quang phục
光明 quang minh
光明正大 quang minh chính đại
光景 quang cảnh
光榮 quang vinh
光源 quang nguyên
光滑 quang hoạt
光澤 quang trạch
光照 quang chiếu
光盤 quang bàn
光祿大夫 quang lộc đại phu
光祿寺 quang lộc tự
光線 quang tuyến
光耀 quang diệu
光臨 quang lâm
光芒 quang mang
光華 quang hoa
光豔 quang diễm
光輝 quang huy
光陰 quang âm
光顧 quang cố
khắc
克己 khắc kỉ
克己主義 khắc kỉ chủ nghĩa
克服 khắc phục
đoái
兌換 đoái hoán
兌現 đoái hiện
miễn
vấn
免不得 miễn bất đắc
免喪 miễn tang
免官 miễn quan
免強 miễn cưỡng
免役 miễn dịch
免疫 miễn dịch
免禮 miễn lễ
免租 miễn tô
免稅 miễn thuế
免罪 miễn tội
免職 miễn chức
免訴 miễn tố
免責 miễn trách
免費 miễn phí
免身 miễn thân
免除 miễn trừ
thố
nhi
đoài
đoái
nghê
nhi
兒女 nhi nữ
兒子 nhi tử
兒孫 nhi tôn
兒戲 nhi hí
兒曹 nhi tào
兒科 nhi khoa
兒童 nhi đồng
thỏ
thố
hủy
duyện
duyện
đảng
đâu
兜丕 đâu vậy
兜伮 đâu nó
兜倅 đâu tôi
兜勢 đâu thế
兜吀 đâu xin
兜啊 đâu à
兜噉 đâu dám
兜回 đâu hồi
兜姑 đâu cô
兜婆 đâu bà
兜拱 đâu cũng
兜捕 đâu bộ
兜於 đâu ở
兜旬 đâu tuần
兜歇 đâu hết
兜空 đâu không
兜耒 đâu rồi
兜英 đâu anh
兜鍪 đâu mâu
兜𠓀 đâu trước
兜𠓨 đâu vào
兜𢧚 đâu nên
兜𣅶 đâu lúc
兜𣋁 đâu tối
兜𣋂 đâu chiều
兜𣎏 đâu có
兜𣗓 đâu chưa
兜𦏓 đâu bọn
兜𦤾 đâu đến
兜𦷾 đâu đấy
兜𪡗 đâu hơn:
兜𪦆 đâu đó
cạnh
căng
兢躺 căng thẳng
nhập
入世 nhập thế
入伍 nhập ngũ
入公 nhập công
入口 nhập khẩu
入口稅 nhập khẩu thuế
入場 nhập trường
入境 nhập cảnh
入夥 nhập lõa
入妙 nhập diệu
入學 nhập học
入定 nhập định
入室 nhập thất
入寇 nhập khấu
入心 nhập tâm
入情入理 nhập tình nhập lí
入手 nhập thủ
入月 nhập nguyệt
入格 nhập cách
入棺 nhập quan
入殮 nhập liệm
入江隨曲 nhập giang tùy khúc
入港 nhập cảng
入滅 nhập diệt
入理 nhập lí
入籍 nhập tịch
入耳 nhập nhĩ
入貢 nhập cống
入道 nhập đạo
入門 nhập môn
入關 nhập quan
入骨 nhập cốt
入𠓨 nhập vào
nạp
nội
內亂 nội loạn
內人 nội nhân
內侍 nội thị
內兄弟 nội huynh đệ
內則 nội tắc
內力 nội lực
內功 nội công
內助 nội trợ
內務 nội vụ
內在 nội tại
內地 nội địa
內官 nội quan
內室 nội thất
內容 nội dung
內寢 nội tẩm
內屬 nội thuộc
內庭 nội đình
內廷 nội đình
內心 nội tâm
內應 nội ứng
內攻 nội công
內政部 nội chính bộ
內教 nội giáo
內治 nội trị
內相 nội tướng
內科 nội khoa
內臟 nội tạng
內臣 nội thần
內親 nội thân
內部 nội bộ
內間 nội gian
內間 nội gián
內閣 nội các
內附 nội phụ
toàn
全信 toàn tin
全備 toàn bị
全勝 toàn thắng
全國 toàn quốc
全家 toàn gia
全家福 toàn gia phúc
全恪 toàn khác
全才 toàn tài
全抵 toàn để
全於 toàn ở
全權 toàn quyền
全民 toàn dân
全民公決 toàn dân công quyết
全球 toàn cầu
全璧 toàn bích
全生 toàn sanh
全生 toàn sinh
全盛 toàn thịnh
全空 toàn không
全篇 toàn thiên
全美 toàn mĩ
全能 toàn năng
全被 toàn bị
全身 toàn thân
全軍 toàn quân
全部 toàn bộ
全集 toàn tập
全面 toàn diện
全體 toàn thể
全𠅳 toàn quên
lưỡng
lượng
兩儀 lưỡng nghi
兩全 lưỡng toàn
兩可 lưỡng khả
兩廣 lưỡng quảng
兩極 lưỡng cực
兩端 lưỡng đoan
兩院 lưỡng viện
兩面 lưỡng diện
du
bát
八世 bát thế
八仙 bát tiên
八代 bát đại
八佾 bát dật
八刑 bát hình
八到 bát đáo
八卦 bát quái
八卦拳 bát quái quyền
八國集團峰會 bát quốc tập đoàn phong hội
八垠 bát ngân
八大家 bát đại gia
八字 bát tự
八戒 bát giới
八拜 bát bái
八政 bát chánh
八政 bát chính
八斗才 bát đẩu tài
八方 bát phương
八景 bát cảnh
八極 bát cực
八正道 bát chính đạo
八狄 bát địch
八珍 bát trân
八節 bát tiết
八維 bát duy
八股 bát cổ
八表 bát biểu
八角 bát giác
八角形 bát giác hình
八陣圖 bát trận đồ
八面 bát diện
八音 bát âm
công
公主 công chúa
公主 công chủ
公使 công sứ
公例 công lệ
公債 công trái
公僕 công bộc
公元 công nguyên
公共 công cộng
公共衛生 công cộng vệ sinh
