Kangxi Listing of Chữ Nôm and Hán tự
口 khẩu
口令 khẩu lệnh
口供 khẩu cung
口傳 khẩu truyền
口占 khẩu chiếm
口才 khẩu tài
口技 khẩu kĩ
口拙 khẩu chuyết
口是心非 khẩu thị tâm phi
口業 khẩu nghiệp
口氣 khẩu khí
口沒遮攔 khẩu một già lan
口碑 khẩu bi
口糧 khẩu lương
口罩 khẩu tráo
口舌 khẩu thiệt
口號 khẩu hiệu
口角 khẩu giác
口試 khẩu thí
口辯 khẩu biện
口音 khẩu âm
口頭 khẩu đầu
口𠓨 khẩu vào
古 cổ
古人 cổ nhân
古代 cổ đại
古來 cổ lai
古例 cổ lệ
古典 cổ điển
古初 cổ sơ
古剎 cổ sát
古史 cổ sử
古學 cổ học
古怪 cổ quái
古文 cổ văn
古昔 cổ tích
古本 cổ bổn
古板 cổ bản
古渡 cổ độ
古玩 cổ ngoạn
古稀 cổ hi
古董 cổ đổng
古詩 cổ thi
古語 cổ ngữ
古風 cổ phong
古體 cổ thể
古體詩 cổ thể thi
古𪥘 cổ cả
句 cú
句 câu
句 cấu
句呢 câu này
句得 câu được
句斷 cú đoạn
句格 cú cách
句法 cú pháp
句者 câu trả
句芾 câu nào
句讀 cú đậu
句𠳨 câu hỏi
句𡀯 câu chuyện
另 lánh
叨 thao
叨 đao
叩 khấu
叩謝 khấu tạ
叩門 khấu môn
叩頭 khấu đầu
叩首 khấu thủ
叩馬 khấu mã
只 chích
只 chỉ
只䀡 chỉ xem
只勢 chỉ thế
只同 chỉ đồng
只扔 chỉ nhưng
只抵 chỉ để
只捃 chỉ còn
只擬 chỉ nghĩ
只晚 chỉ muộn
只朱 chỉ cho
只要 chỉ yếu
只試 chỉ thử
只過 chỉ qua
只過 chỉ quá
只隔 chỉ cách
只𠅒 chỉ mất
只𠢟 chỉ giúp
只𠬠 chỉ một
只𡗋 chỉ lắm
只𣎏 chỉ có
只𤯩 chỉ sống
只𧶄 chỉ dành
只𪡗 chỉ hơn
叫 khiếu
召 chịu
召 thiệu
召 triệu
召回 triệu hồi
召見 triệu kiến
召集 triệu tập
叭 bá
叭 bớt
叮 đinh
叮噹 đinh đang
叮嚀 đinh ninh
可 ả
可 khả
可 khắc
可人 khả nhân
可以 khả dĩ
可危 khá nguy
可口 khả khẩu
可惜 khả tích
可惡 khả ố
可愚 khá ngu
可愛 khả ái
可憎 khả tăng
可憐 khả liên
可是 khả thị
可汗 khả hàn
可疑 khả nghi
可看 khả khán
可笑 khả tiếu
可能 khả năng
可觀 khả quan
可賀 khả hạ
可𡄰 khá tốt
可𥰊 khá thấp
可𨱾 khá dài
可𪜀 khá là
台 di
台 thai
台 đài
台甫 thai phủ
台站 đài trạm
叱 sất
叱 sứt
叱叱 sất sất
叱吒 sất trá
史 sử
史乘 sử thặng
史劇 sử kịch
史君子 sử quân tử
史吧 sử và
史學 sử học
史官 sử quan
史家 sử gia
史實 sử thực
史料 sử liệu
史略 sử lược
史筆 sử bút
史臣 sử thần
史記 sử kí
史論 sử luận
史跡 sử tích
史部 sử bộ
史館 sử quán
史體 sử thể
史𪜀 sử là
右 hữu
右列 hữu liệt
右岸 hữu ngạn
右派 hữu phái
右翼 hữu dực
叵 phả
叵信 phả tín
叵奈 phả nại
叵測 phả trắc
叵耐 phả nại
叶 diệp
叶 hiệp
号 hào
号 hiệu
司 ti
司 tư
司㐌 ti đã
司令 tư lệnh
司保 ti bảo
司期 ti khi
司機 tư cơ
司油 ti dầu
司法 tư pháp
司爫 ti làm
司發 ti phát
司舅 ti cậu
司長 ti trưởng
司馬遷 Tư Mã Thiên
司𠃩 ti chín
司𢯛 ti sắp
司𣎏 ti có
司𧵑 ti của
司𫐂 ti sau
叹 thán
叻 lặc
叻 sựt
叼 điêu
叽 kỉ
吀 xin
吀 xiên
吀唉 xin hãy
吀役 xin việc
吀推 xin thôi
吀朝 xin chào
吀法 xin phép
吀纇 xin lỗi
吀舅 xin cậu
吀貯 xin giữ
吀赦 xin tha
吀錢 xin tiền
吀𠳒 xin lời
吀𠳨 xin hỏi
吁 hu
吃 cật
吃 khật
吃力 cật lực
吃醋 cật thố
吃驚 cật kinh
各 các
各主 các chủ
各伴 các bạn
各位 các vì
各位 các vị
各務 các vụ
各博 các bác
各句 các câu
各問 các vấn
各執所見 các chấp sở kiến
各學 các học
各客 các khách
各專 các chuyên
各小 các tiểu
各手 các thủ
各持己見 các trì kỉ kiến
各教 các giáo
各活 các hoạt
各牡 các mẫu
各產 các sản
各盡所能 các tận sở năng
各舅 các cậu
各茹 các nhà
各言 các ngôn
各通 các thông
各集 các tệp
各𡌽 các đám
各𣇜 các buổi
各𨷯 các cửa
吅 huyên
吅 tụng
吆 yêu
吆喝 yêu hát
合 cáp
合 hiệp
合 họp
合 hợp
合一 hợp nhất
合中 họp đúng
合作 hợp tác
合作社 hợp tác xã
合力 hợp lực
合卺 hợp cẩn
合同 hợp đồng
合奏 hợp tấu
合巹 hợp cẩn
合式 hợp thức
合得 họp được
合掌 hợp chưởng
合時 hợp thì
合格 hợp cách
合歡 hợp hoan
合法 hợp pháp
合爲 họp vì
合理 hợp lí
合璧 hợp bích
合空 họp không
合衆國 hợp chúng quốc
合適 hợp thích
合金 hợp kim
合防 họp phòng
合𣇜 họp buổi
合𣈜 họp ngày
合𫇐 họp rất
合𫐴 họp bắt
吉 cát
吉人 cát nhân
吉兆 cát triệu
吉地 cát địa
吉士 cát sĩ
吉夕 cát tịch
吉慶 cát khánh
吉日 cát nhật
吉服 cát phục
吉期 cát kì
吉祥 cát tường
吊 điếu
吊嗓子 điếu tảng tử
同 đồng
同一 đồng nhất
同事 đồng sự
同僚 đồng liêu
同化 đồng hóa
同命 đồng mệnh
同學 đồng học
同宗 đồng tông
同室 đồng thất
同居 đồng cư
同席 đồng tịch
同年 đồng niên
同床各夢 đồng sàng các mộng
同床異夢 đồng sàng dị mộng
同庚 đồng canh
同心 đồng tâm
同心協力 đồng tâm hiệp lực
同志 đồng chí
同性 đồng tính
同情 đồng tình
同惡相助 đồng ác tương trợ
同惡相濟 đồng ác tương tế
同意 đồng ý
同族 đồng tộc
同時 đồng thì
同業 đồng nghiệp
同歲 đồng tuế
同母 đồng mẫu
同氣 đồng khí
同生共死 đồng sanh cộng tử
同病 đồng bệnh
同病相憐 đồng bệnh tương liên
同盟 đồng minh
同穴 đồng huyệt
同窗 đồng song
同等 đồng đẳng
同義 đồng nghĩa
同聲 đồng thanh
同胞 đồng bào
同行 đồng hàng
同行 đồng hành
同調 đồng điệu
同謀 đồng mưu
同輩 đồng bối
同道 đồng đạo
同鄉 đồng hương
同門 đồng môn
同音 đồng âm
同類 đồng loại
同黨 đồng đảng
同𡤓 đồng mới
名 danh
名㗂 danh tiếng
名人 danh nhân
名位 danh vị
名位不彰 danh vị bất chương
名價 danh giá
名儒 danh nho
名優 danh ưu
名册 danh sách
名分 danh phận
名利 danh lợi
名勝 danh thắng
名單 danh đơn
名塲 danh trường
名士 danh sĩ
名字 danh tự
名家 danh gia
名實 danh thực
名將 danh tướng
名山 danh sơn
名工 danh công
名帖 danh thiếp
名師 danh sư
名手 danh thủ
名才 danh tài
名教 danh giáo
名族 danh tộc
名望 danh vọng
名流 danh lưu
名片 danh phiến
名畫 danh họa
名目 danh mục
名相 danh tướng
名稱 danh xưng
名筆 danh bút
名節 danh tiết
名素 danh tố
名義 danh nghĩa
名聲 danh thanh
名臣 danh thần
名色 danh sắc
名花 danh hoa
名花有主 danh hoa hữu chủ
名著 danh trứ
名藍 danh lam
名號 danh hiệu
名衲 danh nạp
名言 danh ngôn
名詞 danh từ
名譽 danh dự
名貫 danh quán
名貴 danh quý
名都 danh đô
名門 danh môn
名韁利鎖 danh cương lợi tỏa
后 hấu
后 hậu
后土 hậu thổ
后帝 hậu đế
吏 lại
吏治 lại trị
吏目 lại mục
吏部 lại bộ
吐 thổ
吐瀉 thổ tả
吐露 thổ lộ
向 hướng
向上 hướng thượng
向來 hướng lai
向善 hướng thiện
向外 hướng ngoại
向引 hướng dẫn
向日 hướng nhật
向陽 hướng dương
向隅 hướng ngung
向隅而泣 hướng ngung nh
向隅而泣 hướng ngung nhi khấp
吒 tra
吒 trá
吒叉 trá xoa
吓 hách
吔 dã
吕 lã
吕 lữ
吗 ma
吗 mạ
吘 ngỏ
君 quân
君主 quân chủ
君子 quân tử
君子花 quân tử hoa
君師父 quân sư phụ
君王 quân vương
君臣 quân thần
君親 quân thân
君道 quân đạo
君門 quân môn
吝 lận
吝𥪝 lận trong
吞 thôn
吞併 thôn tính
吟 cầm
吟 ngâm
吟哦 ngâm nga
吟詠 ngâm vịnh
吠 phệ
吠陀 phệ đà
吣 tăm
否 bĩ
否 phủ
否 phầu
否定 phủ định
否極泰來 bĩ cực thái lai
否決 phủ quyết
否泰 bĩ thái
否認 phủ nhận
否隔 bĩ cách
吧 ba
吧 và
吧㐌 và đã
吧㕵 và uống
吧㗂 và tiếng
吧㛪 và em
吧㫻 và luôn
吧䟻 và chờ
吧仍 và những
吧仔 và tử
吧伮 và nó
吧伴 và bạn
吧倅 và tôi
吧勤 và cần
吧只 và chỉ
吧吀 và xin
吧吻 và vẫn
吧呐 và nói
吧味 và vị
吧唉 và hãy
吧姑 và cô
吧媛 và viện
吧孟 và mạnh
吧役 và dịch
吧得 và được
吧情 và tình
吧憑 và bằng
吧打 và đánh
吧拯 và chẳng
吧指 và chỉ
吧擬 và nghĩ
吧映 và ánh
吧時 và thời
吧景 và cảnh
吧曾 và từng
吧朱 và cho
吧梩 và lái
吧沛 và phải
吧爫 và làm
吧珠 và châu
吧生 và sinh
吧當 và đang
吧眾 và chúng
吧空 và không
吧結 và kết
吧美 và mĩ
吧翁 và ông
吧者 và trả
吧耒 và rồi
吧舅 và cậu
吧舉 và cử
吧艚 và tàu
吧英 và anh
吧茹 và nhà
吧蔞 và rau
吧被 và bị
吧詩 và thơ
吧警 và cảnh
吧車 và xe
吧適 và thích
吧險 và hiếm
吧雅 và nhã
吧集 và tập
吧電 và điện
吧飛 và phi
吧𠀧 và ba
吧𠄩 và hai
吧𠉝 và nghỉ
吧𠍣 và bầy
吧𠏦 và đừng
吧𠜭 và đâm
吧𠨡 và trứng
吧𠫾 và đi
吧𠬠 và một
吧𠱊 và sẽ
吧𠸒 và bảo
吧𡓮 và ngồi
吧𡛤 và nửa
吧𡞕 và vợ
吧𡳳 và cuối
吧𢟘 và chắc
吧𢫓 và nổ
吧𢭂 và lau
吧𢴾 và bơi
吧𣇞 và giờ
吧𣌝 và nắng
吧𣎏 và có
吧𣗓 và chưa
吧𣱆 và họ
吧𤈠 và sốt
吧𤻻 và mệt
吧𥄬 và ngủ
吧𥆾 và nhìn
吧𦏓 và bọn
吧𦒹 và sáu
吧𦤾 và đến
吧𧜖 và chăn
吧𧞾 và mặc
吧𧷸 và mua
吧𨅹 và trèo
吧𩈘 và mặt
吧𪦆 và đó
吧𫐴 và bắt
吨 đồn
吨 đốn
吩 phàn
吩 phân
吪 hoé
吪 ngoa
含 hàm
含冤 hàm oan
含恨 hàm hận
含笑 hàm tiếu
含糊 hàm hồ
含胡 hàm hồ
含蓄 hàm súc
含藏 hàm tàng
含血噴人 hàm huyết phún nhân
听 thính
吭 hàng
吭 hạng
吮 duyện
启 khải
吱 chi
吱 chê
吱𣇜 chê buổi
吲 dặn
吳 ngô
吳越 ngô việt
吳越同舟 ngô việt đồng chu
吴 ngô
吵 sảo
吵鬧 sảo náo
吶 niệt
吶 nột
吸 cộp
吸 hấp
吸力 hấp lực
吸取 hấp thủ
吸引 hấp dẫn
吸收 hấp thu
吹 xuy
吹 xúy
吹拂 xuy phất
吹毛求疵 xuy mao cầu tì
吹灰 xuy hôi
吹筒 xuy đồng
吹管 xuy quản
吹簫 xuy tiêu
吹風 xuy phong
吹飯 xuy phạn
吻 vẫn
吻勤 vẫn cần
吻如 vẫn như
吻學 vẫn học
吻待 vẫn đợi
吻捃 vẫn còn
吻接 vẫn tiếp
吻爫 vẫn làm
吻當 vẫn đang
吻疑 vẫn nghi
吻研 vẫn nghiên
吻空 vẫn không
吻閧 vẫn hỏng
吻𠫾 vẫn đi
吻𣗓 vẫn chưa
吻𤼕 vẫn nhức
吻𧷸 vẫn mua
吼 hống
吼怒 hống nộ
吽 hồng
吽 ngâu
吽 ngầu
吽牙 ngâu nha
吾 ngo
吾 ngô
吾曹 ngô tào
吿 cáo
吿 cốc
呀 nha
呀 nhá
呂 lã
呂 lữ
呂尚 lã thượng
呂氏春秋 Lã Thị Xuân Thu
呂鉅 lữ cự
呃 ách
呃 nhách
呃逆 ách nghịch
呆 bảo
呆 ngai
呆 ngốc
呆板 ngai bản
呆笨 ngai bổn
呈 trình
呈報 trình báo
呈稟 trình bẩm
呈請 trình thỉnh
呈閱 trình duyệt
呈面 trình diện
呉 ngô
告 cáo
告 cốc
告令 cáo lệnh
告休 cáo hưu
告假 cáo giá
告別 cáo biệt
告喪 cáo tang
告喻 cáo dụ
告天 cáo thiên
告密 cáo mật
告役 cáo việc
告急 cáo cấp
告成 cáo thành
