Main Menu

Kangxi Listing of Chữ Nôm and Hán tự

tâm
心機 tâm cơ
心水 tâm thủy
心活面軟 tâm hoạt diện nhuyễn
心火 tâm hoả
心焦 tâm tiêu
心理 tâm lí
心盟 tâm minh
心眾 tâm chúng
心神 tâm thần
心腹 tâm phúc
心舅 tâm cậu
心花怒放 tâm hoa nộ phóng
心虛 tâm hư
心計 tâm kế
心驚膽戰 tâm kinh đảm chiến
心𠄽 tâm vài
心𦤾 tâm đến
tâm
tất
必然 tất nhiên
必要 tất yếu
必須 tất tu
hắt
ức
sực
đao
đau
kí
kị
忌諱 kị húy
忌𠇍 kị với
nhẫn
忍一 nhẫn nhất
忍冬 nhẫn đông
忍得 nhịn được
忍心 nhẫn tâm
sám
sắm
thin
thảm
忐忑 thảm thắc
thắc
thắc
thốn
thổn
chí
志向 chí hướng
志士 chí sĩ
志榮 chí vinh
志祥 chí tường
志行 chí hạnh
志願 chí nguyện
vong
忘年 vong niên
忘恩負義 vong ân phụ nghĩa
mang
忙不過來 mang bất quá lai
thiểm
thỏm
trung
xung
忡忡 xung xung
ngỗ
忤逆 ngỗ nghịch
ưu
thông
chung
khoái
快心 khoái tâm
快性 khoái tính
快樂 khoái lạc
biện
kĩ
thầm
truân
đồn
linh
niệm
nữu
忸怩 nữu ni
忸怩作態 nữu ni tác thái
hãn
khảng
忼慨 khảng khái
hốt
忽略 hốt lược
hi
hất
khái
khải
忿 phẫn
怀 hoài
thái
túng
hủ
vũ
trướng
sảng
siêu
tạc
chẩm
怎生 chẩm sanh
怎麼 chẩm ma
ưởng
bẳn
nộ
chinh
怔忡 chinh xung
phạ
bố
phố
hỗ
怙恃 hỗ thị
đát
đắn
lanh
liên
lân
tai