公函 công hàm
公分 công phân
公利 công lợi
公務 công vụ
公升 công thăng
公卿 công khanh
公司 công ti
公同 công đồng
公園 công viên
公堂 công đường
公報 công báo
公姑 công cô
公婆 công bà
公子 công tử
公安 công an
公尺 công xích
公布 công bố
公平 công bình
公幹 công cán
公庫 công khố
公式 công thức
公心 công tâm
公憤 công phẫn
公所 công sở
公教 công giáo
公文 công văn
公斤 công cân
公明 công minh
公權 công quyền
公正 công chánh
公正 công chính
公民 công dân
公法 công pháp
公海 công hải
公然 công nhiên
公理 công lí
公產 công sản
公田 công điền
公畝 công mẫu
公益 công ích
公眾 công chúng
公社 công xã
公禮 công lễ
公私 công tư
公立 công lập
公署 công thự
公職 công chức
公舉 công cử
公衙 công nha
公訴 công tố
公認 công nhận
公論 công luận
公證 công chứng
公道 công đạo
公里 công lí
公門 công môn
公開 công khai
公館 công quán
lục
六位 lục vị
六卿 lục khanh
六合 lục hợp
六味 lục vị
六品 lục phẩm
六國 lục quốc
六塵 lục trần
六壬 lục nhâm
六官 lục quan
六家 lục gia
六情 lục tình
六方 lục phương
六書 lục thư
六根 lục căn
六棱 lục lăng
六極 lục cực
六氣 lục khí
六法 lục pháp
六畜 lục súc
六省 lục tỉnh
六神 lục thần
六神無主 lục thần vô chủ
六禮 lục lễ
六經 lục kinh
六腑 lục phủ
六藝 lục nghệ
六親 lục thân
六角形 lục giác hình
六賊 lục tặc
六道 lục đạo
六部 lục bộ
六鑿 lục tạc
六韜 lục thao
六韜三略 lục thao tam lược
六骸 lục hài
hề
lan
cung
cùng
củng
cộng
共㫻 cùng luôn
共事 cộng sự
共倅 cùng tôi
共同 cộng đồng
共和 cộng hòa
共在 cùng tại
共存 cộng tồn
共層 cùng tầng
共產 cộng sản
共眾 cùng chúng
共碼 cùng mã
共空 cùng không
共舅 cùng cậu
共𠄽 cùng vài
共𠇍 cùng với
共𠨡 cùng trứng
共𠬠 cùng một
共𫇐 cùng rất
loan
quan
hưng
hứng
binh
兵制 binh chế
兵力 binh lực
兵器 binh khí
兵家 binh gia
兵役 binh dịch
兵戎 binh nhung
兵書 binh thư
兵法 binh pháp
兵甲 binh giáp
兵略 binh lược
兵糧 binh lương
兵船 binh thuyền
兵變 binh biến
兵費 binh phí
兵部 binh bộ
兵隊 binh đội
兵革 binh cách
兵馬 binh mã
ki
kì
kí
其創 kì sáng
cụ
具備 cụ bị
具慶 cụ khánh
具文 cụ văn
具有 cụ hữu
具獄 cụ ngục
具瞻 cụ chiêm
具芾 cụ nào
具體 cụ thể
điển
典儀 điển nghi
典制 điển chế
典型 điển hình
典常 điển thường
典引 Điển dẫn
典故 điển cố
典法 điển pháp
典獄 điển ngục
典當 điển đương
典禮 điển lễ
典空 điển không
典章 điển chương
典範 điển phạm
典簿 điển bạ
典簿 điển bộ
典籍 điển tịch
典貼 điển thiếp
典賣 điển mại
典雅 điển nhã
典𪜀 điển là

từ
dưỡng
dượng
kem
kiêm
兼任 kiêm nhiệm
兼味 kiêm vị
兼并 kiêm tính
兼愛 kiêm ái
兼管 kiêm quản
兼領 kiêm lĩnh
thú
kí
kí
quynh
mạo
nhiễm
nạp
nội
cương
nhiễm
sách
冊命 sách mệnh
sách
册吧 sách và
册呢 sách này
册報 sách báo
册封 sách phong
册幀影 sách tranh ảnh
册府 sách phủ
册扔 sách nhưng
册文 sách văn
册空 sách không
册立 sách lập
册舅 sách cậu
册𦓡 sách mà
册𧵑 sách của
册𨕭 sách trên
tái
再三 tái tam
再世 tái thế
再來 tái lai
再回 tái hồi
再嫁 tái giá
再審 tái thẩm
再演 tái diễn
再版 tái bản
再犯 tái phạm
再現 tái hiện
再生 tái sanh
再笑 tái tiếu
再舉 tái cử
再製 tái chế
再起 tái khởi
再造 tái tạo
再還 tái hoàn
再醮 tái tiếu
quýnh
mạo
trụ
mạo
mặc
冒冒失失 mạo mạo thất thất
冒名 mạo danh
冒名頂替 mạo danh đính thế
冒昧 mạo muội
冒牌 mạo bài
冒犯 mạo phạm
冒稱 mạo xưng
冒認 mạo nhận
冒險 mạo hiểm
cấu
hu
miện
冕服 miện phục
mịch
nhũng
冗忙 nhũng mang
冗長 nhũng trường
đem
tả
quân
nông
quan
quán
冠世 quán thế
冠世之才 quán thế chi tài
冠冕 quan miện
冠子 quan tử
冠子 quán tử
冠帶 quan đái
冠族 quan tộc
冠玉 quan ngọc
冠禮 quan lễ
冠絕 quán tuyệt
冠群 quán quần
冠者 quán giả
冠蓋 quan cái
冠詞 quán từ
冠軍 quán quân
trũng
trủng
冢子 trủng tử