告戒 cáo giới
告狀 cáo trạng
告病 cáo bệnh
告發 cáo phát
告白 cáo bạch
告知 cáo tri
告示 cáo thị
告終 cáo chung
告罪 cáo tội
告老 cáo lão
告訴 cáo tố
告誡 cáo giới
告貸 cáo thải
告辭 cáo từ
告𪜀 cáo là
呌 khiếu
呎 xích
呎 xếch
呐 niệt
呐 nói
呐 nột
呐㗂 nói tiếng
呐丐 nói cái
呐丐 nói: cái
呐丕 nói vậy
呐倅 nói tôi
呐價 nói: giá
呐句 nói câu
呐吀 nói: xin
呐吧 nói và
呐咦 nói gì
呐哴 nói rằng
呐嚉 nói dối
呐姑 nói cô
呐姑 nói: cô
呐實 nói thật
呐得 nói được
呐憑 nói bằng
呐據 nói cứ
呐於 nói ở
呐時 nói thì
呐朱 nói cho
呐沛 nói phải
呐空 nói không
呐舅 nói cậu
呐舅 nói: cậu
呐英 nói anh
呐言 nói ngôn
呐詞 nói từ
呐課 nói: khoá
呐調 nói đều
呐踸 nói chậm
呐過 nói quá
呐𠇍 nói với
呐𠚢 nói ra
呐𠬠 nói một
呐𠶀 nói thầm
呐𡀯 nói chuyện
呐𡗶 nói: trời
呐𡮈 nói nhỏ
呐𤞦 nói mọi
呐𦊚 nói bốn
呐𦓡 nói mà
呐𧗱 nói về
呐𧵑 nói của
呐𨒒 nói mười
呐𪜀 nói là
呓 nghệ
呕 hú
呕 âu
呕 ẩu
呖 lịch
呗 bái
员 viên
员 vân
呛 sang
呜 ô
呝 ách
呞 te
呠 bỏm
呡 răn
呢 nài
呢 này
呢 ni
呢 nỉ
呢㐌 này đã
呢㫻 này luôn
呢伴 này bạn
呢倅 này tôi
呢倅 nỉ tôi
呢價 này giá
呢包 này bao
呢只 này chỉ
呢味 này vị
呢咍 này hay
呢喃 ni nam
呢如 này như
呢安 này an
呢寄 này gửi
呢常 này thường
呢得 này được
呢惵 này đẹp
呢扔 này nhưng
呢於 này ở
呢氽 này mấy
呢泍 này bẩn
呢爫 này làm
呢當 này đang
呢發 này phát
呢矯 này kiểu
呢空 này không
呢義 này nghĩa
呢耒 này rồi
呢舅 này cậu
呢調 này đều
呢過 này quá
呢𠁙 này chả
呢𠓀 này trước
呢𠫾 này đi
呢𠱊 này sẽ
呢𡄰 này tốt
呢𡏦 này xây
呢𢆥 này năm
呢𢧚 này nên
呢𣋁 này tối
呢𣎏 này có
呢𣗓 này chưa
呢𤋾 này ấm
呢𦓡 này mà
呢𧵑 này của
呢𨤼 này nặng
呢𪜀 này là
呢𫇐 này rất
呤 gầm
呥 nhẻm
呦 ạo
呦 u
周 chu
周全 chu toàn
周到 chu đáo
周圍 chu vi
周密 chu mật
周年 chu niên
周恤 chu tuất
周悉 chu tất
周易 chu dịch
周期 chu kì
周歲 chu tuế
周流 chu lưu
周知 chu tri
周章 chu chương
周給 chu cấp
周遊 chu du
周遭 chu tao
呪 chú
呫 chiếp
呫 chím
呫呫 chiếp chiếp
呫嚅 chiếp nhu
呫囁 chiếp chiếp
呬 hi
呬 linh
呭 thé
呰 tử
呱 oa
味 vị
味伮 vị nó
味倅 vị tôi
味官 vị quan
味期 vị khi
味精 vị tinh
味素 vị tố
味覺 vị giác
味覺器 vị giác khí
味道 vị đạo
味𣱬 vị hơi
呴 câu
呴 gâu
呴 hú
呴 hống
呵 a
呵 ha
呶 nao
呶 nữu
呷 hạp
呸 bậy
呸 phi
呺 hào
呺 hiêu
呻 thân
呼 hô
呼名叫陣 hô danh khiếu trận
呼吸 hô hấp
呼喚 hô hoán
呼應 hô ứng
呼籲 hô dụ
呼號 hô hào
呼謈 hô bạc
命 mạng
命 mệnh
命令 mệnh lệnh
命名 mệnh danh
命婦 mệnh phụ
命終 mệnh chung
命薄 mệnh bạc
命運 mệnh vận
命門 mệnh môn
命題 mệnh đề
命𤯩 mạng sống
呾 đán
呾 đát
呿 khư
呿 khứa
咀 thở
咀 trớ
咀 tứ
咁 cám
咁 hàm
咂 táp
咄 xót
咄 đốt
咆 bào
咆 bàu
咆勃 bào bột
咆哮 bào hao
咇 biệt
咇 tất
咈 phất
咈 phớt
咈意 phật ý
咋 chạ
咋 trá
咋 trách
和 hoà
和 hòa
和 họa
和合 hòa hợp
和喬元朗韻 Họa Kiều Nguyên Lãng vận
和好 hòa hảo
和尚 hòa thượng
和平 hoà bình
和平 hòa bình
和會 hòa hội
和樂 hoà nhạc
和氣 hòa khí
和熱 hoà nhiệt
和睦 hòa mục
和約 hòa ước
和緩 hòa hoãn
和解 hòa giải
和諧 hòa hài
和議 hòa nghị
和雅 hòa nhã
和韻 hòa vận
和韻 họa vận
和順 hòa thuận
和頭 hòa đầu
和鸞 hòa loan
咍 hai
咍 hay
咍勢 hay thế
咍只 hay chỉ
咍呐 hay nói
咍咖 hay cà
咍哲 hay triết
咍噲 hay gọi
咍妒 hay đố
咍市 hay thị
咍待 hay đợi
咍教 hay giáo
咍於 hay ở
咍渃 hay nước
咍無 hay vô
咍細 hay tí
咍舅 hay cậu
咍讀 hay đọc
咍飛 hay phi
咍𠅳 hay quên
咍𠚢 hay ra
咍𠫾 hay đi
咍𠬠 hay một
咍𡗋 hay lắm
咍𣈜 hay ngày
咍𣎏 hay có
咍𣗓 hay chưa
咍𦤾 hay đến
咍𧗱 hay về
咍𨔈 hay chơi
咍𨕭 hay trên
咍𪜀 hay là
咎 cao
咎 cữu
咎戾 cữu lệ
咎殃 cữu ương
咎責 cữu trách
咏 vịnh
咏 vắng
咏 vẳng
咏空 vắng không
咏𠃣 vắng ít
咏𠄽 vắng vài
咏𠓨 vắng vào
咏𠬠 vắng một
咏𥪝 vắng trong
咏𦤾 vắng đến
咐 phó
咐 phù
咒 chú
咒語 chú ngữ
咕 cô
咖 ca
咖 cà
咖 già
咖啡 ca phê
咖啡 cà phê
咘 bú
咙 lung
咚 giọng
咚 đông
咛 ninh
咠 nghiện
咢 ngạc
咣 quàng
咤 trá
咥 chối
咥 hí
咥 điệt
咦 di
咦 gì
咦㐌 gì đã
咦㛪 gì em
咦丕 gì vậy
咦伮 gì nó
咦低 gì đây
咦侈 gì xảy
咦倅 gì tôi
咦勢 gì thế
咦吧 gì và
咦咍 gì hay
咦女 gì nữa
咦姉 gì chị
咦姑 gì cô
咦得 gì được
咦抵 gì để
咦於 gì ở
咦時 gì thì
咦期 gì khi
咦每 gì mỗi
咦牟 gì màu
咦特 gì đặc
咦當 gì đang
咦當 gì đáng
咦眾 gì chúng
咦空 gì không
咦耒 gì rồi
咦自 gì từ
咦舅 gì cậu
咦英 gì anh
咦茶 gì trà
咦被 gì bị
咦試 gì thi
咦趣 gì thú
咦閧 gì hỏng
咦𠇍 gì với
咦𠓨 gì vào
咦𠫾 gì đi
咦𠸜 gì tên
咦𡀮 gì nếu
咦𡳳 gì cuối
咦𢝙 gì vui
咦𢧚 gì nên
咦𣅶 gì lúc
咦𣊾 gì bây
咦𣋁 gì tối
咦𣎏 gì có
咦𣱆 gì họ
咦𥪝 gì trong
咦𦓡 gì mà
咦𧗱 gì về
咦𨕭 gì trên
咦𩛷 gì bữa
咦𪝳 gì hắn
咦𪡗 gì hơn:
咦𪥘 gì cả
咦𪦆 gì đó
咦𫐂 gì sau
咧 lác
咧 liệt
咨 tư
咪 mị
咪 mễ
咫 chỉ
咫尺 chỉ xích
咬 giảo
咬 rao
咬咬 giảo giảo
咭 gắt
咭 kê
咮 chau
咯 khách
咯 khạc
咯 lạc
咯吱 khách chi
咱 cha
咱 gia
咲 tiếu
咳 khái
咳嗽 khái thấu
咳血 khái huyết
咶 hoái
咶 oa
咶 quát
咶 thị
咷 trệu
咷 đào
咸 giảm
咸 hàm
咸陽 hàm dương
咹 ăn
咹㕵 ăn uống
咹不 ăn bất
咹伮 ăn nó
咹共 ăn cùng
咹劫 ăn cướp
咹包 ăn bao
咹咦 ăn gì
咹女 ăn nữa
咹實 ăn thật
咹常 ăn thường
咹得 ăn được
咹於 ăn ở
咹時 ăn thì
咹棗 ăn táo
咹歇 ăn hết
咹沛 ăn phải
咹泍 ăn bẩn
咹空 ăn không
咹粓 ăn cơm
咹耒 ăn rồi
咹茹 ăn nhà
咹菍 ăn nấm
咹裙 ăn quần
咹過 ăn quá
咹驚 ăn kiêng
咹齋 ăn chay
咹𠑈 ăn trộm
咹𠓇 ăn sáng
咹𠓨 ăn vào
咹𠨡 ăn trứng
咹𠬠 ăn một
咹𡗉 ăn nhiều
咹𡤓 ăn mới
咹𢟘 ăn chắc
咹𢲩 ăn cắp
咹𣋁 ăn tối
咹𣋚 ăn hôm
咹𣌂 ăn trưa
咹𥼱 ăn kẹo
咹𦁺 ăn món
咹𦧘 ăn thịt
咹𧞾 ăn mặc
咹𧵑 ăn của
咹𧶬 ăn đắt
咹𩵜 ăn cá
咹𪃿 ăn gà
咹𪜀 ăn là
咻 hiu
咻 hủ
咻 hưu
咼 oà
咽 nhằn
咽 yến
咽 yết
咽 ế
咽喉 yết hầu
咽塞 yết tắc
咾 láo
咿 y
咿咿 y y
咿喔 y ác
咿軋 y yết
哀 ai
哀及 ai cập
哀告 ai cáo
哀哭 ai khốc
哀子 ai tử
哀弔 ai điếu
哀怨 ai oán
哀悼 ai điệu
哀情 ai tình
哀惜 ai tích
哀憐 ai liên
哀憐 ai lân
哀歌 ai ca
哀泣 ai khấp
哀詔 ai chiếu
哀輓 ai vãn
哀鳴 ai minh
哀鴻 ai hồng
品 phẩm
品位 phẩm vị
品勤 phẩm cần
品性 phẩm tính
品於 phẩm ở
品旬 phẩm tuần
品服 phẩm phục
品格 phẩm cách
品流 phẩm lưu
品物 phẩm vật
品秩 phẩm trật
品笫 phẩm đệ
品節 phẩm tiết
品級 phẩm cấp
品評 phẩm bình
品貌 phẩm mạo
品質 phẩm chất
品銜 phẩm hàm
品題 phẩm đề
品類 phẩm loại
品𧵑 phẩm của
品𪡗 phẩm hơn
哂 sẩn
哂笑 sẩn tiếu
哂納 sẩn nạp
哃 đùng
哄 họng
哄 hống
哆 xỉ
哆 đá
哆 đớ
哇 oa
哇 oà
哈 cáp
哈 ha
哈 hà
哈 hóp
哈哈 cáp cáp
哈哈 ha ha
哉 tai
哉生明 tai sinh minh
哉生魄 tai sinh phách
响 hưởng
哎 ai
哏 cấn
哏 cắn
哏 gắn
哏氽 cắn mấy
哑 á
哑 ách
哑 nha
哓 hiêu
哔 tất
哕 hối
哕 uyết
哗 hoa
哙 khoái
哜 tễ
哝 nông
哟 yêu
員 viên
員 vân
員中 viên đúng
員佔 viên chiếm
員卒 viên tốt
員啊 viên à
員場 viên trường
員外 viên ngoại
員姑 viên cô
員得 viên được
員於 viên ở
員浽 viên nổi
員警 viên cảnh
員郵 viên bưu
員𠬃 viên bỏ
員𧵑 viên của
員𧸝 viên bán
員𪦆 viên đó
員𫇐 viên rất
哢 lộng
哢 trộng
哣 nhạu
哤 mang
哤聒 mang quát
哥 ca
哥士 ca sĩ
哥𠿿 ca ngợi
哥𧗱 ca về
哦 nga
哨 sáo
哨 tiêu
哨兵 sáo binh
哨子 sáo tử
哨所 sáo sở
哨探 tiêu thám
哩 lí
哪 na
哪 ná
哪 nả
哫 túc
哬 hà
哭 khóc
哭 khốc
哭笑不得 khốc tiếu bất đắc
哮 hao
哰 rao
哱 buột
哲 triết
哲人 triết nhân
哲學 triết học
哲家 triết gia
哲理 triết lí
哳 chít
哳 triết
哴 rằng
哴倅 rằng tôi
哴工 rằng công
哴眾 rằng chúng
哴舅 rằng cậu
哴𠊛 rằng người
哴𠏦 rằng đừng
哴𠞺 rằng lần
哴𣎏 rằng có
哴𨖅 rằng sang
哹 phù
哺 bú
哺 bộ
哺 phô
哺乳類 bộ nhũ loại
哼 hanh
哽 ngạnh
哿 cả
哿 khả
唁 ngạn
唁 ngon
唄 bái
唄 bối
唅 hàm
唅 hám
唅 hầm
唆 toa
唇 thần
唈 oạp
唈 ấp
唉 ai
唉 hãy
唉㫻 hãy luôn
唉平 hãy bình
唉待 hãy đợi
唉接 hãy tiếp
唉於 hãy ở
唉朱 hãy cho
唉爫 hãy làm
唉試 hãy thử
唉讀 hãy đọc
唉轉 hãy chuyển
唉𢪥 hãy vứt
唉𢵉 hãy bám
唉𢶷 hãy cởi
唉𥙩 hãy lấy
唉𩙻 hãy bay
唋 dứ
唎 lời
唎 lợi
唏 hi
唏 hơi
唐 đàng
唐 đường
唐捐 đường quyên
唐突 đường đột
唑 doạ
唒 dẫu
唓 xa
唔 ngô
唕 tạo
唘 khải
唛 mạch
唠 lao
唢 tỏa
唣 tạo
唤 hoán
唧 tức
唩 uẩy
唪 phủng
唫 cấm
唬 hao
唬 hào
唬 hách
唬 hổ
唭 cười
唭 khí
售 thụ
唯 dõi
唯 duy
唯 dụy
唯一 duy nhất
唯實論 duy thực luận
唯己 duy kỉ
唯心論 duy tâm luận
唯我獨尊 duy ngã độc tôn
唯我論 duy ngã luận
唯物論 duy vật luận
唯諾 dụy nặc
唯識 duy thức
唯識論 duy thức luận
唰 lạt
唱 xướng
唱喏 xướng nhạ
唱歌 xướng ca
唱籍 xướng tịch
唲 nhè
唲 nhé
唲 nhi
唳 lệ
唵 án
唵 úm
唶 tuếch
唷 dóc
唸 niệm
唸 nếm
唹 ớ
唹 ừ
唹䀡 ừ xem
唹倅 ừ tôi
唹扔 ừ nhưng
唹沛 ừ phải
唹𠻷 ừ hẹn
唻 lải
唼 thép
唼 xiệp
唾 thoá
唾 thóa
唿 hót
唿𠮩 hót líu
唿𡌽 hút đám
唿𧆄 hút thuốc
啀 nhai
啁 trào
啂 nhổ
啄 trác
啄 trốc
啄啄 trác trác
啅 chác
啅 chạc
商 thương
商女 thương nữ
商量 thương lượng
啉 lam
啉 lăm
啊 a
啊 à
啊 ạ
啊中 à đúng
啊倅 à tôi
啊唹 à ừ
啊在 à tại
啊姑 à cô
啊實 à thật
啊沛 à phải
啊空 à không
啊舅 à cậu
啊英 à anh
啊茹 à nhà
啊類 à loại
啊𣋚 à hôm
啌 hòng
啌 không
啎 ngộ
問 vấn
問勤 vấn cần
問吀 vấn xin
問題 vấn đề
問𠄩 vấn hai
啐 chót
啐 ngạt
啐 thối
啑 tiệp
啑 xiệp
啒 quắt
啓 khải
啕 đào
啖 đạm
啖名 đạm danh
啗 đạm
啚 bỉ
啚 đồ
啛 xê
啜 xuyết
啜 xuýt
啞 á
啞 ách
啞 nha
啞仍 á những
啞吀 á xin
啞子吃黃連 á tử cật hoàng liên
啞曰 á viết
啟 khải
啟事 khải sự
啟告 khải cáo.