冢宰 trủng tể
oan
冤仇 oan cừu
冤伏 oan phục
冤債 oan trái
冤刑 oan hình
冤孽 oan nghiệt
冤家 oan gia
冤屈 oan khuất
冤憤 oan phẫn
冤抑 oan ức
冤曲 oan khúc
冤枉 oan uổng
冤業 oan nghiệp
冤氣 oan khí
冤牽 oan khiên
冤苦 oan khổ
冤訴 oan tố
冤酷 oan khốc
冤魂 oan hồn
minh
冥冥 minh minh
冥府 minh phủ
冥搜 minh sưu
冥昧 minh muội
冥會 minh hội
冥漠 minh mạc
冥蒙 minh mông
khấu
tả
mịch
băng
đông
冬天 đông thiên
冬烘 đông hồng
冬瓜 đông qua
冬節 đông tiết
冬𡗶 đông trời
bằng
phùng
băng
冰人 băng nhân
冰原 băng nguyên
冰壺 băng hồ
冰天 băng thiên
冰夷 băng di
冰山 băng sơn
冰戲 băng hí
冰期 băng kì
冰河 băng hà
冰洋 băng dương
冰消瓦解 băng tiêu ngõa giải
冰淇淋 băng kì lâm
冰清玉潔 băng thanh ngọc khiết
冰炭 băng thán
冰片 băng phiến
冰玉 băng ngọc
冰箱 băng sương
冰糖 băng đường
冰紈 băng hoàn
冰翁 băng ông
冰肌玉骨 băng cơ ngọc cốt
冰蘗 băng nghiệt
冰解 băng giải
冰釋 băng thích
冰鏡 băng kính
冰雪 băng tuyết
冰雪聰明 băng tuyết thông minh
冰鞋 băng hài
冰點 băng điểm
冰𢧚 băng nên
hộ
trùng
xung
quyết
huống
dã
冶容 dã dong
冶豔 dã diễm
lãnh
lạnh
冷僻 lãnh tích
冷吧 lạnh và
冷宮 lãnh cung
冷心 lãnh tâm
冷扔 lạnh nhưng
冷氣 lãnh khí
冷淡 lãnh đạm
冷空 lạnh không
冷笑 lãnh tiếu
冷箭 lãnh tiễn
冷節 lãnh tiết
冷酷 lãnh khốc
冷靜 lãnh tĩnh
冷𣇞 lạnh giờ
đống
liệt
rét
tịnh
mỗi
thê
chuyết
chuẩn
chốn
准備 chuẩn bị
tùng
tịnh
lương
lượng
sảnh
điêu
凋敝 điêu tệ
凋殘 điêu tàn
凋疏 điêu sơ
凋落 điêu lạc
凋謝 điêu tạ
凋零 điêu linh
lăng
凌夷 lăng di
凌晨 lăng thần
đông
đống
凍如 đông như
凍瘡 đống sang
凍空 đông không
凍車 đông xe
凍過 đông quá
凍餒 đống nỗi
凍𣅶 đông lúc
凍𨯹 đông đúc
凍𪡗 đông hơn
giảm
thấu
lật
sương

đạc
lẫm
lẫm
凜冽 lẫm liệt
凜凜 lẫm lẫm
凜慄 lẫm lật
ngưng
ngừng
凝䶞 ngừng cười
凝呐 ngừng nói
凝固 ngưng cố
凝妝 ngưng trang
凝滯 ngưng trệ
凝神 ngưng thần
凝結 ngưng kết
凝聚 ngưng tụ
凝脂 ngưng chi
凝視 ngưng thị
凝集 ngưng tập
凝雨 ngưng vũ
凝𨔈 ngừng chơi
độc

ki
kì
kỉ
phàm
凡人 phàm nhân
凡例 phàm lệ
凡俗 phàm tục
凡夫 phàm phu
凡才 phàm tài
凡民 phàm dân
凡眼 phàm nhãn
凡近 phàm cận
凡骨 phàm cốt
凡骼 phàm cách
phàm
phượng
xứ
phù
bằng
bẵng
khải
hoàng
khải
凱旋門 khải toàn môn
凱歌 khải ca
凱還 khải hoàn
凱風 khải phong
đắng
bằng
khảm
hung
凶事 hung sự
凶信 hung tín
凶兆 hung triệu
凶徒 hung đồ
凶惡 hung ác
凶手 hung thủ
凶星 hung tinh
凶暴 hung bạo
凶服 hung phục
凶殘 hung tàn
凶犯 hung phạm
凶神 hung thần
凶禮 hung lễ
凶險 hung hiểm
khối
đột
凸版 đột bản
ao
凹凸 ao đột
凹鏡 ao kính
xuất
xúy
出世 xuất thế
出亡 xuất vong
出仕 xuất sĩ
出倫之才 xuất luân chi tài
出入 xuất nhập
出兵 xuất binh
出其不意 xuất kì bất ý
出典 xuất điển
出力 xuất lực
出口 xuất khẩu
出品 xuất phẩm
出塵 xuất trần
出外 xuất ngoại
出奇 xuất kì
出奔 xuất bôn
出妻 xuất thê
出嫁 xuất giá
出家 xuất gia
出小恭 xuất tiểu cung
出師 xuất sư
出征 xuất chinh
出息 xuất tức
出於 xuất ở
出母 xuất mẫu
出氣 xuất khí
出洋 xuất dương
出港 xuất cảng
出爐 xuất lô
出版 xuất bản
出現 xuất hiện
出生 xuất sanh
出生 xuất sinh
出發 xuất phát
出神 xuất thần
出線 xuất tuyến
出群 xuất quần
出脫 xuất thoát
出色 xuất
出色 xuất sắc
出處 xuất xứ
出處 xuất xử
出行 xuất hành
出貨 xuất hóa
出路 xuất lộ
出身 xuất thân
出軌 xuất quỹ
出醜 xuất xú
出門 xuất môn
出陣 xuất trận
出險 xuất hiểm
出頭 xuất đầu
出頭露面 xuất đầu lộ diện
出類拔萃 xuất loại bạt tụy
出風頭 xuất phong đầu
出首 xuất thú
出鬼入神 xuất quỷ nhập thần
出𧵑 xuất của
kích
đãng
hàm
hòm
函數 hàm số
hàm
tạc
hung
dao
đao
刀傷 đao thương
刀兵 đao binh
刀劍 đao kiếm
刀呢 dao này
刀斧 đao phủ
刀斧手 đao phủ thủ
刀錐 đao chùy
điêu
刁巧 điêu xảo
刁惡 điêu ác
刁詐 điêu trá
đao
nhẫn
nhận
lạng
sang
phân
phần
phận
分事 phận sự
分付 phân phó
分任 phân nhiệm
分別 phân biệt
分利 phân lợi
分割 phân cát
分命 phận mệnh
分外 phân ngoại
分外 phận ngoại
分娩 phân miễn
分子 phân tử
分子 phần tử
分定 phân định
分家 phân gia
分封 phân phong
分局 phân cục
分居 phân cư
分岐 phân kì
分崩離析 phân băng li tích
分工 phân công
分布 phân bố
分心 phân tâm
分憂 phân ưu
分手 phân thủ
分批 phân phê
分擔 phân đảm
分散 phân tán
分數 phân số
分數 phận số
分明 phân minh
分書 phân thư
分析 phân tích
分權 phân quyền
分母 phân mẫu
分派 phân phái
分流 phân lưu
分產 phân sản
分界 phân giới
分番 phân phiên
分疆 phân cương
分發 phân phát
分科 phân khoa
分立 phân lập
分給 phân cấp
分緣 phận duyên
分職 phân chức
分處 phân xứ
分處 phân xử
分袂 phân duệ
分袂 phân mệ
分裂 phân liệt
分襟 phân khâm
分解 phân giải
分身 phân thân
分辨 phân biện
分途 phân đồ
分道 phân đạo
分道揚鑣 phân đạo dương tiêu
分配 phân phối
分量 phân lượng
分開 phân khai
分限 phân hạn
分限 phận hạn
分陰 phân âm
分隔 phân cách
分離 phân li
分類 phân loại
分首判袂 phân thủ phán duệ
thiết
thế
切實 thiết thật
切抵 thiết để
切植 thiết thực
切用 thiết dụng
切磋 thiết tha
切要 thiết yếu
切面 thiết diện
切齒 thiết xỉ
ngải
khan
san
刊行 san hành
thổn

vẫn
hình
刑事 hình sự
刑律 hình luật
刑法 hình pháp
刑罰 hình phạt
刑部 hình bộ
hoa
hoạch
họa
划子 hoa tử
划算 hoa toán
ngoan
ngoạt
liệt
列位 liệt vị
列傳 liệt truyện
列國 liệt quốc
列土分疆 liệt thổ phân cương
列強 liệt cường
列計 liệt kê
lưu
tắc
cương
sang
sáng

初伏 sơ phục
初冬 sơ đông
初夏 sơ hạ
初學 sơ học
初審 sơ thẩm
初度 sơ độ
初弦 sơ huyền
初心 sơ tâm
初志 sơ chí
初意 sơ ý
初政 sơ chính
初日 sơ nhật
初旬 sơ tuần
初春 sơ xuân
初月 sơ nguyệt
初服 sơ phục
初次 sơ thứ
初步 sơ bộ
初民 sơ dân
初獻 sơ hiến
初生 sơ sanh
初祖 sơ tổ
初秋 sơ thu
初稿 sơ cảo
初等 sơ đẳng
初級 sơ cấp
初考 sơ khảo
初草 sơ thảo
初選 sơ tuyển
初開 sơ khai
初階 sơ giai
xẻo
san
phán
判事 phán sự
判例 phán lệ
判倅 phán tôi
判斷 phán đoán
判正 phán chánh
判決 phán quyết
判袂 phán duệ
判袂 phán mệ
判語 phán ngữ
判𡧲 phán giữa
biết
biệt
別史 biệt sử
別墅 biệt thự
別字 biệt tự
別徑 biệt kính
別情 biệt tình
別戟 biệt kích
別房 biệt phòng
別提 biệt đề
別朱 biệt cho
別材 biệt tài
別業 biệt nghiệp
別派 biệt phái
別白 biệt bạch
別緒 biệt tự
別致 biệt trí
別號 biệt hiệu
別調 biết điều
別𡮈 biệt nhỏ
kiếp
kiếp
bao
bào
lợi
利他 lợi tha
利他主義 lợi tha chủ nghĩa
利口 lợi khẩu
利名 lợi danh
利器 lợi khí
利子 lợi tử
利害 lợi hại
利己 lợi kỉ
利息 lợi tức
利權 lợi quyền
利比亞 lợi bỉ á
利源 lợi nguyên
利潤 lợi nhuận
利用 lợi dụng
利病 lợi bệnh
利益 lợi ích
利金 lợi kim
san
刪定 san định
刪拾 san thập
刪潤 san nhuận
biết
biệt
sản
hĩnh
quát
刮舌 quát thiệt
đáo
到底 đáo để
到達 đáo đạt
到頭 đáo đầu
sáng
khuê
khô
đóa
nhĩ
chế
制作 chế tác
制勝 chế thắng
制定 chế định
制度 chế độ
制御 chế ngự
制憲 chế hiến
制服 chế phục
制止 chế chỉ
制禦 chế ngự
制禮 chế lễ
制科 chế khoa
制舉 chế cử
制裁 chế tài
制變 chế biến
制限 chế hạn
loát
soát
xoát
刷子 xoát tử
khoán
券契 khoán khế
券書 khoán thư
sát
thích
thứ
刺史 thứ sử
刺客 thích khách
刺股 thích cổ
khắc
刻漏 khắc lậu
刻苦 khắc khổ
刻薄 khắc bạc
刻骨 khắc cốt
kiếp
quái
thích
quế
cai
cái
đóa
tề
tễ
thế
剃度 thế độ
hĩnh
tắc
則例 tắc lệ
則個 tắc cá
則度 tắc độ
tỏa
tước
削奪 tước đoạt
khắc
lạt
tiền
前世 tiền thế
前人 tiền nhân
前例 tiền lệ
前史 tiền sử
前因 tiền nhân
前夫 tiền phu
前定 tiền định
前導 tiền đạo
前後 tiền hậu
前提 tiền đề
前朝 tiền triều
前程 tiền trình
前緣 tiền duyên
前路 tiền lộ
前身 tiền thân