啟土 khải thổ
啟報 khải báo
啟奏 khải tấu
啟明 khải minh
啟發 khải phát
啟白 khải bạch
啟程 khải trình
啟蒙 khải mông
啡 phỉ
啡 phê
啡扔 phê nhưng
啡眾 phê chúng
啡空 phê không
啡耒 phê rồi
啡𠓀 phê trước
啡𠓨 phê vào
啡𦷾 phê đấy
啡𪓇 phê đen
啡𪡗 phê hơn
啣 hàm
啤 ti
啤酒 ti tửu
啥 xá
啦 lạp
啧 sách
啧 trách
啨 xênh
啩 quấy
啪 ba
啫 chả
啫 gia
啬 sắc
啭 chuyển
啮 khiết
啮 niết
啰 la
啱 nhàm
啷 lang
啷 lắng
啸 khiếu
啺 dể
啻 thí
啼 đề
啾 thu
啿 thầm
喀 khách
喀布爾 khách bố nhĩ
喁 ngu
喁 ngung
喁 ngụm
喂 ỏi
喂 uy
喃 nam
喃 nôm
善 thiện
善技 thiện kĩ
善朱 thiện cho
善𠇍 thiện với
善𡗋 thiện lắm
喇 lạt
喇叭 lạt bát
喇嘛 lạt ma
喈 giai
喉 hầu
喊 hảm
喋 nhịp
喋 điệp
喍 rầy
喍 sài
喎 oa
喏 nhạ
喑 âm
喑 ầm
喑 ấm
喑啞 ấm á
喒 gia
喒 ta
喒 tàm
喓 eo
喓 yêu
喔 ác
喔 ốc
喔 ộc
喘 suyễn
喙 uế
喚 hoán
喚醒 hoán tỉnh
喜 hi
喜 hí
喜 hỉ
喜上眉梢 hỉ thượng mi sao
喜事 hỉ sự
喜信 hỉ tín
喜出望外 hỉ xuất vọng ngoại
喜劇 hí kịch
喜容 hỉ dong
喜童 hỉ đồng
喜色 hỉ sắc
喝 hát
喝 hét
喝 ới
喝采 hát thải
喝𣎏 hát có
喝𧼋 hét chạy
喞 tức
喟 vị
喠 gióng
喠 giọng
喠咍 giọng hay
喡 vầy
喣 hú
喤 hoàng
喥 dạc
喦 nham
喧 huyên
喧譁 huyên hoa
喧閙 huyên náo
喨 lượng
喪 tang
喪 táng
喪生 táng sinh
喫 khiết
喫 khịt
喬 kiêu
喬 kiều
喬妝 kiều trang
喬志 kiêu chí
喬志 kiều chí
喬梓 kiều tử
喭 ngán
喭 ngạn
單 thiền
單 thiện
單 đan
單 đơn
單一 đơn nhất
單丁 đơn đinh
單位 đơn vị
單吀 đơn xin
單思病 đơn tư bệnh
單性花 đơn tính hoa
單方 đơn phương
單獨 đơn độc
單簡 đơn giản
單純 đơn thuần
單薄 đan bạc
單薄 đơn bạc
單衣 đơn y
單調 đơn điệu
單身 đơn thân
單音語 đơn âm ngữ
單𠓨 đơn vào
單𡀮 đơn nếu
單𨖲 đơn lên
喯 buông
喲 yêu
喳 tra
喵 mếu
喷 phún
喷 phôn
喻 dụ
喽 lâu
喾 khốc
嗁 đề
嗂 reo
嗂中 reo đúng
嗂𠔭 reo tám
嗃 gào
嗃 hao
嗃 hạc
嗄 hạ
嗄 sá
嗅 khứu
嗅覺 khứu giác
嗆 sang
嗇 sắc
嗉 nhố
嗉 tố
嗌 ách
嗌 ải
嗎 ma
嗎 mạ
嗎 mửa
嗏 chà
嗐 hại
嗑 hạp
嗒 tháp
嗒 đáp
嗒然 tháp nhiên
嗓 tảng
嗔 sân
嗔 xin
嗔 điền
嗕 nhóc
嗗 cút
嗙 bàng
嗚 ô
嗛 hàm
嗛 khem
嗛 khiêm
嗛 khiểm
嗜 thị
嗜好 thị hiếu
嗜慾 thị dục
嗝 cách
嗟 ta
嗟茲乎 ta tư hồ
嗡 óng
嗡 ông
嗢 ồn
嗢 ốt
嗣 tự
嗤 xi
嗥 hào
嗦 sách
嗨 hải
嗩 tỏa
嗫 chiếp
嗯 ân
嗳 ai
嗶 tất
嗷 ngao
嗸 ngao
嗹 liến
嗻 già
嗽 thấu
嗾 thốc
嘀 đê
嘁 thích
嘁嘁喳喳 thích thích tra tra
嘅 khái
嘆 han
嘆 thán
嘆誦 thán tụng
嘇 thấm
嘈 tào
嘉 gia
嘉會 gia hội
嘉禮 gia lễ
嘉耦 gia ngẫu
嘉肴 gia hào
嘍 làu
嘍 lâu
嘍羅 lâu la
嘎 kiết
嘏 hỗ
嘐 giao
嘐 hao
嘑 hô
嘑 hố
嘒 huệ
嘒 tuệ
嘒 uế
嘓 quắc
嘔 hú
嘔 âu
嘔 ẩu
嘔吐 ẩu thổ
嘔啞 âu ách
嘔泄 ẩu tiết
嘖 sách
嘖 trách
嘗 thường
嘘 hư
嘙 bà
嘛 ma
嘜 mạch
嘜頭 mạch đầu
嘟 đô
嘤 anh
嘩 hoa
嘫 nhoẻn
嘬 chối
嘬 toát
嘬伮 chối nó
嘬空 chối không
嘬者 chối trả
嘮 lao
嘯 khiếu
嘰 ki
嘰哩咕嚕 ki lí cô lỗ
嘰嘰喳喳 ki ki tra tra
嘱 chúc
嘲 chào
嘲 chầu
嘲 trào
嘲弄 trào lộng
嘴 chủy
嘴巴 chủy ba
嘵 hiêu
嘵 nghêu
嘶 tê
嘷 hào
嘹 liệu
嘹 rêu
嘺 ghẹo
嘺 kêu
嘺哥 kêu ca
嘻 hi
嘿 hắc
嘿 mặc
噀 sún
噀 tốn
噁 ác
噁 ạc
噁 ố
噁心 ố tâm
噂 ton
噂 tổn
噅 vay
噇 tràng
噉 dám
噉 đạm
噉名 đạm danh
噉呐 dám nói
噋 xôn
噍 tiếu
噎 ế
噏 hấp
噐 khí
噒 liên
噒 rên
噓 hờ
噓 hư
噔 đằng
噘 quyết
噙 cầm
噙 gầm
噛 giảo
噜 lỗ
噜 rô
噞 thèm
噠 đặt
噡 thèm
噢 úc
噢 ủ
噤 cấm
噤 gặm
噤口 cấm khẩu
噤戰 cấm chiến
噤齘 cấm giới
噥 nũng
噥 nông
噦 hối
噦 oẹ
噦 uyết
器 khí
器具 khí cụ
器宇 khí vũ
器官 khí quan
器局 khí cục
器械 khí giới
噩 ngạc
噪 táo
噪 tháo
噫 ái
噫 y
噫 ức
噫嗚 y ô
噫嘻 y hi
噬 phè
噬 phệ
噭 khiếu
噯 ai
噯 áy
噱 cược
噱頭 cược đầu
噲 gọi
噲 hồi
噲 khoái
噲倅 gọi tôi
噲姑 gọi cô
噲徠 gọi lại
噲朱 gọi cho
噲眾 gọi chúng
噲空 gọi không
噲舅 gọi cậu
噲英 gọi anh
噲電 gọi điện
噲𣱆 gọi họ
噲𪜀 gọi là
噲𪡗 gọi hơn
噲𫐂 gọi sau
噴 phún
噴 phôn
噴出岩 phún xuất nham
噴口 phún khẩu
噴噴 phún phún
噴泉 phún tuyền
噴火 phún hỏa
噴火山 phún hỏa sơn
噴薄 phún bạc
噴門 phún môn
噴霧器 phún vụ khí
噴飯 phún phạn
噵 đạo
噶 cát
噶 gắt
噷 hăm
噸 đốn
噹 đang
噹 đáng
噹 đương
嚀 ninh
嚂 giạm
嚄 quác
嚅 nheo
嚅 nhu
嚆 hai
嚆 hao
嚆矢 hao thỉ
嚇 hách
嚈 ướm
嚉 dối
嚋 trù
嚌 tễ
嚎 hào
嚏 sí
嚏 đế
嚐 thường
嚓 sát
嚓 xát
嚕 lỗ
嚕 rủa
嚕蘇 lỗ tô
嚙 giảo
嚚 ngân
嚛 nháo
嚜 ma
嚜 mút
嚜 mặc
嚣 hiêu
嚥 yết
嚦 lịch
嚦 rích
嚧 lo
嚧 lơ
嚧咦 lo gì
嚧悉 lo tất
嚧添 lo thêm
嚧𣱆 lo họ
嚧𫆍 lo lắng
嚨 lung
嚨 lùng
嚩 phạ
嚩 phạm
嚩 phược
嚬 tần
嚮 hướng
嚮 hưởng
嚮明 hướng minh
嚮晦 hướng hối
嚮晨 hướng thần
嚮道 hướng đạo
嚯 oác
嚱 hi
嚲 đả
嚳 khốc
嚴 nghiêm
嚴密 nghiêm mật
嚴肅 nghiêm túc
嚴訓 nghiêm huấn
嚴重 nghiêm trọng
嚴飾 nghiêm sức
嚶 anh
嚶 inh
嚷 nhưỡng
嚷 nhượng
囂 hiu
囄 le
囅 xiên
囈 nghệ
囉 la
囉喝 la hét
囉𠿒 la hét
囊 nang
囋 tán
囌 tô
囑 chúc
囑付 chúc phó
囑託 chúc thác
囒 rợn
囓 khiết
囔 nang
囕 trộm
㕭 êu
㕰 mau
㕵 uống
㕵咖 uống cà
㕵咦 uống gì
㕵渃 uống nước
㕵空 uống không
㕵茶 uống trà
㕵𠫾 uống đi
㕵𠬠 uống một
㕵𡗉 uống nhiều
㕵𢛨 uống ưa
㕵𣷱 uống sữa
㕵𤎏 uống nóng
㕵𤥫 uống cốc
㕵𫇐 uống rất
㕵𫐂 uống sau
㕸 lắp
㕸調 lắp điều
㖇 nhe
㖑 nhái
㖔 thôn
㖗 sùm
㖠 nhại
㖡 dạ
㖡𠫆 dạ dày
㖣 vòi
㖧 hôn
㖫 lừng
㖭 thăm
㖹 vồn
㖼 mỏ
㖼翁 mỏ ông
㖽 hợt
㗂 tiếng
㗂㐌 tiếng đã
㗂中 tiếng trung
㗂俄 tiếng Nga
㗂吣 tiếng tăm
㗂咦 tiếng gì
㗂地 tiếng địa
㗂媄 tiếng mẹ
㗂徠 tiếng lại
㗂德 tiếng đức
㗂意 tiếng ý
㗂扔 tiếng nhưng
㗂樂 tiếng nhạc
㗂法 tiếng Pháp
㗂渃 tiếng nước
㗂爲 tiếng vì
㗂空 tiếng không
㗂美 tiếng Mỹ
㗂自 tiếng từ
㗂舅 tiếng cậu
㗂英 tiếng Anh
㗂西 tiếng tây
㗂銅 tiếng đồng
㗂𠓀 tiếng trước
㗂𠬠 tiếng một
㗂𡀦 tiếng ồn
㗂𢫓 tiếng nổ
㗂𣗓 tiếng chưa
㗂𧵑 tiếng của
㗂𪜀 tiếng là
㗑 bới
㗖 thào
㗙 sò
㗚 trắt
㗜 súc
㗢 rống
㗴 nhằn
㘇 vang
㘈 ngờ
㘈人 ngờ nhân
㘈全 ngờ toàn
㘈各 ngờ các
㘈吧 ngờ và
㘋 hờn
㘓 ran
囗 vi
囘 hồi
囚 tù
囚探 tù thăm
囚爲 tù vì
囚耒 tù rồi
囚𣗓 tù chưa
四 tư
四 tứ
四世同堂 Tứ thế đồng đường
四域 tứ vực
四生 tứ sanh
四生 tứ sinh
四維 tứ duy
四𣇞 tư giờ
四𣈜 tư ngày
囝 cưỡng
囝 kiển
囝 nga
囝 nguyệt
囝 niên
囝 tể
回 hồi
回事 hồi sự
回休 hồi hưu
回倅 hồi tôi
回向 hồi hướng
回家 hồi gia
回心 hồi tâm
回想 hồi tưởng
回捃 hồi còn
回教 Hồi giáo
回於 hồi ở
回春 hồi xuân
回煞 hồi sát
回生 hồi sanh
回眾 hồi chúng
回答 hồi đáp
回紇 hồi hột
回聲 hồi thanh
回身 hồi thân
回鄉 hồi hương
回醒 hồi tỉnh
回鑾 hồi loan
回門 hồi môn
回音 hồi âm
回頭 hồi đầu
回顧 hồi cố
回首 hồi thủ
回鶻 hồi cốt
回𢆥 hồi năm
囟 tín
因 nhân
因務 nhân vụ
因為 nhân vi
因𧵑 nhân của
囡 nam
团 đoàn
団 đoàn
囤 độn
囪 song
囪 thông
囫 hốt
囬 hồi
园 viên
园 vườn
囮 ngoa
困 khốn
困厄 khốn ách
困窘 khốn quẫn
困窮 khốn cùng
困苦 khốn khổ
困難 khốn nan
困頓 khốn đốn
囱 song
囱 thông
围 vi
囵 luân
囷 khuân
囹 linh
固 cố
固執 cố chấp
固學 cố học
固守 cố thủ
固定 cố định
固掙 cố tránh
固疾 cố tật
固窮 cố cùng
固結 cố kết
固貯 cố giữ
固辭 cố từ
固陋 cố lậu
固集 cố tập
固體 cố thể
固𠡚 cố gắng
固𠫾 cố đi
固𥙩 cố lấy
固𧸝 cố bán
囻 quốc
国 quốc
图 đồ
囿 hữu
圂 hoạn
圂 hỗn
圃 phố
圄 ngữ
圅 hàm
圆 viên
圇 luân
圈 khuyên
圈 quyển
圉 ngữ
圊 thanh
國 quốc
國中 quốc đúng
國之楨榦 quốc chi trinh cán
國務卿 quốc vụ khanh
國包 quốc bao
國家 quốc gia
國扔 quốc nhưng
國沛 quốc phải
國發 quốc phát
國英 quốc anh
國語 Quốc ngữ
國路 quốc lộ
國際 quốc tế
國際太空站 quốc tế thái không trạm
國際貨幣基金組織 quốc tế hóa tệ cơ kim tổ chức
圌 thùy
圍 vè
圍 vi
圏 khuyên
圏 quyển
園 viên
園 vườn
園呢 vườn này
園抵 vườn để
園林 viên lâm
園獸 vườn thú
園𠫾 viên đi
圓 viên
圓遊 viên du
圕 thoan
圖 đồ
圖利 đồ lợi
圖吧 đồ và
圖城 đồ thành
圖書 đồ thư
圖書館 đồ thư quán
圖解 đồ giải
圖𦓡 đồ mà
團 đoàn
團坐 đoàn tọa
團欒 đoàn loan
團焦 đoàn tiêu
團結 đoàn kết
團聚 đoàn tụ
團調 đoàn đều
團體 đoàn thể
團魚 đoàn ngư
圜 hoàn
圜 viên
圝 loan
圞 loan
土 thổ
土 đỗ
土 độ
土耳其 thổ nhĩ kì
圣 thánh
在 tại
在下 tại hạ
在位 tại vị
在倅 tại tôi
在在 tại tại
在官 tại quan
在室 tại thất
在家 tại gia
在心 tại tâm
在意 tại ý
在朝 tại triều
在疚 tại cứu
在眾 tại chúng
在經 tại kinh
在職 tại chức
在行 tại hành
在逃 tại đào
在野 tại dã
在𡫡 tại sao
在𣇜 tại buổi
在𧵑 tại của
圩 vò
圩 vu
圬 hũ
圬 ô
圭 khuê
圭 quê
圭躔 khuê triền
圮 bĩ
圮 dãy
圯 dãy
圯 di
圯上老人 di thượng lão nhân
圯橋 di kiều
地 địa
地下 địa hạ
地中海 địa trung hải
地主 địa chủ
地位 địa vị
地分 địa phận
地利 địa lợi
地券 địa khoán
地勢 địa thế
地圖 địa đồ
地址 địa chỉ
地域 địa vực
地層 địa tằng
地帶 địa đái
地府 địa phủ
地形 địa hình
地志 địa chí
地支 địa chi
地方 địa phương
地獄 địa ngục
地球 địa cầu
地理 địa lí
地界 địa giới
地盤 địa bàn
地租 địa tô
地脊 địa tích
地藏 địa tạng
地誌 địa chí
地質 địa chất
地軸 địa trục
地輿 địa dư
地道 địa đạo
地鐵站 địa thiết trạm
地雷 địa lôi
地震 địa chấn
地面 địa diện
地頭 địa đầu
地黃 địa hoàng
地點 địa điểm
圳 quyến
圹 khoáng
场 tràng
场 trường
圻 kì
圻 ngân
圾 ngập
圾 sắc
址 chỉ
址 xởi
址𡤓 chỉ mới
坂 phản
坂 phẳng
均 chuẩn
均 quân
均 vận
均宏 chuẩn hồng
坊 phường
坊廂 phường sương
坋 phân
坌 bộn
坍 than
坎 khảm
坎坷 khảm kha
坎坷 khảm khả
坏 bùi
坏 hoại
坏 phôi
坐 tọa
坑 ganh
坑 khanh
坑儒 khanh nho
坑坑窪窪 khanh khanh oa oa
坑殺 khanh sát
块 khối
坚 kiên
坛 đàn
坝 bá
坞 ổ
坟 bổn
坟 phần
坟 phẫn
坟 vun
坠 trụy
坡 ba
坡 bỡ
坡 pha
坡邊 bờ bên
坤 khôn
坤宅 khôn trạch
坤靈 khôn linh
坦 thản
坦 đất
坦克車 thản khắc xa
坧 gạch
坩 kham
坪 bình
坫 điếm
坭 nơi
坭中 nơi đúng
坭倅 nơi tôi
坭安 nơi an
坭恪 nơi khác
坭扔 nơi nhưng
坭於 nơi ở
坭時 nơi thì
坭曾 nơi từng
坭耒 nơi rồi
坭舅 nơi cậu
坭芾 nơi nào
坭車 nơi xe
坭𠊛 nơi người
坭𠭤 nơi trở
坭𠹾 nơi chịu
坭𢞂 nơi buồn
坭𣘊 nơi đồ
坭𦓡 nơi mà
坭𫇐 nơi rất
坯 bôi
坰 quynh
坳 ai
坳 ao
坵 gò
坵 khâu
坷 kha
坷 khá
坷 khả
坺 bạt
坻 trì
坻 để
坼 sách
坿 phụ
垂 thùy
垃 lạp
垃 lắp
垄 lũng
垅 lũng
垆 lò
垆 lô
垉 bàu
型 hình
垌 dũng
垌 đồng
垒 luật
垒 lũy
垓 cai