前輩 tiền bối
前轍 tiền triệt
前途 tiền đồ
前鋒 tiền phong
sát
剎那 sát na
sáng
quả
kiếm
thác
dịch
thế
phí
phẫu
剖心 phẫu tâm
剖斷 phẫu đoán
剖析 phẫu tích
剖決 phẫu quyết
剖術 phẫu thuật
sản
chí
tứ
cương
剛度 cương độ
剛強 cương cường
剛愎自用 cương phức tự dụng
剛才 cương tài
剛柔 cương nhu
剛武 cương vũ
剛毅 cương nghị
剛決 cương quyết
剛烈 cương liệt
剛直 cương trực
剛硬 cương ngạnh
剛空 cương không
oan
bác
bóc
剝削 bác tước
剝剝 bác bác
剝奪 bác đoạt
剝膚 bác phu
剝落 bác lạc
kỉ
xuyết
diệm
bác
cưa
kịch
thặng
thừa
剩粉 thặng phấn
剩𠬠 thừa một
tiễn
tiện
剪刀 tiễn đao
quả
phó
phức
副手 phó thủ
副本 phó bổn
副榜 phó bảng
副產品 phó sản phẩm
副署 phó thự
副詞 phó từ
thặng
cát
cắt
割勢 cát thế
割地 cát địa
割席 cát tịch
割恩 cát ân
割情 cát tình
割愛 cát ái
割捨 cát xả
割據 cát cứ
割昂 cắt ngang
割禮 cát lễ
割裂 cát liệt
割讓 cát nhượng
割雞 cát kê
割雞焉用牛刀 cát kê yên dụng ngưu đao
割𠓨 cắt vào
割𩯀 cắt tóc
tráp
cai
sang
sáng
創世記 sáng thế kí
創制 sáng chế
創基 sáng cơ
創業 sáng nghiệp
創業垂統 sáng nghiệp thùy thống
創立 sáng lập
創舉 sáng cử
創見 sáng kiến
創設 sáng thiết
創起 sáng khởi
創造 sáng tạo
sản
xẻng
chuyên
chuyển
li
phiếu
phiểu
剽剝 phiếu bác
剽悍 phiếu hãn
剽輕 phiếu khinh
tiễu
剿除 tiễu trừ
khoét
quyết
hoạch
vạch
劃時 hoạch thì
劃爫 hoạch làm
劃當 hoạch đáng
劃𡏦 hoạch xây
劃𡳳 hoạch cuối
劃𧵑 hoạch của
chép
tráp
劄時 chép thời
kịch
劇吧 kịch và
劇場 kịch trường
劇戰 kịch chiến
劇本 kịch bổn
劇毒 kịch độc
劇烈 kịch liệt
劇藥 kịch dược
phách
劈頭 phách đầu
lưu
劉義慶 Lưu Nghĩa Khánh
quái
quế
kiếm
劍丐 kiếm cái
劍俠 kiếm hiệp
劍咦 kiếm gì
劍士 kiếm sĩ
劍客 kiếm khách
劍役 kiếm việc
劍術 kiếm thuật
劍隻 kiếm chiếc
劍𠀧 kiếm ba
劍𠬠 kiếm một
kiếm
tề
tễ
劑量 tề lượng
kiếm
nhị
tị
kiếm
chặt
sàn
mi
phay
chẻm
thích
khía
lực
力士 lực sĩ
力朱 lực cho
力田 lực điền
力行 lực hành
力量 lực lượng
力𪜀 lực là
力𪥘 lực cả
khuyến
bạn
biện
công
功力 công lực
功勞 công lao
功名 công danh
功夫 công phu
功工 công công
功德 công đức
功排 công bài
功效 công hiệu
功期 công khi
功果 công quả
功率 công suất
功用 công dụng
功績 công tích
功罪 công tội
功能 công năng
功臣 công thần
功課 công khóa
功銙 công khoá
功高望重 công cao vọng trọng
功𥪝 công trong
gia
加以 gia dĩ
加倍 gia bội
加入 gia nhập
加冠 gia quán
加刑 gia hình
加利福尼亞州 gia lợi phúc ni á châu
加功 gia công
加增 gia tăng
加官 gia quan
加拿大 gia nã đại
加油 gia du
加油站 gia du trạm
加法 gia pháp
加減 gia giảm
加班 gia ban
加級 gia cấp
加給 gia cấp
加重 gia trọng
加𠓨 gia vào
mùa
vũ
vụ
务冬 mùa đông
务夏 mùa hè
liệt
劣貨 liệt hóa
劣項 liệt hạng
động
trợ
助力 trợ lực
助教 trợ giáo
助理 trợ lí
助詞 trợ từ
助𠑬 trợ nhau
助𠢞 trợ giúp
nỗ
努力 nỗ lực
努目 nỗ mục
cướp
kiếp
劫制 kiếp chế
劫掠 kiếp lược
劫旬 cướp tuần
劫盜 kiếp đạo
cù
劬勞 cù lao
thiệu
lệ
kính
lao
lạo
khoẻ
劸扔 khoẻ nhưng
劸空 khoẻ không
劸𢧚 khoẻ nên
劸𦓡 khoẻ mà
劸𪜀 khoẻ là
劸𪡗 khoẻ hơn
劸𪥘 khoẻ cả
hiệu
khuông
cật
hạch
hặc
thế
cứng
kính
勁客 cứng khách
勁𣩂 cứng chết
bột
勃勃 bột bột
勃吧 bột và
勃然 bột nhiên
勃然大怒 bột nhiên đại nộ
勃發 bột phát
勃窣 bột tốt
勃興 bột hứng
sắc
dũng
勇力 dũng lực
勇士 dũng sĩ
勇將 dũng tướng
勇敢 dũng cảm
勇氣 dũng khí
勇決 dũng quyết
勇略 dũng lược
miễn
勉勸 miễn khuyến
勉強 miễn cưỡng
huân
quyện
kình
勍敵 kình địch
lai
sắc
lắc
lặc
động
動作 động tác
動兵 động binh
動力 động lực
動員 động viên
動土 động thổ
動地驚天 động địa kinh thiên
動容 động dong
動彈 động đạn
動心 động tâm
動態 động thái
動手 động thủ
動於 động ở
動機 động cơ
動氣 động khí
動火 động hỏa
動爲 động vì
動物 động vật
動產 động sản
動盪 động đãng
動脈 động mạch
動辭 động từ
動靜 động tĩnh
動魄 động phách
動𠭤 động trở
動𣎏 động có
動𧵑 động của
húc
úc
úc
khám
勘朱 khám cho
勘牙 khám nha
勘破 khám phá
勘驗 khám nghiệm
勘𣦍 khám ngay
vũ
vụ
務劫 vụ cướp
務名 vụ danh
務外 vụ ngoại
務必 vụ tất
務打 vụ đánh
務抵 vụ để
務按 vụ án
務本 vụ bổn
務災 vụ tai
務犯 vụ phạm
務空 vụ không
務自 vụ tự
務車 vụ xe
務軍 vụ quân
務𠑈 vụ trộm
務𠜭 vụ đâm
務𠶎 vụ bê
務𢫓 vụ nổ
務𤈜 vụ cháy
務𦼚 vụ lùm
務𧵑 vụ của
務𪲽 vụ giết
duệ
huân
勛章 huân chương
thăng
thắng
勝利 thắng lợi
勝地 thắng địa
勝局 thắng cuộc
勝得 thắng được
勝景 thắng cảnh
勝空 thắng không
勝負 thắng phụ
勝跡 thắng tích
勝陣 thắng trận
勝𠄽 thắng vài
勝𠬠 thắng một
勝𥪝 thắng trong
lao
lạo
勞力 lao lực
勞動 lao động
勞工 lao công
勞工團體 lao công đoàn thể
勞役 lao dịch
勞心 lao tâm
勞損 lao tổn
勞燕分飛 lao yến phân phi
勞苦 lao khổ
勞資 lao tư
mộ
募兵 mộ binh
募化 mộ hóa
募役 mộ dịch
募緣 mộ duyên
lục
thế
勢不兩立 thế bất lưỡng lập
勢倅 thế tôi
勢力 thế lực
勢包 thế bao
勢呢 thế này
勢啊 thế à
勢啞 thế á
勢姑 thế cô
勢常 thế thường
勢必 thế tất
勢扔 thế nhưng
勢於 thế ở
勢於 thế ư
勢爲 thế vì
勢芾 thế nào
勢英 thế anh
勢過 thế quá
勢𠱊 thế sẽ
勢𢧚 thế nên
勢𣋽 thế sớm
勢𣱆 thế họ
勢𦓡 thế mà
勢𪦆 thế đó
勢𪵤 thế hả
tích
cần
cằn
勤䢐 cần chở
勤事 cần sự
勤儉 cần kiệm
勤切 cần thiết
勤劍 cần kiếm
勤劬 cần cù
勤勉 cần miễn
勤務 cần vụ
勤勞 cần lao
勤咦 cần gì
勤嚧 cần lo
勤寔 cần thực
勤幹 cần cán
勤得 cần được
勤感 cần cảm
勤懇 cần khẩn
勤敏 cần mẫn
勤朱 cần cho
勤果 cần quả
勤沛 cần phải
勤添 cần thêm
勤爫 cần làm
勤王 cần vương
勤納 cần nạp
勤習 cần tập
勤聯 cần liên
勤舅 cần cậu
勤苦 cần khổ
勤車 cần xe
勤過 cần qua
勤錢 cần tiền
勤鏡 cần kính
勤𠃣 cần ít
勤𠊛 cần người
勤𠊝 cần thay
勤𠢟 cần giúp
勤𠬠 cần một
勤𠳨 cần hỏi
勤𡗉 cần nhiều
勤𣾹 cần giặt
勤𦤾 cần đến
勤𧵑 cần của
勤𪿍 cần biết
勤𫐴 cần bắt
tẹo
tiễu
duệ
hiệp
mại
huân
勲爵 huân tước
huân
勳業 huân nghiệp
lệ
nhương
khuyên
khuyến
勸倅 khuyên tôi
勸勵 khuyến lệ
勸告 khuyến cáo
勸咍 khuyên hay
勸善 khuyến thiện
勸埃 khuyên ai
勸姑 khuyên cô
勸學 khuyến học
勸戒 khuyến giới
勸解 khuyến giải
勸誘 khuyến dụ
勸農 khuyến nông
勸酒 khuyến tửu
勸酬 khuyến thù
勸𠓀 khuyên trước
勸𧵑 khuyên của
bao
chước
thược
quân
câu
勾引 câu dẫn
勾檢 câu kiểm
勾欄 câu lan
勾當 câu đáng
勾當 câu đương
勾結 câu kết
勾股 câu cổ
勾臉 câu kiểm
勾銷 câu tiêu
vật
勿藥 vật dược
勿藥有喜 vật dược hữu hỉ
quân
cái
bao
包公 bao công
包含 bao hàm
包子 bao tử
包容 bao dong
包工 bao công
包括 bao quát
包用 bao dụng
包皮 bao bì
包管 bao quản
包羅 bao la
包羅萬象 bao la vạn tượng
包羞 bao tu
包羞忍恥 bao tu nhẫn sỉ
包舉 bao cử
包荒 bao hoang
包藏 bao tàng
包藏禍心 bao tàng họa tâm
包谷 bao cốc
包賒 bao xa
包賠 bao bồi
包車 bao xa
包辦 bao biện
包饒 bao nhiêu
包𠁟 bao gồm
包𣇞 bao giờ
包𥹰 bao lâu
thông
匆遽 thông cự
hung
匈奴 hung nô
匈牙利 hung nha lợi
cúc
bò
bồ
匍匐 bồ bặc
匍匐莖 bồ bặc hành
bào
匏育 bầu dục
匏𡗶 bầu trời
bậc
bặc
tiết
chủy
hoa
hoá
hóa
化兒 hóa nhi
化合 hóa hợp
化學 hóa học
化工 hóa công
化於 hoá ở
化民 hóa dân
化生 hóa sanh
化生 hóa sinh
化石 hóa thạch
化緣 hóa duyên
化纖 hóa tiêm
化育 hóa dục
化身 hóa thân
化鶴 hóa hạc
化齋 hóa trai
bậc
bắc
bắt
北京 Bắc Kinh
北冰洋 bắc băng dương
北半求 bắc bán cầu
北史 bắc sử
北圻 bắc kì
北堂 bắc đường
北宗 bắc tông
北平 bắc bình
北斗 bắc đẩu
北朝 bắc triều
北極 Bắc cực
北歐 bắc âu
北河 bắc hà
北溟 bắc minh
北瓜 bắc qua
北至 bắc chí
北辰 bắc thần
北邙 bắc mang
北郊 bắc giao
北鄙 bắc bỉ
北非 bắc phi
北面 bắc diện