垓 gay
垓 giai
垓心 cai tâm
垕 hậu
垛 đóa
垝 quỷ
垠 hằn
垠 ngân
垢 cáu
垢 cấu
垣 viên
垤 điệt
垦 khẩn
垧 thưởng
垩 ác
垫 điếm
垮 khoai
垮 khỏa
垲 khải
垵 ang
垹 bựng
垺 bôi
垺 phu
垻 bá
埁 gầm
埁 gậm
埁盤 gầm bàn
埂 canh
埂 ghềnh
埃 ai
埃㐌 ai đã
埃㦖 ai muốn
埃仍 ai những
埃低 ai đây
埃信 ai tin
埃勢 ai thế
埃及 Ai cập
埃呐 ai nói
埃塵 ai trần
埃恪 ai khác
埃抵 ai để
埃拱 ai cũng
埃於 ai ở
埃爫 ai làm
埃用 ai dùng
埃疑 ai nghi
埃符 ai phù
埃被 ai bị
埃過 ai qua
埃適 ai thích
埃𠚢 ai ra
埃𠰺 ai dạy
埃𠸼 ai mời
埃𠹾 ai chịu
埃𢛨 ai ưa
埃𣎏 ai có
埃𣗓 ai chưa
埃𣾹 ai giặt
埃𤯩 ai sống
埃𥆾 ai nhìn
埃𥪝 ai trong
埃𧗱 ai về
埃𪜀 ai là
埃𪥘 ai cả
埃𪦆 ai đó
埄 bổng
埇 thõng
埈 thoạ
埋 mai
埋 man
埋伏 mai phục
埋名 mai danh
埋怨 man oán
埋沒 mai một
埋葬 mai táng
城 thành
城下之盟 thành hạ chi minh
城內 Thành Nội
城功 thành công
城市 thành thị
城舖 thành phố
城隍 thành hoàng
城𦣰 thành nằm
埏 diên
埏 thiên
埒 liệt
埔 bộ
埔 phố
埕 chĩnh
埕 trình
埘 thì
埙 huân
埚 qua
埜 dã
埝 niệm
埝 nấm
域 vực
埠 phụ
埣 giót
埤 bi
埤 bì
埧 cụ
埩 chĩnh
埬 đống
埬𣖟 đống ghế
埬𣘊 đống đồ
埭 đại
埮 vịm
埮 đàm
埮 đàn
埰 thái
埰 thải
埲 bồng
埲 bổng
埳 khảm
埴 thực
埵 đóa
埵 đỏa
埶 nghệ
埶 thế
埶 đệm
執 chấp
執 chắp
執一 chấp nhất
執中 chấp trung
執事 chấp sự
執兩用中 chấp lưỡng dụng trung
執友 chấp hữu
執引 chấp dẫn
執役 chấp dịch
執意 chấp ý
執手 chấp thủ
執掌 chấp chưởng
執政 chấp chính
執柯 chấp kha
執業 chấp nghiệp
執法 chấp pháp
執照 chấp chiếu
執牛耳 chấp ngưu nhĩ
執禮 chấp lễ
執糧 chấp lương
執經 chấp kinh
執行 chấp hành
執迷 chấp mê
執迷不悟 chấp mê bất ngộ
埸 dịch
培 bậu
培 bồi
培壅 bồi ủng
培植 bồi thực
培盤 bồi bàn
培補 bồi bổ
培訓 bồi huấn
培養 bồi dưỡng
基 cơ
基圖 cơ đồ
基址 cơ chỉ
基數 cơ số
基本 cơ bản
基本 cơ bổn
基業 cơ nghiệp
基督 Cơ đốc
基礎 cơ sở
基趾 cơ chỉ
基金 cơ kim
埽 tảo
堀 quật
堂 đường
堂上 đường thượng
堂兄弟 đường huynh đệ
堂堂 đường đường
堂堂正正 đường đường chánh chánh
堂堂皇皇 đường đường hoàng hoàng
堂皇 đường hoàng
堂陛 đường bệ
堃 khôn
堄 nghê
堅 kiên
堅固 kiên cố
堅定 kiên định
堅心 kiên tâm
堅忍 kiên nhẫn
堅持 kiên trì
堅決 kiên quyết
堅貞 kiên trinh
堆 đôi
堆 đồi
堇 cận
堊 ác
堋 bằng
堍 thố
堑 tiệm
堕 huy
堕 đọa
堘 thăng
堙 nhân
堛 bậc
堛 bức
堝 qua
堞 điệp
堠 hậu
堡 bảo
堡障 bảo chướng
堤 đê
堤岸 đê ngạn
堦 giai
堧 nhuyên
堪 kham
堪忍 kham nhẫn
堯 nghiêu
堰 yển
報 báo
報仇 báo cừu
報信 báo tin
報信 báo tín
報包 báo bao
報告 báo cáo
報命 báo mệnh
報咍 báo hay
報哴 báo rằng
報喜 báo hỉ
報喪 báo tang
報國 báo quốc
報復 báo phục
報怨 báo oan
報怨 báo oán
報應 báo ứng
報扔 báo nhưng
報朱 báo cho
報狀 báo trạng
報界 báo giới
報眾 báo chúng
報知 báo tri
報稱 báo xứng
報章 báo chương
報答 báo đáp
報紙 báo chí
報紙 báo chỉ
報罷 báo bãi
報聘 báo sính
報行 báo hàng
報謝 báo tạ
報警 báo cảnh
報讎 báo thù
報道 báo đạo
報酬 báo thù
報館 báo quán
報𠓀 báo trước
報𡗉 báo nhiều
報𪜀 báo là
報𪡗 báo hơn
場 tràng
場 trường
場依 trường y
場大 trường đại
場律 trường luật
場箕 trường kia
場𣎏 trường có
堵 đổ
堶 đà
堷 om
塀 bính
塈 kí
塊 khỏi
塊 khối
塊丐 khỏi cái
塊仍 khỏi những
塊市 khỏi thị
塊幃 khỏi ví
塊座 khỏi toà
塊條 khỏi điều
塊然 khối nhiên
塊磊 khối lỗi
塊罪 khỏi tội
塊茹 khỏi nhà
塊被 khỏi bị
塊車 khỏi xe
塊𡾵 khỏi ngôi
塊𣷭 khỏi bể
塋 doanh
塋 oanh
塋域 doanh vực
塋記 doanh kí
塌 tháp
塍 thăng
塏 khải
塑 tố
塑料 tố liệu
塒 thì
塔 tháp
塔利班 tháp lợi ban
塗 trà
塗 đồ
塗 độ
塗抹 đồ mạt
塗改 đồ cải
塗炭 đồ thán
塗炭生民 đồ thán sinh dân
塘 đường
塘 đường đàng
塘凍 đường đông
塘勃 đường bột
塘吧 đường và
塘呢 đường này
塘恪 đường khác
塘於 đường ở
塘空 đường không
塘箕 đàng kia
塘自 đường từ
塘舅 đường cậu
塘舖 đường phố
塘被 đường bị
塘高 đường cao
塘𠀧 đường ba
塘𠫾 đường đi
塘𢆧 đường may
塘𣎏 đường có
塘𣦍 đường ngay
塘𣺾 đường nhựa
塘𦀼 đường nối
塘𦓡 đường mà
塘𦤾 đường đến
塘𧗱 đường về
塘𨫊 đường sắt
塘𨱾 đường dài
塘𫐂 đàng sau
塚 trủng
塞 tái
塞 tắc
塞責 tắc trách
塟 táng
塡 trần
塡 trấn
塡 điền
塡 điễn
塢 ổ
塤 huân
塤 ven
填 trấn
填 điền
填補 điền bổ
填𠓨 điền vào
塯 lựu
塲 tràng
塲 trường
塲學 trường học
塳 vùng
塳𪜀 vùng là
塵 trần
塵垢 trần cấu
塵埃 trần ai
塵塵剎剎 trần trần sát sát
塵寰 trần hoàn
塵海 trần hải
塵間 trần gian
塹 tiệm
塼 chuyên
塽 sảng
塾 thục
塿 lũ
墀 trì
墁 mạn
境 cảnh
境內 cảnh nội
境地 cảnh địa
境域 cảnh vực
境界 cảnh giới
境遇 cảnh ngộ
墅 thự
墆 đai
墉 dong
墊 điếm
墍 kí
墐 cận
墓 mộ
増 tăng
墙 tường
墜 truỵ
墜 trụy
墜毀 trụy hủy
墝 khao
墝 nghiêu
墝 xao
增 tăng
增加 tăng gia
增各 tăng các
增數 tăng số
增添 tăng thêm
增猛 tăng mạnh
增自 tăng từ
增贏 tăng doanh
增長 tăng trường
增長 tăng trưởng
增𧗱 tăng về
墟 khư
墟墓 khư mộ
墟落 khư lạc
墟里 khư lí
墠 thiện
墡 thiện
墦 phiền
墨 mặc
墨 mức
墨刑 mặc hình
墨子 mặc tử
墨客 mặc khách
墨家 mặc gia
墨英 mức anh
墨西哥 mặc tây ca
墨詔 mặc chiếu
墨跡 mặc tích
墨魚 mặc ngư
墨𠓨 mực vào
墨𣎃 mức tháng
墩 đôn
墫 chôn
墫拮 chôn cất
墬 địa
墮 huy
墮 đoạ
墮 đọa
墮胎 đọa thai
墮落 đọa lạc
墮馬 đọa mã
墯 đọa
墳 phần
墳 phẫn
墺 áo
墻 tường
墼 kích
墾 khẩn
墾田 khẩn điền
墾荒 khẩn hoang
墾闢 khẩn tịch
壁 bích
壁報 bích báo
壁壘 bích lũy
壁燈 bích đăng
壁畫 bích họa
壁立 bích lập
壁虎 bích hổ
壁魚 bích ngư
壄 dã
壅 ung
壅 ủng
壇 đàn
壇場 đàn tràng
壈 bậm
壈 lẫm
壎 huân
壑 hác
壓 áp
壓制 áp chế
壓力 áp lực
壓服 áp phục
壓迫 áp bách
壔 đảo
壕 hào
壖 nhuyên
壘 luỹ
壘 luật
壘 lũy
壙 khoáng
壙 khoảng
壚 lô
壜 đàm
壞 hoại
壞人 hoại nhân
壞木 hoại mộc
壞血 hoại huyết
壟 lũng
壟斷 lũng đoạn
壠 lũng
壢 gạch
壢 lịch
壤 nhưỡng
壤土 nhưỡng thổ
壩 bá
㘨 nồi
㘭 ao
㙔 vỉa
㙔𡏘 vỉa hè
㙤 hố
㙮 đắp
㙴 thềm
士 sĩ
士㐌 sĩ đã
士人 sĩ nhân
士兵 sĩ binh
士勘 sĩ khám
士卒 sĩ tốt
士君子 sĩ quân tử
士多 sĩ đa
士夫 sĩ phu
士女 sĩ nữ
士子 sĩ tử
士孤 sĩ cô
士官 sĩ quan
士庶 sĩ thứ
士扔 sĩ nhưng
士抵 sĩ để
士族 sĩ tộc
士氣 sĩ khí
士沛 sĩ phải
士流 sĩ lưu
士𠊛 sĩ người
士𠓨 sĩ vào
士𠸒 sĩ bảo
壬 nhâm
壬 nhăm
壮 tráng
壯 tráng
声 thanh
壳 xác
壶 hồ
壸 khổn
壹 nhất
壺 hồ
壺蘆 hồ lô
壻 tế
壼 hồ
壼 khổn
壼㧅 hồ đeo
壼啊 hồ à
壼耒 hồ rồi
壼閧 hồ hỏng
壼𣎏 hồ có
壼𨕭 hồ trên
壽 thọ
夀 thọ
夂 tri
夂 truy
处 xứ
处 xử
夅 giáng
夅 hàng
夆 phùng
备 bị
変 bén
夊 tuy
夌 lăng
复 hạ
复 phú
复 phúc
复 phục
复 phức
夏 giá
夏 hạ
夏 hè
夏呢 hè này
夏天 hạ thiên
夏日 hạ nhật
夏楚 giá sở
夏至 hạ chí
夏雨雨人 hạ vũ vú nhân
夔 quỳ
夔夔 quỳ quỳ
夕 tịch
夕陽 tịch dương
外 ngoài
外 ngoại
外交 ngoại giao
外來 ngoại lai
外倅 ngoài tôi
外公 ngoài công
外勢 ngoài thế
外包 ngoài bao
外吧 ngoài và
外咹 ngoài ăn
外唲 ngoài nhé
外國 ngoại quốc
外塘邊 ngoài đường biên
外女 ngoài nữa
外常 ngoài thường
外得 ngoài được
外扔 ngoài nhưng
外時 ngoài thì
外爲 ngoài vì
外空 ngoài không
外耒 ngoài rồi
外舖 ngoài phố
外茹 ngoài nhà
外語 ngoại ngữ
外銀 ngoài ngân
外𠁑 ngoài dưới
外𠇍 ngoài với
外𠫾 ngoài đi
外𠬠 ngoài một
外𡓏 ngoài sân
外𡗉 ngoài nhiều
外𢄓 ngoại ô
外𣅶 ngoài lúc
外𣋁 ngoài tối
外𣋂 ngoài chiều
外𦓡 ngoài mà
外𨷯 ngoài cửa
外𩄎 ngoài mưa
外𪡗 ngoài hơn
夘 mão
夙 túc
多 đa
多事 đa sự
多元 đa nguyên
多分 đa phần
多半 đa bán
多士 đa sĩ
多妻制 đa thê chế
多少 đa thiểu
多心 đa tâm
多忙 đa mang
多情 đa tình
多感 đa cảm
多才多藝 đa tài đa nghệ
多故 đa cố
多敢 đa cảm
多數 đa số
多文 đa văn
多文為富 đa văn vi phú
多方 đa phương
多時 đa thời
多用 đa dụng
多疑 đa nghi
多神教 đa thần giáo
多端 đa đoan
多管 đa quản
多聞 đa văn
多虧 đa khuy
多言 đa ngôn
多音字 đa âm tự
多麼 đa ma
夜 dạ
夜作 dạ tác
夜來香 dạ lai hương
夜光 dạ quang
夜分 dạ phân
夜半 dạ bán
夜嚴 dạ nghiêm
夜學 dạ học
夜客 dạ khách
夜市 dạ thị
夜漏 dạ lậu
夜禁 dạ cấm
夜禽 dạ cầm
夜臺 dạ đài
夜色 dạ sắc
夜行 dạ hành
夜遊 dạ du
夜間 dạ gian
夜闌 dạ lan
夜雨 dạ vũ
够 cú
够 hú
夠 cú
夠 hú
夢 mạnh
夢 mông
夢 mộng
夢幻 mộng huyễn
夢蘭 mộng lan
夣 mộng
夤 di
夤 dần
夤夜 dần dạ
夤緣 di duyên
夥 khỏa
夥計 khỏa kế
大 thái
大 đại
大丈夫 đại trượng phu
大不列顛與北愛爾蘭聯 đại bất liệt điên dữ bắc ái nhĩ lan
大乘 đại thừa
大事 đại sự
大人 đại nhân
大人物 đại nhân vật
大任 đại nhiệm
大作 đại tác
大使 đại sứ
大便 đại tiện
大儒 đại nho
大元帥 đại nguyên súy
大兄 đại huynh
大全 đại toàn
大兵 đại binh
大凡 đại phàm
大刀 đại đao
大刀闊斧 đại đao khoát phủ
大刑 đại hình
大前提 đại tiền đề
大動脈 đại động mạch
大勝 đại thắng
大半 đại bán
大去 đại khứ
大同 đại đồng
大同小異 đại đồng tiểu dị
大名 đại danh
大喪 đại tang
大器 đại khí
大地 đại địa
大型 đại hình
大塊 đại khối
大多數 đại đa số
大夫 đại phu
大娘 đại nương
大字 đại tự
大學 đại học
大家 đại gia
大寒 đại hàn
大將 đại tướng
大局 đại cục
大峽谷 đại hạp cốc
大帝 đại đế
大師 đại sư
大度 đại độ
大德 đại đức
大恩 đại ân
大悟 đại ngộ
大慶 đại khánh
大成 đại thành
大戰 đại chiến
大才 đại tài
大抵 đại để
大斂 đại liệm
大方 đại phương
大旱 đại hạn
大旱望雲霓 đại hạn vọng vân nghê
大智 đại trí
大智若愚 đại trí nhược ngu
大暑 đại thử
大會 đại hội
大月 đại nguyệt
大本營 đại bổn doanh
大業 đại nghiệp
大概 đại khái
大樹 đại thụ
大歸 đại quy
大法 đại pháp
大洋 đại dương
大洪水 đại hồng thủy
大流行病 đại lưu hành bệnh
大海 đại hải
大漠 đại mạc
大漢 đại hán
大猾 đại hoạt
大王 đại vương
大理 đại lí
大用 đại dụng
大略 đại lược
大發利市 đại phát lợi thị
大盜 đại đạo
大科 đại khoa
大稔 đại nẫm
大篆 đại triện
大約 đại ước
大綱 đại cương
大義 đại nghĩa
大聖 đại thánh
大聲 đại thanh
大聲疾呼 đại thanh tật
大聲疾呼 đại thanh tật hô
大腸 đại trường
大膽 đại đảm
大臣 đại thần
大荒 đại hoang
大藏經 đại tạng kinh
大行星 đại hành tinh
大西 đại tây
大西洋 Đại Tây Dương
大規模 đại quy mô
大覺 đại giác
大言 đại ngôn
大賢 đại hiền
大赦 đại xá
大軍 đại quân
大道 đại đạo
大量 đại lượng
大阪 đại phản
大陸 đại lục
大隊 đại đội
大隱朝市 đại ẩn triều thị
大難 đại nạn
大雪 đại tuyết
大靜脈 đại tĩnh mạch
大韓 đại hàn
大風 đại phong
大飽口福 đại bão khẩu phúc
大體 đại thể
大麥 đại mạch
大麻 đại ma
大黃 đại hoàng
天 thiên
天仙 thiên tiên
天台 thiên thai
天命 thiên mệnh
天堂 thiên đường
天愛 thiên ái
天智 thiên trí
天殺 thiên sát
天氣 thiên khí
天涯 thiên nhai
天癸 thiên quý
天石 thiên thạch
天籟 thiên lại
天道 thiên đạo
天鈞 thiên quân
天門 thiên môn
天闕 thiên khuyết
天韻 thiên vận
太 thái
太太 thái thái
太平 thái bình
太平洋 Thái Bình Dương
太歲頭上動土 thái tuế đầu thượng động thổ
太監 thái giám
太醫 thái y
夫 phu
夫 phù
夫人 phu nhân
夫倡婦隨 phu xướng phụ tùy
夫婦好合 phu phụ hảo hợp
夫榮妻貴 phu vinh thê quý
夫貴妻榮 phu quý thê vinh
夬 quái
夬 quyết
夭 yêu
夭 yểu
夭矯 yêu kiểu
央 ương
央央 ương ương
夯 bổn
夯 hãng
夯 kháng
失 thất
失事 thất sự
失控 thất khống
失敗 thất bại
失業 thất nghiệp
失靈 thất linh
失驚 thất kinh
失𧗱 thất về
夲 bổn
夲 thao
头 đầu
夷 di
夷 dì
夷延 di diên
夷愉 di du
夷狄 di địch
夷猶 di do
夷由 di do
夷落 di lạc
夸 khoa
夹 giáp
夺 đoạt
夾 giáp
夾攻 giáp công
夾竹桃 giáp trúc đào
夾衣 giáp y
夾袍 giáp bào
奁 liêm
奂 hoán
奄 yêm
奄 yểm
奄 ăm
奇 cả
奇 cơ
奇 kì
奇 kỳ
奇兵 kì binh
奇功 kì công
奇妙 kì diệu
奇怪 kì quái
奇才 kì tài
奇異 kì dị
奇童 kì đồng
奇觀 kì quan
奇貨可居 kì hóa khả cư
奇遇 kì ngộ
奇𤴏 kì lạ
奈 nại
奈何 nại hà
奉 bổng
奉 phụng
奋 phấn
奎 khuê
奏 tấu
奐 hoán
契 khiết
契 khất
契 khế
契 tiết
契兄弟 khế huynh đệ
契券 khế khoán
契友 khế hữu
契機 khế cơ
契約 khế ước
契重 khế trọng
契闊 khiết khoát
契闊 khế khoát
契需 khiếp nhu
奓 tra
奓 xa
奓 xỉ
奔 bôn
奔北 bôn bắc
奔命 bôn mệnh
奔喪 bôn tang
奔奔 bôn bôn
奔放 bôn phóng
奔波 bôn ba
奔流 bôn lưu
奔竄 bôn thoán
奔競 bôn cạnh
奔蜂 bôn phong
奔走 bôn tẩu
奕 dịch
奕世 dịch thế
奖 tưởng
套 sáo
套語 sáo ngữ
奘 trang
奚 hề
奚𦤾 hề đến
奠 điện
奡 ngạo
奢 xa
奥 áo
奥 úc
奧 áo
奧 úc
奧地利 áo địa lợi
奧義 áo nghĩa
奧藏 áo tàng
奧衍 áo diễn
奧運會 áo vận hội
奩 liêm
奪 đoạt
奪位 đoạt vị
奪取 đoạt thủ
奪權 đoạt quyền
奪目 đoạt mục
奪職 đoạt chức
奪魄 đoạt phách
奬 tưởng
奭 thích
奮 phấn
奮激 phấn khích
奮激 phấn kích
奮發 phấn phát
奮起 phấn khởi
奮跡 phấn tích
女 nhữ
女 nứ
女 nữ
女 nữa
女伮 nữa nó
女倅 nữ tôi
女倅 nữa tôi
女吧 nữa và
女塘 nữ đàng
女士 nữ sĩ
女姑 nữ cô
女拱 nữa cũng
女據 nữa cứ
女時 nữa thì
女牆 nữ tường
女王 nữ vương
女箕 nữ kia
女英 nữ anh
女茹 nữ nhà
女蘿 nữ la
女𠹾 nữ chịu
女𤯩 nữ sống
女𦓡 nữ mà
女𪡗 nữa hơn
女𪦆 nữ đó
女𫇐 nữ rất
奴 nô
奴才 nô tài
奶 nái
奶 nãi
奶媽 nãi ma
奶油 nãi du
奶酪 nãi lạc
奸 gian
奸吝 gian lận
奸夫 gian phu
奸巧 gian xảo
奸淫 gian dâm
奸狡 gian giảo
奸細 gian tế
奸臣 gian thần
奸詐 gian trá
奸邪 gian tà
奸險 gian hiểm
奸雄 gian hùng
奸非 gian phi
她 tha
奼 sá
好 háo
好 hảo
好 hiếu
好事 hảo sự
好事 hiếu sự
好像 hảo tượng
好動 hiếu động
好勝 hiếu thắng
好合 hảo hợp
好名 hảo danh
好名 hiếu danh
好奇 hiếu kì
好學 hảo học
好學 hiếu học
好戰 hiếu chiến
好歹 hảo đãi
好漢 hảo hán
好生 hảo sinh
好生 hiếu sinh
好看 hảo khán
好色 hảo sắc
好色 hiếu sắc
好處 hảo xứ
好處 hảo xử
好逑 hảo cầu
好運 hảo vận
好項 hảo hạng
好高騖遠 hảo cao vụ viễn
好𢧚 hảo nên
妁 chước
如 như
如丕 như vậy
如倅 như tôi
如債 như trái
如勢 như thế
如拯 như chẳng
如火如荼 như hỏa như đồ
如當 như đang
如眾 như chúng
如矯 như kiểu
如空 như không
如行 như hàng
如錢 như tiền
如關 như quan
如隔 như cách
如體 như thể
如𠊛 như người
如𠓇 như sáng
如𠬠 như một
如𡥵 như con
如𢯛 như sắp
如𤞦 như mọi
如𨅮 như đua
如𪜀 như là
如𪥘 như cả
妃 phi
妃 phối
妄 vọng
妆 trang
妇 phụ
妈 ma
妊 nhâm
妍 nghiên
妍 ngơn
妏 văn
妐 chung
妐房 chung phòng
妒 đố
妒婦 đố phụ
妒忌 đố kị
妓 kĩ
妓女 kĩ nữ
妓院 kĩ viện
妖 yêu
妖 yểu
妖麼 yêu ma
妗 cấm
妙 diệu
妙 vời
妙品 diệu phẩm
妙善公主 diệu thiện công chúa
妙年 diệu niên
妙悟 diệu ngộ
妙手 diệu thủ
妙手回春 diệu thủ hồi xuân
妙法 diệu pháp
妙用 diệu dụng
妙筆 diệu bút
妙算 diệu toán
妙簡 diệu giản
妙藥 diệu dược
妙計 diệu kế
妙選 diệu tuyển
妙齡 diệu linh
妙齡女郎 diệu linh nữ lang
妝 trang
妝臺 trang đài
妞 nữu
妣 tỉ
妤 dư
妥 thoả
妥 thỏa
妥協 thỏa hiệp
妥順 thoả thuận
妨 phương
妨 phướng
妩 vũ
妪 ủ
妪 ẩu
妫 quy
妬 đố
妮 ni
妯 dâu
妯 trục
妯 trừu
妲 dát
妲 đán
妲 đát
妳 ả
妳 nãi
妳 nễ
妸 a
妸 ả
妹 muội
妻 thê
妻 thế
妾 thiếp
姁 hủ
姂 bợm
姅 bắn
姅 nữa
姅 nửa
姅伮 nữa nó
姆 mỗ
姈 lanh
姉 chị
姉㛪 chị em
姉倅 chị tôi
姉舅 chị cậu
姉𡛔 chị gái
姉𧘇 chị ấy
姉𧵑 chị của
姊 chị
姊 tỉ
始 thí
始 thuỷ
始 thủy
始終 thủy chung
姍 san
姍 tiên
姐 tả
姐 thư
姑 cô
姑包 cô bao
姑娘 cô nương
姑息 cô tức
姑當 cô đang
姑結 cô kết
姑𡮣 cô bé
姑𧘇 cô ấy
姑𧵑 cô của
姑𪜀 cô là
姒 tỉ
姒 tự
姓 tính
委 uy
委 uỷ
委 ủy
委員 ủy viên
委婉 ủy uyển
委會 ủy hội
委禽 ủy cầm
委蛇 uy di
委託 ủy thác
姗 san
姗 tiên
姘 phanh
姙 nhâm
姚 diêu
姜 khương
姜子牙 khương tử nha
姝 xu
姞 cật
姣 giảo
姤 cạu
姤 cấu
姥 mụ
姥 mỗ
姦 gian
姨 di
姨 dì
姨妹 di muội
姨娘 di nương
姨母 di mẫu
姪 đẹt
姪 điệt
姪婦 điệt phụ
姫 thận
姬 cơ
姬媛 cơ viện
姮 hằng
姱 khoa
姶 ấp
姸 nghiên
姹 sá
姻 nhân
姻空 nhân không
姻緣 nhân duyên
姿 tư
姿態 tư thái
娀 tung
威 uy
威脅 uy hiếp
威靈 uy linh
娃 oa
娄 lu
娄 lũ
娄 lâu
娅 á
娆 liểu
娆 nhiêu
娆 nhiễu
娇 kiều
娈 luyến
娉 phinh
娌 lí
娑 sa
娑婆世界 sa bà thế giới
娓 vãi
娓 vỉ
娘 nương
娛 ngu
娛樂 ngu lạc
娜 na
娟 quyên
娟空 quyên không
娟自 quyên từ
娟𠫾 quyên đi
娠 thần
娢 hàm
娣 đễ
娣 đệ
娥 nga
娩 miễn
娩 phiền
娩 vãn
娬 vũ
娭 ai
娭 hi
娱 ngu
娲 oa
娴 nhàn
娶 thú
娼 xướng
婀 a
婁 lu
婁 lũ
婁 lâu
婁羅 lâu la
婆 bà
婆主 bà chủ
婆倅 bà tôi
婆娑 bà sa
婆媄 bà mẹ
婆心 bà tâm
婆羅門 bà la môn
婆陳 bà trần
婆𧘇 bà ấy
婆𧵑 bà của
婇 thể
婉 uyển
婉言 uyển ngôn
婍 gả
婕 tiệp
婕妤 tiệp dư
婚 hôn
婚姑 hôn cô
婚姻 hôn nhân
婚娶 hôn thú
婚宴 hôn yến
婚得 hôn được
婚扔 hôn nhưng
婚書 hôn thư
婚期 hôn kì
婚禮 hôn lễ
婚約 hôn ước
婚紗 hôn sa
婚耒 hôn rồi
婚𠀧 hôn ba
婚𣗓 hôn chưa
婢 tì
婣 nhân
婥 xước
婦 phụ
婦女 phụ nữ
婦𪜀 phụ là
婪 lam
婪酣 lam hàm
婬 dâm
婭 á
婭 ả
婴 anh
婵 thiền
婶 thẩm
婷 đình
婷實 đình thật
婷𣅶 đình lúc
婺 vụ
婿 tế
媄 mẹ
媄倅 mẹ tôi
媄即 mẹ tức
媄吧 mẹ và
媄單 mẹ đơn
媄姑 mẹ cô
媄眾 mẹ chúng
媄舅 mẹ cậu
媄英 mẹ anh
媄𣱆 mẹ họ
媄𤯰 mẹ đẻ
媄𦓅 mẹ già
媄𧗱 mẹ về
媎 chửa
媒 môi
媒 mối
媒介 môi giới
媒場 môi trường
媒關 mối quan
媒體 môi thể
媚 mị
媛 viên
媛 viện
媛㦖 viện muốn
媛惠 viện huệ
媛時 viện thì
媟 tiết
媢 mạo
媦 vị
媧 oa
媪 ảo
媮 du
媮 thâu
媯 quy
媰 trâu
媲 bễ
媳 tức
媵 dắng
媵婢 dắng tì
媸 xi
媺 mĩ
媻 bàn
媼 ảo
媽 ma
媽 má
媾 cấu
媾和 cấu hòa
媿 quý
嫁 giá
嫁娶 giá thú
嫁禍 giá họa
嫂 dâu
嫂 tẩu
嫄 nguyên
嫉 tật
嫋 niệu
嫌 hiềm
嫌忌 hiềm kị
嫌疑 hiềm nghi
嫌隙 hiềm khích
嫏 lang
嫒 ái
嫔 tần
嫖 phiêu
嫖 phếu
嫗 ủ
嫗 ẩu
嫚 mạn
嫜 chương
嫠 li
嫡 đích
嫡傳 đích truyền
嫡堂 đích đường
嫡妻 đích thê
嫡子 đích tử
嫡孫 đích tôn
嫡母 đích mẫu
嫡派 đích phái
嫣 yên
嫦 thường
嫩 non
嫩 nộn
嫫 mô
嫭 hộ
嫮 hộ
嫱 tường
嫵 vũ
嫺 nhàn
嫻 nhàn
嫽 liêu
嬀 quy
嬃 tu
嬈 liểu
嬈 nhiêu
嬈 nhiễu
嬉 hi
嬋 thiền
嬌 kiều
嬌兒 kiều nhi
嬌嗔 kiều sân
嬌女 kiều nữ
嬌娘 kiều nương
嬌聲細語 kiều thanh tế ngữ
嬌艷 kiều diễm
嬌豔 kiều diễm
嬍 mĩ
嬖 bế
嬗 thiện
嬙 tường
嬛 hoàn
嬛 huyên
嬛 quỳnh
嬝 niệu
嬡 ái
嬢 nương
嬤 ma
嬪 tần
嬭 nãi
嬭 nễ
嬰 anh
嬰兒 anh nhi
嬰孩 anh hài
嬲 niễu
嬴 doanh
嬷 ma
嬸 thím
嬸 thẩm
嬾 lãn
嬿 yến
孀 sương
孃 nương
孌 luyến
㛎 lỡ
㛎車 lỡ xe
㛕 ấp
㛟 miễn
㛟𪜀 miễn là
㛪 em
㛪芾 em nào
㛪𡛔 em gái
㛪𡮣 em bé
㛪𣱆 em họ
㛪𤳆 em trai
㛪𪜀 em là
㜸 nghiệt
㜸妾 nghiệt thiếp
子 tí
子 tử
子㐌 tử đã
子咍 tử hay
子徠 tử lại
子或 tử hoặc
子耒 tử rồi
子路 Tử Lộ
子𣋚 tử hôm
子𣗓 tử chưa
子𧵑 tử của
孑 kiết
孑孒 kiết củng
孑孓 kiết củng
孑孓 kiết quyết
孒 củng
孓 củng
孓 quyết
孔 khổng
孔丘 khổng khâu
孔子 khổng tử
孔孟 khổng mạnh
孔廟 khổng miếu
孔教 Khổng giáo
孔老 khổng lão
孔道 khổng đạo
孔門 khổng môn
孔隆 khổng long
孔雀 khổng tước
孔露 khổng lồ
孕 dựng
孕婦 dựng phụ
孕珠 dựng châu
字 tự
字典 tự điển
字彙 tự vị
字樣 tự dạng
存 tồn
存在 tồn tại
孙 tôn
孙 tốn
孚 phu
孛 bụt
孛 bột
孛孛 bột bột
孛星 bột tinh
孜 tư
孝 hiếu
孝友 hiếu hữu
孝子 hiếu tử
孝敬 hiếu kính
孝服 hiếu phục
孝義 hiếu nghĩa
孝行 hiếu hạnh
孝道 hiếu đạo
孝順 hiếu thuận
孟 mãng
孟 mạnh
孟冬 mạnh đông
孟夏 mạnh hạ
孟娟 mạnh quyên
孟子 mạnh tử
孟春 mạnh xuân
孟月 mạnh nguyệt
孟母 mạnh mẫu
孟浪 mãng lãng
孟淑 mạnh thục
孟璇 mạnh tuyền
孟秋 mạnh thu
孟軻 mạnh kha
季 quí
季 quý
孤 cô
孤僻 cô tích
孤兒 cô nhi
孤另 cô lánh
孤哀子 cô ai tử
孤單 cô đơn
孤孀 cô sương
孤子 cô tử
孤寂 cô tịch
孤寒 cô hàn
孤寡 cô quả
孤峭 cô tiễu
孤忠 cô trung
孤恩 cô ân
孤拔 cô bạt
孤掌難鳴 cô chưởng nan minh
孤村 cô thôn
孤標 cô tiêu
孤注 cô chú
孤特 cô đặc
孤獨 cô độc
孤立 cô lập
孤老 cô lão
孤臣 cô thần
孤芳 cô phương
孤苦伶仃 cô khổ linh đinh
孤負 cô phụ
孤賤 cô tiện
孤身 cô thân
孤身隻影 cô thân chích ảnh
孤陋 cô lậu
孤陋寡聞 cô lậu quả văn
孤雲野鶴 cô vân dã hạc
孤露 cô lộ
孤高 cô cao
孤魂 cô hồn
孥 nua
孥 nô
学 học
孩 hài
孩兒 hài nhi
孩子 hài tử
孩童 hài đồng
孪 loan
孫 tôn
孫 tốn
孫子吳起列傳 Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện
孰 thục
孱 sàn
孳 tư
孵 phu
孶 tư
孶 tứ
學 học
學㗂 học tiếng
學㦖 học muốn
學中 học trung
學中 học đúng
學位 học vị
學俸 học bổng
學倅 học tôi
學共 học cùng
學制 học chế
學力 học lực
學務 học vụ
學區 học khu
學各 học các
學吧 học và
學吻 học vẫn
學咦 học gì
學問 học vấn
學堂 học đường
學場 học trường
學士 học sĩ
學大 học đại
學官 học quan
學得 học được
學心 học tâm
學悉 học tất
學憑 học bằng
學扔 học nhưng
學捃 học còn
學排 học bài
學接 học tiếp
學政 học chánh
學於 học ở
學晚 học muộn
學普 học phổ
學期 học kì
學校 học hiệu
學梗 học ngành
學梩 học lái
學機 học cơ
學沛 học phải
學派 học phái
學生 học sinh
學界 học giới
學科 học khoa