北風 bắc phong
北𦤾 bắc đến
thi
phương
di
dị
táp
kháng
tượng
匠手 tượng thủ
khuôn
khuông
匡助 khuông trợ
匡復 khuông phục
匡扶 khuông phù
匡濟 khuông tế
匡矯 khuông kiểu
hạp
hộp
quỹ
phỉ
匪人 phỉ nhân
匪伊朝夕 phỉ y triêu tịch
匪徒 phỉ đồ
匪賊 phỉ tặc
匪類 phỉ loại
tủ
quỹ
quỹ
hối
匯兌 hối đoái
匯票 hối phiếu
quĩ
quỹ
liêm
liêm
độc
hệ
thất
匹夫 thất phu
khu
âu
y
hộp
yển
匽廁 yển xí
匽豬 yển trư
biển
匾額 biển ngạch
nặc
匿名 nặc danh
匿戶 nặc hộ
khu
âu
區中 khu trung
區別 khu biệt
區區 khu khu
區呢 khu này
區園 khu vườn
區域 khu vực
thập
十分 thập phần
十年樹木 bách niên thụ nhân
十年樹木 thập niên thụ mộc
十年樹木, 百年樹人 thập niên thụ mộc, bách niên thụ nhân
十惡 thập ác
十成 thập thành
十清九濁 thập thanh cửu trọc
十足 thập túc
thiên
千古 thiên cổ
千山萬水 thiên sơn vạn thủy
千戶 thiên hộ
千歲 thiên tuế
千秋 thiên thu
千載 thiên tải
千載一時 thiên tải nhất thì
千里 thiên lí
千金 thiên kim
千駟 thiên tứ
chấp
nhập
tạp
thăng
升包 thăng bao
升吧 thăng và
升堂 thăng đường
升天 thăng thiên
升官 thăng quan
升平 thăng bình
升平 thăng bằng
升沉 thăng trầm
升秩 thăng trật
升空 thăng không
升級 thăng cấp
升遐 thăng hà
升降 thăng giáng
ngọ
午前 ngọ tiền
午夜 ngọ dạ
午天 ngọ thiên
午後 ngọ hậu
午日 ngọ nhật
午時 ngọ thời
午月 ngọ nguyệt
午門 ngọ môn
午餐 ngọ xan
hủy
卉木 hủy mộc
bán
búng
半世 bán thế
半信半疑 bán tín bán nghi
半吐半露 bán thổ bán lộ
半圓 bán viên
半圓規 bán viên quy
半夏 bán hạ
半夜 bán dạ
半子 bán tử
半島 bán đảo
半床 bán sàng
半影 bán ảnh
半徑 bán kính
半斤八兩 bán cân bát lượng
半日 bán nhật
半晌 bán thưởng
半月 bán nguyệt
半球 bán cầu
半生半熟 bán sinh bán thục
半產 bán sản
半身不遂 bán thân bất toại
半透明 bán thấu minh
半途而廢 bán đồ nhi phế
thế
tấp
vạn
hoa
hóa
hiệp
vạn
ti
卑小 ti tiểu
卑職 ti chức
卑賤 ti tiện
thốt
tuất
tốt
卒業 tốt nghiệp
chác
chắc
trác
卓然 trác nhiên
卓異 trác dị
卓越 trác việt
卓錫 trác tích
hiếp
hiệp
協作 hiệp tác
協力 hiệp lực
協助 hiệp trợ
協同 hiệp đồng
協和 hiệp hòa
協商 hiệp thương
協定 hiệp định
協會 hiệp hội
協約 hiệp ước
協議 hiệp nghị
thiền
thiện
đan
mại
nam
南亞 nam á
南人 nam nhân
南冰洋 nam băng dương
南北朝 nam bắc triều
南半球 nam bán cầu
南史 nam sử
南天 nam thiên
南朝 nam triều
南柯 nam kha
南海 nam hải
南渃 nam nước
南無 nam mô
南美 nam mĩ
南越 nam việt
南郊 nam giao
南部 nam bộ
南針 nam châm
南非 nam phi
南音 nam âm
南風 nam phong
bác
博古通今 bác cổ thông kim
博士 bác sĩ
博大 bác đại
博學 bác học
博學宏詞 bác học hoành từ
博局 bác cục
博山香爐 bác sơn hương lô
博徒 bác đồ
博愛 bác ái
博文約禮 bác văn ước lễ
博施濟眾 bác thi tế chúng
博物 bác vật
博物學 bác vật học
博物院 bác vật viện
博聞 bác văn
博覽 bác lãm
博覽會 bác lãm hội
博雅 bác nhã
bốc
bặc
卜問 bốc vấn
卜居 bốc cư
卜相 bốc tướng
卜筮 bốc phệ
卜鄰 bốc lân
bèn
biện
chiêm
chiếm
占上風 chiếm thượng phong
占卜 chiêm bốc
占卦 chiêm quái
占據 chiếm cứ
占星 chiêm tinh
占有 chiếm hữu
占領 chiếm lĩnh
占驗 chiêm nghiệm
ca
tạp
卡車 ca xa


dữu
lỗ
quái
卦筮 quái phệ
ngọa
tiết
tiết
vệ
ngang
ngang
chi
mão
mẹo
卯時 mão thời
卯酒 mão tửu
in
ấn
印信 ấn tín
印刷 ấn loát
印刷機 ấn loát cơ
印刷術 ấn loát thuật
印券 ấn khoán
印印 in ấn
印官 ấn quan
印定 ấn định
印度 Ấn Độ
印度支那 ấn độ chi na
印度教 ấn độ giáo
印度洋 ấn độ dương
印本 ấn bản
印本 ấn bổn
印空 in không
印章 ấn chương
印篆 ấn triện
印紙 ấn chỉ
印花稅 ấn hoa thuế
印行 ấn hành
印被 in bị
印證 ấn chứng
印象 ấn tượng
印象主義 ấn tượng chủ nghĩa
印𠸜 in tên
印𦄠 ấn nút
nguy
危劇 nguy kịch
危急 nguy cấp
危機 nguy cơ
危行 nguy hạnh
危險 nguy hiểm
危難 nguy nan
ngoẹo
thiều
thiệu
tức
即位 tức vị