學空 học không
學簿 học bạ
學絕 học tuyệt
學經 học kinh
學習 học tập
學者 học giả
學自 học từ
學舍 học xá
學行 học hạnh
學術 học thuật
學衝 học xong
學言 học ngôn
學說 học thuyết
學課錢 học khóa tiền
學識 học thức
學費 học phí
學部 học bộ
學閥 học phiệt
學風 học phong
學𠬠 học một
學𠱊 học sẽ
學𡗉 học nhiều
學𢟙 học chăm
學𣅶 học lúc
學𣋁 học tối
學𣗓 học chưa
學𤖹 học lớp
學𥪝 học trong
學𦓡 học mà
學𧗱 học về
學𨒒 học mười
學𪡗 học hơn
學𪥘 học cả
學𫇐 học rất
學𫐂 học sau
孹 phách
孺 nhọ
孺 nhụ
孺人 nhụ nhân
孻 nai
孼 nghiệt
孽 nghiệt
孽障 nghiệt chướng
孿 loan
㝃 miễn
㝃 vãn
㝈子 luyến tử
宀 miên
宁 ninh
宁 trữ
宂 nhũng
宂兵 nhũng binh
宂官 nhũng quan
宂擾 nhũng nhiễu
宂費 nhũng phí
宂長 nhũng trường
宂雜 nhũng tạp
它 tha
它 đà
宄 quỹ
宅 trạch
宅券 trạch khoán
宅憂 trạch ưu
宇 vũ
宇宙 vũ trụ
守 thú
守 thủ
守信 thủ tín
守分 thủ phận
守勢 thủ thế
守城 thủ thành
守律 thủ luật
守株待兔 thủ chu đãi thố
守櫃 thủ quỹ
守祠 thủ từ
守禮 thủ lễ
守節 thủ tiết
守簿 thủ bạ
守舊 thủ cựu
守護 thủ hộ
守身 thủ thân
守靈 thủ linh
安 an
安 yên
安人 an nhân
安位 an vị
安佚 an dật
安全 an toàn
安分 an phận
安分守己 an phận thủ kỉ
安制 an chế
安南 An Nam
安南國 an nam quốc
安南都護府 an nam đô hộ phủ
安危 an nguy
安命 an mệnh
安土 an thổ
安在 an tại
安坐 an tọa
安堵 an đổ
安好 an hảo
安宅 an trạch
安安 an an
安定 an định
安家 an gia
安宿 an túc
安寧 an ninh
安居 an cư
安居樂業 an cư lạc nghiệp
安常 an thường
安得 an đắc
安心 an tâm
安息 an tức
安息酸 an tức toan
安息香 an tức hương
安慰 an ủy
安排 an bài
安撫 an phủ
安敢 an cảm
安枕 an chẩm
安樂 an lạc
安樂靜土 an lạc tĩnh thổ
安歇 an hiết
安步 an bộ
安民 an dân
安瀾 an lan
安然 an nhiên
安營 an doanh
安生 an sinh
安產 an sản
安眠 an miên
安眠藥 an miên dược
安知 an tri
安神 an thần
安神藥 an thần dược
安福派 an phúc phái
安禪 an thiền
安穩 an ổn
安素 an tố
安置 an trí
安胎 an thai
安能 an năng
安舒 an thư
安葬 an táng
安處 an xử
安貧 an bần
安貧樂道 an bần lạc đạo
安身 an thân
安逸 an dật
安適 an thích
安邊 an biên
安邦 an bang
安閒 an nhàn
安陽王 an dương vương
安隱 an ẩn
安静 an tĩnh
安靜 an tĩnh
安靜 yên tĩnh
安養 an dưỡng
安𣼽 yên lặng
宋 tống
宋儒 tống nho
完 hoàn
完備 hoàn bị
完全 hoàn toàn
完壁 hoàn bích
完好 hoàn hảo
完成 hoàn thành
完整 hoàn chỉnh
完璧 hoàn bích
完美 hoàn mĩ
完聚 hoàn tụ
宎 yểu
宏 hoành
宏 hồng
宏㐌 hoành đã
宏儒 hoành nho
宏圖 hoành đồ
宏當 hồng đang
宏空 hoành không
宏詞 hoành từ
宓 mật
宓 phục
宕 đãng
宗 tông
宗㫖 tông chỉ
宗人 tông nhân
宗堂 tông đường
宗室 tông thất
宗廟 tông miếu
宗支 tông chi
宗教 tông giáo
宗族 tông tộc
宗旨 tông chỉ
宗派 tông phái
宗門 tông môn
官 quan
官事 quan sự
官僚 quan liêu
官價 quan giá
官兵 quan binh
官况 quan huống
官制 quan chế
官印 quan ấn
官吏 quan lại
官品 quan phẩm
官員 quan viên
官地 quan địa
官報 quan báo
官場 quan trường
官妓 quan kỹ
官客 quan khách
官尺 quan xích
官屬 quan thuộc
官方 quan phương
官曹 quan tào
官服 quan phục
官棒 quan bổng
官樣 quan dạng
官權 quan quyền
官次 quan thứ
官法 quan pháp
官爵 quan tước
官產 quan sản
官田 quan điền
官祿 quan lộc
官秩 quan trật
官程 quan trình
官立 quan lập
官等 quan đẳng
官籍 quan tịch
官紳 quan thân
官署 quan thự
官職 quan chức
官能 quan năng
官衙 quan nha
官規 quan quy
官話 quan thoại
官誥 quan cáo
官課 quan khoá
官資 quan tư
官賣 quan mại
官路 quan lộ
官軍 quan quân
官辦 quan biện
官道 quan đạo
官選 quan tuyển
官郎 quan lang
官銜 quan hàm
官閥 quan phiệt
官階 quan giai
官鹽 quan diêm
官𢌖 quan sảnh
宙 trụ
宙供 trụ cung
定 định
定䀡 định xem
定價 định giá
定分 định phận
定制 định chế
定勤 định cần
定包 định bao
定命 định mệnh
定咹 định ăn
定奪 định đoạt
定得 định được
定料 định liệu
定期 định kì
定爫 định làm
定理 định lí
定省 định tỉnh
定神 định thần
定空 định không
定約 định ước
定納 định nộp
定罪 định tội
定義 định nghĩa
定見 định kiến
定質 định chất
定贈 định tặng
定轉 định chuyển
定辭 định từ
定都 định đô
定量 định lượng
定關 định quan
定𠚢 định ra
定𠫾 định đi
定𠬃 định bỏ
定𠱊 định sẽ
定𠸼 định mời
定𢶿 định dọn
定𣈕 định mai
定𦤾 định đến
定𧗱 định về
定𧞾 định mặc
定𨷑 định mở
定𪜀 định là
定𫐴 định bắt
宛 uyên
宛 uyển
宛轉 uyển chuyển
宜 nghi
宜家 nghi gia
宜男 nghi nam
宝 bảo
实 thật
实 thực
宠 sủng
审 thẩm
客 khách
客 khạ
客一 khách nhất
客商 khách thương
客地 khách địa
客堂 khách đường
客店 khách điếm
客星 khách tinh
客棧 khách sạn
客次 khách thứ
客死 khách tử
客氣 khách khí
客羼 khách sạn
客舘 khách quán
客行 khách hàng
客觀 khách quan
客遊 khách du
客館 khách quán
客體 khách thể
客𢧚 khách nên
客𧵑 khách của
宣 tuyên
宣傳 tuyên truyền
宣光 tuyên quang
宣告 tuyên cáo
宣布 tuyên bố
宣戰 tuyên chiến
宣揚 tuyên dương
宣淫 tuyên dâm
宣言 tuyên ngôn
宣訓 tuyên huấn
宣誓 tuyên thệ
宣讀 tuyên độc
室 thất
室家 thất gia
宥 hựu
宦 hoạn
宦味 hoạn vị
宦官 hoạn quan
宦路 hoạn lộ
宪 hiến
宫 cung
宮 cung
宮人 cung nhân
宮保 cung bảo
宮僚 cung liêu
宮刑 cung hình
宮女 cung nữ
宮妃 cung phi
宮娥 cung nga
宮學 cung học
宮室 cung thất
宮府 cung phủ
宮庭 cung đình
宮掖 cung dịch
宮殿 cung điện
宮牆 cung tường
宮相 cung tướng
宮省 cung tỉnh
宮禁 cung cấm
宮苑 cung uyển
宮詞 cung từ
宮調 cung điệu
宮闈 cung vi
宮闕 cung khuyết
宰 tể
宰世 tể thế
宰制 tể chế
宰割 tể cát
宰夫 tể phu
宰殺 tể sát
宰物 tể vật
宰牲 tể sinh
宰相 tể tướng
宰職 tể chức
害 hại
害 hạt
害事 hại sự
害人 hại nhân
害人不淺 hại nhân bất thiển
害心 hại tâm
害朱 hại cho
害羞 hại tu
害𧵑 hại của
宴 yến
宴喜 yến hỉ
宴坐 yến toạ
宴安 yến an
宴室 yến thất
宴宴 yến yến
宴寂 yến tịch
宴寢 yến tẩm
宴居 yến cư
宴席 yến tịch
宴息 yến tức
宴會 yến hội
宴樂 yến lạc
宴歌 yến ca
宴游 yến du
宴爾 yến nhĩ
宴筵 yến diên
宴見 yến kiến
宴飲 yến ẩm
宴饗 yến hưởng
宵 tiêu
宵禁 tiêu cấm
宵類 tiêu loại
家 cô
家 gia
家丁 gia đinh
家世 gia thế
家主 gia chủ
家事 gia sự
家人 gia nhân
家信 gia tín
家傳 gia truyền
家傳 gia truyện
家僕 gia bộc
家兄 gia huynh
家先 gia tiên
家具 gia cụ
家勢 gia thế
家叔 gia thúc
家口 gia khẩu
家君 gia quân
家吻 gia vẫn
家問 gia vấn
家嚴 gia nghiêm
家奴 gia nô
家嫂 gia tẩu
家宅 gia trạch
家室 gia thất
家尊 gia tôn
家小 gia tiểu
家居 gia cư
家屬 gia thuộc
家師 gia sư
家庭 gia đình
家廟 gia miếu
家弟 gia đệ
家慈 gia từ
家政 gia chính
家教 gia giáo
家景 gia cảnh
家書 gia thư
家母 gia mẫu
家法 gia pháp
家火 gia hỏa
家父 gia phụ
家產 gia sản
家用 gia dụng
家畜 gia súc
家當 gia đương
家眷 gia quyến
家祖 gia tổ
家祖母 gia tổ mẫu
家祭 gia tế
家禽 gia cầm
家私 gia tư
家童 gia đồng
家聲 gia thanh
家譜 gia phả
家譜 gia phổ
家變 gia biến
家財 gia tài
家資 gia tư
家道 gia đạo
家鄉 gia hương
家醜不可外揚 gia xú bất khả ngoại dương
家長 gia trưởng
家門 gia môn
家頁 gia hiệt
家風 gia phong
宸 thần
容 dong
容 dung
容人 dung nhân
容光 dong quang
容合 dung hợp
容忍 dong nhẫn
容忍 dung nhẫn
容恕 dung thứ
容態 dong thái
容文膝 dung tất
容日 dong nhật
容易 dong dị
容止 dong chỉ
容止 dung chỉ
容積 dung tích
容納 dung nạp
容膝 dong tất
容色 dong sắc
容行 dung hạnh
容觀 dong quan
容貌 dong mạo
容質 dung chất
容足地 dung túc địa
容身 dung thân
容量 dung lượng
容隱 dung ẩn
容顏 dong nhan
容𠇍 dung với
宻 mật
宼 khấu
宽 khoan
宾 thấn
宾 tân
宿 tú
宿 túc
宿學 túc học
宿根 túc căn
宿直 túc trực
宿緣 túc duyên
宿舍 túc xá
寀 thái
寂 tịch
寂寞 tịch mịch
寂寥 tịch liêu
寂滅 tịch diệt
寂莫 tịch mịch
寂靜 tịch tĩnh
寃 oan
寄 gửi
寄 kí
寄宿 kí túc
寄寓 kí ngụ
寄居 kí cư
寄差 gửi sai
寄帖 gửi thiếp
寄書 gửi thư
寄朱 gửi cho
寄生 kí sanh
寄舅 gửi cậu
寄葬 kí táng
寄行 gửi hàng
寄託 kí thác
寄車 gửi xe
寄郵 gửi bưu
寄食 kí thực
寄𢶒 gửi gói
寄𦲿 gửi lá
寅 dần
寅月 dần nguyệt
寅畏 dần úy
密 mật
寇 khấu
富 phú
富有 phú hữu
富裕 phú dụ
寐 mị
寒 hàn
寒儒 hàn nho
寒光 hàn quang
寒士 hàn sĩ
寒女 hàn nữ
寒家 hàn gia
寒帶 hàn đới
寒微 hàn vi
寒暄 hàn huyên
寒溫 hàn ôn
寒第 hàn đệ
寒花 hàn hoa
寒酸 hàn toan
寒食 hàn thực
寓 ngụ
寓言 ngụ ngôn
寔 thị
寔 thật
寔 thực
寔事 thực sự
寔現 thực hiện
寔荇 thực hành
寔際 thực tế
寔𠚢 thực ra
寖 tẩm
寘 trí
寛 khoan
寝 tẩm
寞 mịch
察 sát
察㐌 sát đã
察㦖 sát muốn
察信 sát tin
察吻 sát vẫn
察尋 sát tìm
察役 xét việc
察得 soát được
察徠 sát lại
察成 sát thành
察扔 sát nhưng
察振 sát chặn
察核 sát hạch
察條 sát điều
察當 sát đang
察空 sát không
察聰 sát thông
察舅 sát cậu
察茹 sát nhà
察𠱊 sát sẽ
察𠳨 sát hỏi
察𡀮 sát nếu
察𣎏 sát có
察𩃳 sát bóng
察𫇐 sát rất
察𫐴 sát bắt
寠 cũ
寠 lũ
寡 quả
寡婦 quả phụ
寢 tẩm
寤 ngụ
寥 liêu
寥落 liêu lạc
實 thật
實 thực
實不 thật bất
實啞 thật á
實惠 thật huệ
實愚 thật ngu
實施 thật thi
實況 thật huống
實況轉播 thật huống chuyển bá
實現 thật hiện
實現 thực hiện
實空 thật không
實踐 thật tiễn
實踐 thực tiễn
實踸 thật chậm
實還 thật hoàn
實醜 thật xấu
實際 thật tế
實驗 thật nghiệm
實驚 thật kinh
實𠻇 thật dại
實𡄰 thật tốt
實𡗉 thật nhiều
實𥐇 thật ngắn
實𪜀 thật là
寧 ninh
寧 trữ
寧貼 ninh thiếp
寧馨 ninh hinh
寨 trại
寨扔 trại nhưng
審 thẩm
審判 thẩm phán
審查 thẩm tra
審核 thẩm hạch
審權 thẩm quyền
審美 thẩm mĩ
審覈 thẩm hạch
審議 thẩm nghị
寫 tả
寫徠 tả lại
寬 khoan
寬容 khoan dung
寮 liêu
寯 tuấn
寰 hoàn
寳 bảo
寵 sủng
寵物 sủng vật
寶 bảo
寶位 bảo vị
寶刀 bảo đao
寶剎 bảo sát
寶坊 bảo phường
寶塔 bảo tháp
寶座 bảo tòa
寶殿 bảo điện
寶玉 bảo ngọc
寶相 bảo tướng
寶眷 bảo quyến
寶石 bảo thạch
寶祚 bảo tộ
寶筏 bảo phiệt
寶藏 bảo tạng
寶貝 bảo bối
寶貨 bảo hóa
寶貴 bảo quý
寶錄 bảo lục
㝎 định
㝛 túc
寸 thốn
寸草心 thốn thảo tâm
对 đối
寺 tự
寻 tầm
导 đạo
対 đối
寿 thọ
尀 phả
封 phong
封條 phong điều
封皮 phong bì
封鎖 phong tỏa
封閉 phong bế
専 chuyên
尃 phu
射 dạ
射 dịch
射 xạ
射箭 xạ tiễn
尅 khắc
将 thương
将 tương
将 tướng
將 dương
將 thương
將 tương
將 tướng
將來 tương lai
將謂 tương vị
將軍 tướng quân
將領 tướng lĩnh
專 chuyên
專一 chuyên nhất
專使 chuyên sứ
專利 chuyên lợi
專制 chuyên chế
專勤 chuyên cần
專名 chuyên danh
專壹 chuyên nhất
專家 chuyên gia
專心 chuyên tâm
專擅 chuyên thiện
專政 chuyên chính
專梗 chuyên ngành
專業 chuyên nghiệp
專橫 chuyên hoành
專權 chuyên quyền
專注 chuyên chú
專科 chuyên khoa
專精 chuyên tinh
專誠 chuyên thành
專賣 chuyên mại
專門 chuyên môn
尉 uất
尉 úy
尊 tôn
尊敬 tôn kính
尋 tìm
尋 tầm
尋劍 tìm kiếm
尋役 tìm việc
尋得 tìm được
尋空 tìm không
尋舅 tìm cậu
尋衝 tìm xong
尋鈘 tìm chìa
尋𠬠 tìm một
尋𡓇 tìm chỗ
尋𧡊 tìm thấy
對 đôi
對 đối
對 đỗi
對不起 đối bất khởi
對付 đối phó
對偶 đối ngẫu
對共 đôi cùng
對圓 đối viên
對外 đối ngoại
對役 đối việc
對戰 đối chiến
對手 đối thủ
對抗 đối kháng
對立 đối lập
對象 đối tượng
對面 đối diện
對頭 đối đầu
對高 đôi cao
對𠇍 đối với
對𨎆 đôi so
對𩈘 đối mặt
對𩌂 đôi giày
導 đạo
小 tiểu
小前提 tiểu tiền đề
小字 tiểu tự
小學 tiểu học
小心 tiểu tâm
小旦 tiểu đán
小童 tiểu đồng
小說 tiểu thuyết
小邦 tiểu bang
小雅 Tiểu nhã
少 thiếu
少 thiểu
少選 thiểu tuyển
少𥪝 thiểu trong
尒 nhĩ
尔 nhĩ
尔 nể
尖 tiêm
尗 thục
尘 trần
尙 thượng
尚 chuộng
尚 thượng
尚父 thượng phủ
尝 thường
尟 tiển
尠 tiển
㝹 nâu
尢 uông
尤 vưu
尤其 vưu kì
尧 nghiêu
尨 mang
尨 mông
尩 uông
尪 uông
尫 uông
尬 giới
就 tựu
就是 tựu thị
就業 tựu nghiệp
尲 giam
尴 giam
尷 giam
尸 thi
尸 thây
尹 doãn
尺 xích
尻 cừu
尻 khào
尼 ni
尼 nật
尼 nệ
尼 nặc
尼泊爾 ni bạc nhĩ
尽 tẫn
尽 tận
尾 vĩ
尾大不掉 vĩ đại bất điệu
尿 niệu
局 cuộc
局 cục
局促 cục xúc
局停 cuộc đình
局內人 cục nội nhân
局剖 cuộc phẫu
局勢 cục thế
局合 cuộc họp
局外 cục ngoại
局度 cục độ
局戲 cục hí
局掉 cuộc trao
局漂 cuộc phiêu
局討 cuộc thảo
局部 cục bộ
局量 cục lượng
局電 cuộc điện
局面 cục diện
局𤯩 cuộc sống
局𨅮 cuộc đua
屁 thí
屁滾尿流 thí cổn niệu lưu
屁股 thí cổ
层 tằng
居 cư
居 kí
居中 cư trung
居住 cư trú
居停 cư đình
居停主人 cư đình chủ nhân
居喪 cư tang
居士 cư sĩ
居奇 cư kì
居宅 cư trạch
居安思危 cư an tư nguy
居官 cư quan
居室 cư thất
居家 cư gia
居常 cư thường
居庸關 cư dung quan
居心 cư tâm
居憂 cư ưu
居所 cư sở
居易 cư dị
居正 cư chánh
居民 cư dân
居無求安 cư vô cầu an
居然 cư nhiên
居留 cư lưu
居積 cư tích
居第 cư đệ
居處 cư xứ
居處 cư xử
居貞 cư trinh
居間 cư gian
屆 giới
屈 khuất
屈 quật
屈原 Khuất Nguyên
屈戌 khuất tuất
屉 thế
届 giới
屋 ốc
屌 điểu
屍 thi
屍體 thi thể
屎 hi
屎 thỉ
屏 bình
屏 bính
屏居 bính cư
屏條 bình điều
屏棄 bính khí
屏氣 bính khí
屏絕 bính tuyệt
屏語 bính ngữ
屏退 bính thối
屏障 bình chướng
屏隱 bính ẩn
屏黜 bính truất
屐 kịch
屑 tiết
展 triển
展伶 triển nhanh
展茹 triển nhà
展覽 triển lãm
展開 triển khai
屙 a
屛 bình
屛 bính
屛條 bình điều
屛氣 bính khí
屛障 bình chướng
屛風 bình phong
屜 thế
屝 phỉ
属 chú
属 chúc
属 thuộc
屠 chư
屠 đồ
屠殺 đồ sát
屡 lũ
屢 lũ
屣 tỉ
屣 xí
層 tầng
層 tằng
層𠄩 tầng hai
層𠇍 tầng với
層𪜀 tầng là
履 lí
屦 lũ
屧 tiệp
屨 lũ
屩 cược
屬 chú
屬 chúc
屬 thuộc
屬意 chúc ý
屬於 thuộc ở
屬望 chúc vọng
屬王 thuộc vương
屬目 chúc mục
屬𠓨 thuộc vào
屭 hí
㞐 cư
屮 triệt
屯 truân
屯 đồn
㞢 chi
山 san
山 sơn
山呼 sơn hô
山茶 sơn trà
山門 san môn
山門 sơn môn
屴 lực
屹 ngật
屹𡗶 ngất trời
屺 dĩ
屺 khỉ
屼 ngột
屿 tự
岁 tuế
岂 khải
岂 khởi
岌 ngập
岐 kì
岑 sầm
岔 xóa
岖 khu
岗 cương
岘 hiện
岚 lam
岛 đảo
岡 cương
岢 khả
岣 cẩu
岧 thiều
岧 đèo
岩 nham
岫 tụ
岬 giáp
岭 lĩnh
岱 đại
岱 đồi
岳 nhạc
岵 hô
岵 hỗ
岷 dân
岷 mân
岸 ngàn
岸 ngạn
岸獄 ngạn ngục
岿 khuy
峁 mão
峄 dịch
峋 tuân
峒 đồng
峒 động
峗 nguy
峙 trĩ
峛 lệ
峝 đỗng
峞 nguy
峡 giáp
峡 hạp
峣 nghiêu
峤 kiêu
峤 kiệu
峥 tranh
峦 loan
峨 nga
峩 nga
峪 dục
峭 tiễu
峯 phong
峰 phong
峴 hiện
島 đảo
島近 đảo gần
島𡧲 đảo giữa
峷 thân
峷 trân
峷 trăn
峻 tuấn
峽 giáp
峽 hạp
峽 hiệp
崃 lai
崄 hiểm
崆 không
崇 sùng
崊 lờm
崋 hoa
崍 lai
崎 khi
崐 côn
崑 côn
崑山 côn sơn
崑岡 côn cương
崒 chót
崒 tụy
崒 tốt
崔 thôi
崕 nhai
崖 day
崖 nhai
崗 cương
崗位 cương vị
崙 luân
崙 son
崚 lăng
崛 quật
崞 quách
崢 tranh
崤 hào
崦 yêm
崦嵫 yêm tư
崧 tung
崩 băng
崩壞 băng hoại
崩潰 băng hội
崩逝 băng thệ
崭 tiệm
崮 cố
崱 trắc
崴 uy
崺 dĩ
崽 tể
崿 ngạc
嵁 kham
嵆 kê
嵇 kê
嵊 thặng
嵋 mi
嵌 khảm
嵎 giủng
嵎 ngu
嵎 ngung
嵏 tông
嵐 lam
嵒 nham
嵔 uy
嵔 ủy
嵕 tông
嵗 tuế
嵘 vanh
嵝 lũ
嵠 khê
嵥 kiệt
嵩 tung
嵩呼 tung hô
嵫 tư
嵬 ngôi
嵯 tha
嵳 tha
嶁 lũ
嶂 chướng
嶄 chởm
嶄 sàm
嶄 tiệm
嶄新 tiệm tân
嶇 khu
嶍 tập
嶒 tằng
嶓 ba
嶗 lao
嶙 lân
嶝 đặng
嶠 kiêu
嶠 kiệu
嶢 nghèo
嶢 nghiêu
嶤 nghiêu
嶧 dịch
嶮 hiểm
嶰 giải
嶴 áo
嶷 nghi
嶷 ngực
嶸 vanh
嶺 lĩnh
嶼 dư
嶼 dữ
嶼 tự
嶽 nhạc
巅 điên
巇 hi
巉 sàm
巋 khuy
巍 nguy
巒 loan
巓 điên
巔 điên
巖 nham
巖險 nham hiểm
巘 nghiễn
㠀 đảo
巛 khôn
巛 xuyên
川 xuyên
川普 xuyên phổ
川貝 xuyên bối
州 châu
州伯 châu bá
州官 châu quan
州尉 châu úy
州牧 châu mục
州郡 châu quận
州里 châu lí
州長 châu trưởng
州閭 châu lư
巡 tuần
巡視 tuần thị
巢 sào
工 công
工人 công nhân
工作 công tác
工兵 công binh
工具 công cụ
工場 công trường
工巧 công xảo
工廠 công xưởng
工役 công việc
工會 công hội
工業 công nghiệp
工程 công trình
工程師 công trình sư
工藝 công nghệ
工資 công tư
工部 công bộ
工錢 công tiền
工𪡗 công hơn
工𫐴 công bắt
左 tá
左 tả
左傳 Tả truyện
左右 tả hữu
左衽 tả nhẫm
左證 tả chứng
左降 tả giáng
巧 xảo
巨 cự
巨 há
巨作 cự tác
巨儒 cự nho
巨公 cự công
巨商 cự thương
巨大 cự đại
巨子 cự tử
巨室 cự thất
巨富 cự phú
巨擘 cự phách
巨款 cự khoản
巨蠹 cự đố
巩 củng
巫 vu
差 sai
差 sái
差 si
差 ta
差 tha
差地 sai địa
差惏 sai lầm
差池 sai trì
差爲 sai vì
差遲 sai trì
差錯 sai thác
㠯 dĩ
己 kỉ
己𦤾 kỉ đến
已 dĩ
已經 dĩ kinh
巳 tị
巴 ba
巴不得 ba bất đắc
巴利維亞 ba lợi duy á
巴勒斯坦 ba lặc tư thản
巴基斯坦 ba cơ tư thản
巴士 ba sĩ
巴拉圭 ba lạp khuê
巴拿馬 ba nã mã
巴拿馬運河 ba nã mã vận hà
巴格達 ba cách đạt
巴比倫 ba bỉ luân
巴爾幹 ba nhĩ can
巴結 ba kết
巴西 ba tây
巴高望上 ba cao vọng thượng
巴黎 ba lê
巵 chi
巷 hạng
巷戰 hạng chiến
巹 cẩn
巻 quyển
巽 rốn
巽 tốn
巾 cân
巾 khăn
巾咦 khăn gì
巾幗 cân quắc
巾幗英雄 cân quắc anh hùng
巾幗鬚眉 cân quắc tu mi
巾期 khăn khi
巾朱 khăn cho
巾櫛 cân trất
巾爲 khăn vì
巾箱本 cân sương bổn
巾𢧚 khăn nên
巾𪶚 khăn tắm
巿 phất
帀 táp
币 tệ
市 thị
市場 thị trường
市政 thị chính
市朱 thị cho
市鎮 thị trấn
市長 thị trưởng
市𧷸 thị mua
布 bố
布告 bố cáo
布局 bố cục
布政 bố chính
布施 bố thí
布素 bố tố
布置 bố trí
布萊爾 bố lai nhĩ
布薩 bố tát
布衣 bố y
布衣之交 bố y chi giao
布衣卿相 bố y khanh tướng
布貨 bố hóa
布防 bố phòng
布陳 bố trần
布魯塞爾 bố lỗ tắc nhĩ
帅 suất
帅 súy
帆 phàm
师 sư
帋 chỉ
希 hi
希 hơi
希拉剋 hi lạp khắc
希望 hi vọng
希臘 hi lạp
帏 vi
帐 trướng
帑 nô
帑 thảng
帒 đẫy
帓 mạt
帔 bí
帕 mạt
帕 phách
帕 phạ
帖 thiếp
帖呢 thiếp này
帖朱 thiếp cho
帖𢜏 thiếp mừng
帖𧵑 thiếp của
帖𪥘 thiếp cả
帘 liêm
帙 chật
帙 trật
帙勁 chật cứng
帚 chửu
帚 trửu
帛 bạch
帜 xí
帝 đấy
帝 đế
帝國 đế quốc
帝鄉 đế hương
帠 nghễ
帡 bình
帢 kháp
帥 soái
帥 suất
帥 súy
帥氣 súy khí
带 đái
帧 tránh
帨 thuế
師 sư
師專 sư chuyên
師承 sư thừa
師範 sư phạm
師𧵑 sư của
帬 quần
席 tiệc
席 tịch
席叢 tiệc tùng
席啊 tiệc à
席得 tiệc được
席扔 tiệc nhưng
席方平 Tịch Phương Bình
席於 tiệc ở
席旬 tiệc tuần
席沛 tiệc phải
席祝 tiệc chúc
席空 tiệc không
席結 tiệc kết
席舅 tiệc cậu
席𠓨 tiệc vào
席𢧚 tiệc nên
席𣈜 tiệc ngày
席𣋁 tiệc tối
席𣋚 tiệc hôm
席𣋽 tiệc sớm
席𥹰 tiệc lâu
席𧵑 tiệc của
帮 bang
帱 trù
帱 đào
帲 bình
帳 trướng
帳目 trướng mục
帵 oan
帶 đai
帶 đái
帶累 đái lụy
帷 duy
常 thường
常䀡 thường xem
常倅 thường tôi
常冷 thường lạnh
常咹 thường ăn
常得 thường được
常悋 thường lẫn
常惵 thường đẹp
常於 thường ở
常棣 Thường lệ
常爫 thường làm
常禮 thường lễ
常空 thường không
常穿 thường xuyên
常適 thường thích
常𠫾 thường đi
常𥄬 thường ngủ
常𧷸 thường mua
常𧻭 thường dậy
常𨔈 thường chơi
常𨷑 thường mở
常𫇐 thường rất
帻 trách
帼 quắc
帽 mão
帽 mạo
幀 tranh
幀 tránh
幀呢 tranh này
幀影才仔 tranh ảnh tài tử
幀箕 tranh kia
幂 mịch
幃 vi
幃 ví
幃倅 ví tôi
幃英 ví anh
幃𧵑 ví của
幄 ác
幅 bấc
幅 bức
幅 phúc
幅員 bức viên
幅幀 bức tranh
幅影 bức ảnh
幅書 bức thư
幅𦘧 bức vẽ
幈 bình
幌 hoảng
幍 thao
幔 màn
幔 mạn
幔影 màn ảnh
幕 mán
幕 mạc
幕 mô
幕府 mạc phủ
幗 quắc
幘 trách
幙 mạc
幛 trướng
幞 phốc
幟 xí
幡 phan
幡 phiên
幡然 phiên nhiên
幢 choàng
幢 tràng
幢幡 tràng phiên
幣 giẻ
幣 tệ
幧 thiêu
幨 xiêm
幩 phần
幪 mông
幫 bang
幫助 bang trợ
幫忙 bang mang
幫手 bang thủ
幫護 bang hộ
幫辦 bang biện
幫長 bang trưởng
幬 trù
幬 đào
幮 trù
幰 hiển
干 can
干 cán
干係 can hệ
干戈 can qua
干支 can chi
干政 can chính
干涉 can thiệp
干犯 can phạm
干祿 can lộc
干與 can dự
干謁 can yết
干證 can chứng
干連 can liên
干雲 can vân
干預 can dự
干鳥 can điểu
平 biền
平 bình
平 bằng
平世 bình thế
平仄 bình trắc
平價 bình giá
平凡 bình phàm
平分 bình phân
平原 bình nguyên
平反 bình phản
平和 bình hòa
平地 bình địa
平均 bình quân
平壤 bình nhưỡng
平安 bình an
平定 bình định
平常 bình thường
平年 bình niên
平康 bình khang
平復 bình phục
平心 bình tâm
平方 bình phương
平日 bình nhật
平旦 bình đán
平明 bình minh
平易 bình dị
平時 bình thì
平曠 bình khoáng
平權 bình quyền
平正 bình chánh
平民 bình dân
平治 bình trị
平洋 bình dương
平淡 bình đạm
平滑 bình hoạt
平生 bình sanh
平生 bình sinh
平空 bình không
平章 biện chương
平章 bình chương
平等 bình đẳng
平米 bình mễ
平聲 bình thanh
平行 bình hành
平衍 bình diễn
平衡 bình hành
平衡 bình hoành
平議 bình nghị
平身 bình thân
平陽 bình dương
平靜 bình tĩnh
平面 bình diện
平順 bình thuận
平𪜀 bình là
年 niên
年 nên
年紀 niên kỉ
幵 kiền
并 tinh
并 tỉnh
并 tịnh
幷 bình
幷 tịnh
幸 hạnh
幸福 hạnh phúc
幸虧 hạnh khuy
幹 cán
幹 hàn