即使 tức sử
即刻 tức khắc
即是 tức thị
即時 tức thì
即景 tức cảnh
即速 tức tốc
即𢚷 tức giận
即𪜀 tức là
khước
tức
côn
noãn
卵巢 noãn sào
卵形 noãn hình
卵白 noãn bạch
quyền
quyến
quyển
卷册 quyển sách
卷芾 quyển nào
卷軸 quyển trục
tá
tuất
cẩn
khước
卻是 khước thị
卻步 khước bộ
卻行 khước hành
卻說 khước thuyết
卻辭 khước từ
ngột
tức
khanh
卿士 khanh sĩ
卿將 khanh tướng
tất
hán
xưởng
ách
ạch
ngỏa
厄瓜多爾 ách qua đa nhĩ
厄運 ách vận
厄難 ách nạn
sảnh
thính
lịch
lại
lệ
áp
áp
yêm
yếm
ấp
xá
chỉ
để
day
nhai
chái
chất
trắc
xí
bàng
mang
hi
li
xá
hậu
厚味 hậu vị
厚待 hậu đãi
厚謝 hậu tạ
厚重 hậu trọng
厚顏 hậu nhan
sảnh
thác
thố
xó
phi
nguyên
nguyện
原任 nguyên nhiệm
原來 nguyên lai
原則 nguyên tắc
原動力 nguyên động lực
原原本本 nguyên nguyên bổn bổn
原告 nguyên cáo
原因 nguyên nhân
原始 nguyên thủy
原子 nguyên tử
原子能 nguyên tử năng
原形 nguyên hình
原故 nguyên cố
原文 nguyên văn
原料 nguyên liệu
原本 nguyên bổn
原狀 nguyên trạng
原籍 nguyên tịch
原罪 nguyên tội
原諒 nguyên lượng
trắc
xí
sương
áp
lịch
quyết
hạ
trù
cứu
cận
ngao
áp
yêm
yếm
ấp
ướm
厭世 yếm thế
厭倦 yếm quyện
厭惡 yếm ố
厭氣 yếm khí
厭舊喜新 yếm cựu hỉ tân

lịch
xưởng
lại
lẹ
lệ
厲害 lệ hại
厲色 lệ sắc
厲風 lệ phong
áp
㕊峭 phu tiễu
trù
triền
khư
mỗ

hoành
quăng
khứ
khu
khứ
khử
去世 khứ thế
去勢 khử thế
去年 khứ niên
huyền
huyện
tam
sâm
tham
xam
sâm
tham
xam
參事 tham sự
參佐 tham tá
參加 tham gia
參商 sâm thương
參差 sâm sai
參差 sâm si
參戰 tham chiến
參政 tham chính
參禪 tham thiền
參考 tham khảo
參與 tham dự
參觀 tham quan
參論 tham luận
參謀 tham mưu
參議 tham nghị
參賛 tham tán
參辦 tham biện
參閱 tham duyệt
參預 tham dự
tham
xam
ái
đãi
hựu
lại
xoa
叉手 xoa thủ
叉魚 xoa ngư
cập
kịp cập
及咹 kịp ăn
及抵 kịp để
及時 cập thời
及期 cập kì
及格 cập cách
及瓜 cập qua
及笄 cập kê
及第 cập đệ
及脫 kịp thoát
及舅 kịp cậu
及門 cập môn
及𣇞 kịp giờ
hữu
友好 hữu hảo
友愛 hữu ái
友誼 hữu nghị
友邦 hữu bang
song
phản
phiên
反亂 phản loạn
反供 phản cung
反側 phản trắc
反光 phản quang
反動 phản động
反叛 phản bạn
反命 phản mệnh
反射 phản xạ
反對 phản đối
反心 phản tâm
反應 phản ứng
反手 phản thủ
反抗 phản kháng
反掌 phản chưởng
反映 phản ánh
反服 phản phục
反正 phản chánh
反正 phản chính
反照 phản chiếu
反目 phản mục
反省 phản tỉnh
反眼 phản nhãn
反經 phản kinh
反老還童 phản lão hoàn đồng
反背 phản bội
反覆 phản phúc
反訴 phản tố
反證 phản chứng
反賊 phản tặc
反路 phản lộ
反輸一帖 phản thâu nhất thiếp
反逆 phản nghịch
反間 phản gián
反面 phản diện
反響 phản hưởng
反顧 phản cố
反饋 phản quỹ
反駁 phản bác
thu
phát
thúc
叔伯 thúc bá
叔父 thúc phụ
chuyết
thủ
取得 thủ đắc
取悅 thủ duyệt
取應 thủ ứng
取消 thủ tiêu
取笑 thủ tiếu
取締 thủ đế
thụ
受傷 thụ thương
受封 thụ phong
受戒 thụ giới
受持 thụ trì
受教 thụ giáo
受業 thụ nghiệp
受理 thụ lí
受病 thụ bệnh
受胎 thụ thai
受難 thụ nan
受難 thụ nạn
biến
biện
tự
giả
bạn
bận
叛亂 bạn loạn
叛徒 bạn đồ
叛渙 bạn hoán
叛逆 bạn nghịch
sưu
tẩu
叟叟 sưu sưu
điệp
duệ
tùng
叢刊 tùng san
叢報 tùng báo
叢書 tùng thư
叢林 tùng lâm
loạn
diệp
li
一口氣 nhất khẩu khí
三災 tam tai
三遷 tam thiên
上級 thượng cấp
並蒂 tịnh đế
乍可 sạ khả
事變 sự biến
二等 nhị đẳng
代表 đại biểu
佯狂 dương cuồng
倔強 quật cường
借據 tá cứ
偉人 vĩ nhân
傅母 phó mẫu
催花雨 thôi hoa vũ
傴僂 ủ lũ
債家 trái gia
僨事 phẫn sự
價值 giá trị
儘教 tẫn giáo
元夜 nguyên dạ
充備 sung bị
入格 nhập cách
內部 nội bộ
六賊 lục tặc
冥昧 minh muội
冶豔 dã diễm
凶惡 hung ác
列強 liệt cường
判正 phán chánh
則度 tắc độ
劇本 kịch bổn
勿藥 vật dược
匯兌 hối đoái