幹事 cán sự
幹事長 cán sự trưởng
幹員 cán viên
幹才 cán tài
幹活 cán hoạt
幹練 cán luyện
幹路 cán lộ
幹辦 cán biện
幹部 cán bộ
幺 yêu
幻 ảo
幻 huyễn
幻世 huyễn thế
幻人 ảo nhân
幻人 huyễn nhân
幻化 huyễn hóa
幻塵 huyễn trần
幻境 ảo cảnh
幻境 huyễn cảnh
幻夢 ảo mộng
幻夢 huyễn mộng
幻影 ảo ảnh
幻影 huyễn ảnh
幻想 ảo tưởng
幻想 huyễn tưởng
幻燈 ảo đăng
幻術 ảo thuật
幻術 huyễn thuật
幻覺 ảo giác
幻覺 huyễn giác
幻象 ảo tượng
幻象 huyễn tượng
幻身 ảo thân
幻身 huyễn thân
幼 ấu
幼學 ấu học
幼稚 ấu trĩ
幼稚園 ấu trĩ viên
幼芽 ấu nha
幽 u
幽閒 u gian
幽閒 u nhàn
幽默 u mặc
幾 cơ
幾 ki
幾 kí
幾 kỉ
幾乎 cơ hồ
幾何 kỉ hà
广 nghiễm
广 quảng
广 yểm
庀 phỉ
庄 trang
庄女 chăng nữa
庆 khanh
庆 khánh
庆 khương
庇 tí
床 sàng
庋 kĩ
庋 quỷ
序 tự
序 tựa
序倅 tự tôi
庐 lư
庑 vu
庑 vũ
库 khố
应 ưng
应 ứng
底 để
庖 bào
庖丁 bào đinh
庖人 bào nhân
庖廚 bào trù
庖正 bào chánh
店 điếm
庙 miếu
庚 canh
庚帖 canh thiếp
府 phủ
府㐌 phủ đã
府𧗱 phủ về
庞 bàng
废 phế
庠 tường
庢 trất
庥 hưu
度 đạc
度 độ
度吧 độ và
度呢 đạc này
度嚴 độ nghiêm
度高 độ cao
度𠃩 độ chín
度𠬠 độ một
度𣋚 đạc hôm
度𥪝 độ trong
度𧵑 đạc của
度𧵑 độ của
度𪜀 độ là
座 toà
座 tòa
座 tọa
座市 toà thị
座茹 toà nhà
庫 kho
庫 khố
庬 bàng
庬 mang
庭 thính
庭 đình
庭倅 đình tôi
庭倅 đình tôi:
庭空 đình không
庭舅 đình cậu
庳 bí
庳 bỉ
庳 tì
庵 am
庶 thứ
庶羞 thứ tu
康 khang
康 khương
康莊 khang trang
庸 dong
庸 dung
庻 thứ
庼 khoảnh
庼 khuynh
庽 ngụ
庾 dữu
庿 miếu
廀 sưu
廁 trắc
廁 xí
廂 rương
廂 sương
廄 cứu
廈 hạ
廈 hè
廉 liêm
廉恥 liêm sỉ
廉纖 liêm tiêm
廊 lang
廋 sưu
廌 trãi
廌 trĩ
廎 khoảnh
廎 khuynh
廏 cứu
廐 cứu
廑 cần
廑 cận
廒 ngao
廓 khuếch
廓 quách
廔 lâu
廕 ấm
廖 liệu
廚 chù
廚 trù
廛 chờn
廛 triền
廝 tư
廝殺 tư sát
廟 miếu
廟公 miếu công
廟祝 miếu chúc
廠 xưởng
廡 vu
廡 vũ
廢 phế
廢寢忘餐 phế tẩm vong xan
廣 quáng
廣 quảng
廣場 quảng trường
廣播 quảng bá
廨 giải
廨 giới
廨宇 giải vũ
廩 lẫm
廩生 lẫm sanh
廪 lẫm
廬 lư
廱 ung
廳 sảnh
廳 thính
㡴 lụp
廴 dẫn
延 dang
延 diên
廷 đình
建 kiến
建 kiển
建宏 kiến hoành
建文 kiến văn
建毫 kiến hào
建立 kiến lập
建築 kiến trúc
建築師 kiến trúc sư
建置 kiến trí
建豪 kiến hào
建造 kiến tạo
建𪜀 kiến là
廻 hồi
廼 nãi
廾 củng
廾 trấp
廿 chấp
廿 nhập
开 khai
弁 bàn
弁 biền
弁 biện
弁言 biện ngôn
异 dị
弃 khí
弄 lộng
弄巧成拙 lộng xảo thành chuyết
弄權 lộng quyền
弄法 lộng pháp
弄筆 lộng bút
弅 phân
弅 phần
弆 khí
弇 yểm
弈 dịch
弊 tế
弊 tệ
弊舍 tệ xá
弋 dặc
弌 nhất
弍 nhị
弎 tam
式 thức
式㕵 thức uống
式咹 thức ăn
式微 thức vi
式𠬠 thức một
弑 thí
弒 thí
弓 cung
弓弩 cung nỗ
弓形 cung hình
弓矢 cung thỉ
弓裘 cung cừu
弔 điếu
弔民伐罪 điếu dân phạt tội
弔膀子 điếu bàng tử
引 dấn
引 dẫn
引力 dẫn lực
引員 dẫn viên
引圓 dẫn viên
引決 dẫn quyết
引渡 dẫn độ
引言 dẫn ngôn
引誘 dẫn dụ
引證 dẫn chứng
引述 dẫn thuật
引防 dẫn phòng
引𫇐 dẫn rất
弗 phất
弘 hoằng
弛 thỉ
弟 đễ
弟 đệ
弟子 đệ tử
弟靡 đệ mĩ
张 trương
张 trướng
弢 thao
弤 để
弥 di
弦 huyền
弧 hồ
弨 siêu
弩 nỏ
弩 nỗ
弭 nhị
弮 khuyên
弯 loan
弱 nhược
張 trang trương
張 trương
張 trướng
張羅 trương la
強 càng
強 cường
強 cưỡng
強制 cưỡng chế
強勉 cưỡng miễn
強化 cường hóa
強半 cường bán
強占 cưỡng chiếm
強國 cường quốc
強壯 cường tráng
強大 cường đại
強姦 cưỡng gian
強姦民意 cưỡng gian dân ý
強度 cường độ
強弱 cường nhược
強暴 cường bạo
強權 cường quyền
強烈 cường liệt
強盜 cường đạo
強脅 cưỡng hiếp
強行 cưỡng hành
強記 cường kí
強記 cưỡng kí
強調 cường điệu
強迫 cưỡng bách
強鄰 cường lân
強酸 cường toan
強項 cường hạng
弸 bằng
弹 đàn
弹 đạn
强 càng
强 cường
强 cưỡng
弻 bật
弼 bậc
弼 bật
弼 bặt
弼㭲 bật gốc
弼只 bật chỉ
弼畑 bật đèn
弼細 bật tí
彀 cấu
彄 khu
彆 biệt
彈 đàn
彈 đàn đạn
彈 đạn
彈劾 đàn hặc
彈指 đàn chỉ
彈洋 đàn dương
彈翁 đàn ông
彈自 đàn từ
彊 cương
彊 cường
彊 cưỡng
彌 di
彌勒 di lặc
彍 khoách
彎 loan
㢲 tốn
彐 kệ
彑 kệ
归 quy
当 đang
当 đáng
当 đương
彔 lục
录 lục
彖 thoán
彗 tuệ
彘 trệ
彙 vị
彙 vựng
彝 di
彞 di
彠 hoạch
彡 sam
彡 tiệm
形 hình
形如 hình như
形容盡致 hình dong tận trí
形式 hình thức
形影 hình ảnh
形爲 hình vì
形美 hình mĩ
形象 hình tượng
形𢧚 hình nên
彣 văn
彤 đồng
彥 ngạn
彦 ngạn
彧 úc
彩 thái
彩 thải
彩雲 thải vân
彩雲易散 thải vân dị tán
彪 bưu
彪休 bưu hưu
彪炳 bưu bỉnh
彪煥 bưu hoán
彫 điêu
彬 bân
彬 bận
彬 băn
彬蔚 bân úy
彭 bang
彭 bàng
彭 bành
彭城 bành thành
彭彭 bành bành
彭湃 bành phái
彭漲 bành trướng
彭濞 bành tị
彭祖 bành tổ
彭蜞 bành kì
彭魄 bành bạc
彯 phiêu
彰 chương
彰明 chương minh
影 ảnh
影事 ảnh sự
影兜 ảnh đâu
影呢 ảnh này
影實 ảnh thực
影戤 ảnh cái
影戲 ảnh hí
影扔 ảnh nhưng
影空 ảnh không
影響 ảnh hưởng
影𡤓 ảnh mới
影𧵑 ảnh của
影𨄴 ảnh chụp
影𫇐 ảnh rất
彲 li
彳 xích
彷 bàng
彷 phảng
彷徨 bàng hoàng
役 dịch
役 việc
役㐌 việc đã
役䀡 việc xem
役不 việc bất
役主 việc chủ
役倅 việc tôi
役共 việc cùng
役務 dịch vụ
役吃 việc cật
役各 việc các
役呢 việc này
役咦 việc gì
役咹 việc ăn
役啊 việc à
役姑 việc cô
役完 việc hoàn
役尋 việc tìm
役役 dịch dịch
役恪 việc khác
役扔 việc nhưng
役抵 việc để
役挕 việc nhẹ
役捃 việc còn
役接 việc tiếp
役於 việc ở
役時 việc thì
役期 việc khi
役朱 việc cho
役杜 việc đỗ
役梩 việc lái
役次 việc thứ
役沛 việc phải
役減 việc giảm
役爫 việc làm
役爲 việc vì
役現 việc hiện
役積 việc tích
役空 việc không
役罷 việc bởi
役耒 việc rồi
役聯 việc liên
役自 việc từ
役舅 việc cậu
役英 việc anh
役衝 việc xong
役造 việc tạo
役過 việc quá
役頭 việc đầu
役𠓀 việc trước
役𠔭 việc tám
役𠫾 việc đi
役𠯽 việc chửi
役𠱊 việc sẽ
役𠶢 việc dù
役𡤓 việc mới
役𢟙 việc chăm
役𢪥 việc vất
役𢵭 việc rời
役𣅶 việc lúc
役𣇜 việc buổi
役𣈜 việc ngày
役𣋚 việc hôm
役𣋽 việc sớm
役𣎀 việc đêm
役𣗓 việc chưa
役𥪝 việc trong
役𦒹 việc sáu
役𦓡 việc mà
役𦤾 việc đến
役𦷾 việc đấy
役𧞾 việc mặc
役𧵑 việc của
役𧷸 việc mua
役𧹋 việc vay
役𧻭 việc dậy
役𨤼 việc nặng
役𪜀 việc là
役𪦆 việc đó
役𫇐 việc rất
彻 triệt
彼 bỉ
彼岸 bỉ ngạn
彼此 bỉ thử
彼蒼 bỉ thương
彾 lĩnh
彿 phất
彿 phớt
往 vãng
往往 vãng vãng
往生 vãng sanh
往者不可及來者猶可待 vãng giả bất khả cập...
征 chinh
征 trưng
征伐 chinh phạt
征夫 chinh phu
征婦 chinh phụ
征帆 chinh phàm
征戍 chinh thú
征戰 chinh chiến
征收 chinh thu
征服 chinh phục
征稅 chinh thuế
征討 chinh thảo
征鞍 chinh an
征鴻 chinh hồng
徂 tò
徂 tồ
径 kính
待 đãi
待 đợi
待低 đợi đây
待倅 đợi tôi
待包 đợi bao
待埃 đợi ai
待女 đợi nữa
待得 đợi được
待接 đợi tiếp
待於 đợi ở
待自 đợi từ
待舅 đợi cậu
待艚 đợi tàu
待英 đợi anh
待詔 đãi chiếu
待買 đợi mãi
待車 đợi xe
待轉 đợi chuyến
待﨤 đợi gặp
待𠬠 đợi một
待𣈕 đợi mai
待𣋩 đợi lát
待𣱆 đợi họ
待𥹰 đợi lâu
待𨇛 đợi đủ
待𨕭 đợi trên
徇 tuân
徇 tuẫn
徇私 tuẫn tư
很 ngận
徉 dương
徊 hồi
徊盒 hồi hộp
律 luật
律交 luật giao
律公 luật công
律師 luật sư
後 hấu
後 hậu
後事 hậu sự
後悔 hậu hối
後槽 hậu tào
徐 chờ
徐 từ
徑 kính
徑庭 kính đình
徒 đồ
徒然 đồ nhiên
徒黨 đồ đảng
徕 lai
徕 lại
得 đắc
得 được
得㗂 được tiếng
得㧺 được đập
得䶞 được cười
得丐 được cái
得伮 được nó
得保 được bầu
得信 được tin
得倅 được tôi
得入 được nhập
得出 được xuất
得割 được cắt
得劸 được khoẻ
得包 được bao
得各 được các
得呐 được nói
得咦 được gì
得問 được vấn
得墫 được chôn
得外 được ngoại
得女 được nữa
得姑 được cô
得客 được khách
得工 được công
得度 được độ
得憑 được bằng
得打 được đánh
得拱 được cũng
得拸 được đưa
得排 được bài
得搷 được đền
得支 được chia
得期 được kì
得朱 được cho
得杣 được sơn
得條 được điều
得次 được thứ
得正 được chính
得氽 được mấy
得法 được phép
得照 được chiếu
得爫 được làm
得爲 được vì
得甚 được thậm
得生 được sinh
得用 được dùng
得發 được phát
得眾 được chúng
得空 được không
得納 được nạp
得組 được tổ
得績 được tích
得纙 được là
得者 được trả
得舅 được cậu
得茹 được nhà
得認 được nhận
得警 được cảnh
得譯 được dịch
得貯 được giữ
得車 được xe
得造 được tạo
得邊 được bên
得隴望蜀 đắc lũng vọng thục
得﨤 được gặp
得𠀧 được ba
得𠃣 được ít
得𠄩 được hai
得𠄼 được năm
得𠅳 được quên
得𠇍 được với
得𠫾 được đi
得𠬠 được một
得𠸒 được bảo
得𠸜 được tên
得𠸼 được mời
得𠹲 được chứ
得𡄰 được tốt
得𡏦 được xây
得𡓇 được chỗ
得𡗉 được nhiều
得𡗶 được trời
得𡨸 được chữ
得𢗷 được thoải
得𢚸 được lòng
得𢭂 được lau
得𢯢 được sửa
得𢵻 được chữa
得𢶿 được dọn
得𣅶 được lúc
得𣎏 được có
得𣾹 được giặt
得𤀗 được rửa
得𥆾 được nhìn
得𥪝 được trong
得𦒹 được sáu
得𧞾 được mặc
得𧸝 được bán
得𨄴 được chụp
得𨒒 được mười
得𨔈 được chơi
得𨷯 được cửa
得𪥘 được cả
得𪿍 được biết
得𫇐 được rất
徘 bồi
徘徊 bồi hồi
徙 tỉ
徜 thảng
從 thung
從 tòng
從 tung
從 tùng
從 túng
從 tụng
從子 tòng tử
徠 lai
徠 lại
徠䶞 lại cười
徠事 lại sự
徠低 lại đây
徠倅 lại tôi
徠呐 lại nói
徠待 lại đợi
徠得 lại được
徠恪 lại khác
徠抵 lại để
徠拸 lại đưa
徠於 lại ở
徠晚 lại muộn
徠期 lại khi
徠朱 lại cho
徠梩 lại lái
徠爲 lại vì
徠當 lại đang
徠空 lại không
徠納 lại nộp
徠耒 lại rồi
徠舅 lại cậu
徠英 lại anh
徠被 lại bị
徠計 lại kể
徠醜 lại xấu
徠𠇍 lại với
徠𠓨 lại vào
徠𠫾 lại đi
徠𠬠 lại một
徠𡗉 lại nhiều
徠𢧚 lại nên
徠𢵭 lại rời
徠𣎏 lại có
徠𣦍 lại ngay
徠𤻻 lại mệt
徠𥆾 lại nhìn
徠𥒮 lại vỡ
徠𥙩 lại lấy
徠𧞾 lại mặc
徠𧶬 lại đắt
徠𧻭 lại dậy
徠𫇐 lại rất
御 ngữ
御 ngự
御 nhạ
徧 biến
徨 hoàng
復 phú
復 phục
復命 phục mệnh
復望蜀 kí đắc lũng
復望蜀 phục vọng thục
復活節 phục hoạt tiết
復習 phục tập
復蹈前轍 phục đạo tiền triệt
循 tuần
徬 bàng
徬 bạng
徭 dao
微 vi
微併 vi tính
微妙 vi diệu
微波 vi ba
微軟 vi nhuyễn
徯 hề
徯 hễ
徳 đức
徴 chủy
徴 trưng
徴 trừng
徵 chủy
徵 trưng
徵 trừng
徵收 trưng thu
徵象 trưng tượng
徵集 trưng tập
德 đức
德國 đức quốc
德得 đức được
德行 Đức hạnh
德高望重 đức cao vọng trọng
德黑蘭 đức mặc lan
徹 triệt
徹底 triệt để
徼 kiêu
徼 kiếu
徼 kiểu
徼 yêu
徽 huy
﨏 cốc