tứ
思惟 tư duy
思想 tư tưởng
思維 tư duy
思緒 tư tự
思量 tư lượng
思鱸 tư lư
怞怞 du du
đãi
怠工 đãi công
di
怡娟 di quyên
phô
cấp
gấp
急不可待 cấp bất khả đãi
急切 cấp thiết
急務 cấp vụ
急對 gấp đôi
急性 cấp tính
急救 cấp cứu
急時抱佛腳 cấp thì bão phật cước
急流 cấp lưu
急流勇退 cấp lưu dũng thoái
急症 cấp chứng
急竹繁絲 cấp trúc phồn ti
急變 cấp biến
急迫 cấp bách
急速 cấp tốc
急進 cấp tiến
急遽 cấp cự
急難 cấp nạn
phanh
tính
性兒 tính nhi
性格 tính cách
性能 tính năng
性錢 tính tiền
oán
怨尤 oán vưu
náy
ni
quái
怪傑 quái kiệt
怪底 quái để
怪道 quái đạo
bội
phí
phật
khiếp
thông
biếng
hoảng
truật
truột
怵惕 truật dịch
băng
tổng
đỗi
dịch
nhẫm
tuân
thị
ghét
恄倅 ghét tôi
恄市 ghét thị
恄沛 ghét phải
恄爫 ghét làm
恄𩙻 ghét bay
làu
căng
cắng
hằng
khuông
chỉ
hiệp
luyến
hoảng
恍惚 hoảng hốt
khúng
khủng
恐怕 khủng phạ
恐怖 khủng bố
恐怖戰爭 khủng bố chiến tranh
恐慌 khủng hoảng
恐期 khủng khi
nguây
quỷ
căng
cắng
hằng
hiệu
thứ
恕朱 thứ cho
dạng
huệ
khuể
thức
kiết
hung
quái
lận
khôi
恢復 khôi phục
thư
tứ
恣睢 thư tuy
tuất
sỉ
nục
hận
恨爲 hận vì
恨𧗱 hận về
ân
ơn
恩主 ơn chủ
恩人 ân nhân
恩倅 ơn tôi
恩兒 ân nhi
恩典 ân điển
恩化 ân hóa
恩命 ân mệnh
恩家 ân gia
恩寵 ân sủng
恩師 ân sư
恩廕 ân ấm
恩待 ơn đợi
恩德 ân đức
恩怨 ân oán
恩情 ân tình
恩惠 ân huệ
恩愛 ân ái
恩施 ân thi
恩朱 ơn cho
恩格爾 ân cách nhĩ
恩榮 ân vinh
恩波 ân ba
恩澤 ân trạch
恩爲 ơn vì
恩科 ân khoa
恩秩 ơn trật
恩義 ân nghĩa
恩者 ơn trả
恩解 ơn giải
恩詔 ân chiếu
恩賜 ân tứ
恩賭 ơn đổ
恩赦 ân xá
恩遇 ân ngộ
恩雅 ân nhã
恩餉 ân hướng
恩𠏦 ơn đừng
恩𠢟 ơn giúp
恩𢖵 ơn nhớ
恩𣱆 ơn họ
恩𦤾 ơn đến
恩𧷸 ơn mua
恩𨷑 ơn mở
khác
恪䀡 khác xem
恪別 khác biệt
恪咹 khác ăn
恪徠 khác lại
恪爫 khác làm
恪空 khác không
恪𠇍 khác với
恪𠑬 khác nhau
恪𠢟 khác giúp
恪𠫾 khác đi
恪𣗓 khác chưa
恪𨇉 khác leo
恪𫇐 khác rất
đỗng
điềm
cung
恭人 cung nhân
恭喜 cung hỉ
恭惟 cung duy
恭敬 cung kính
恭維 cung duy
恭謙 cung khiêm
恭謹 cung cẩn
恭賀 cung hạ
tức
息行 tức hàng
息𢚷 tức giận
kháp
恰似 kháp tự
khẩn
ác
ô
ố
đỗng
yêm
khải
trắc
não
uẩn
dũng
quyên
quyến
khổn
thiểu
thỉu
tiễu
悄吧 thỉu và
悄悄 tiễu tiễu
悄然 tiễu nhiên
duyệt
dột

tạt
tất
悉𪥘 tất cả
lẫn
lận
悋㗂 lẫn tiếng
悋𪵅 lẫn lộn
đễ
hãn
ấp
hối
hổi
悔恨 hối hận
bội
bột
man
muộn
mến
tủng
thoăn
thuyên
chường
khôi
lí
ngộ
ngộ
du
悠久 du cửu
悠悠 du du
悠然 du nhiên
lãng
lượng
hoạn
thông
duyệt
rượi
nâm
ác
khác
huyền
khan
san
ngộ
mẫn
tông
phỉ
bay
bi
悲傷 bi thương
悲切 bi thiết
悲劇 bi kịch
悲哀 bi ai
悲壯 bi tráng
悲心 bi tâm
悲感 bi cảm
悲慘 bi thảm
悲憤 bi phẫn
悲歡 bi hoan
悲秋 bi thu
悲觀 bi quan
tụy
xót
trướng
muốn
muộn
lệ
quý
hãnh
điệu
thê
không
悾悾 không không
悾憁 không tổng
luẩn
nịch
tình
情勢 tình thế
情報 tình báo
情形 tình hình
情感 tình cảm
情扔 tình nhưng
情棋 tình cờ
情況 tình huống
情爫 tình làm
情狀 tình trạng
情疑 tình nghi
情節 tình tiết
情絲 tình ti
情緒 tình tự
情調 tình điệu
情趣 tình thú
情願 tình nguyện
情𢏑 tình bắn
情𢞅 tình yêu
情𫐴 tình bắt
trù
run
đôn
quả
kinh
oản
uyển
kị
lam
lâm
lầm
hoặc
惑眾 hoặc chúng
quyền
quyện
đàm
dịch
thích
võng
惘然 võng nhiên
chuyết
xuyết
hốt
hôn
tiếc
tích
惜倅 tiếc tôi
惜期 tiếc khi
惜朱 tiếc cho
惜眾 tiếc chúng
sượng
thảng
duy
huệ
惠㐌 huệ đã
惠𥙩 huệ lấy
ác
ô
ố
惡人 ác nhân
惡劣 ác liệt
惡化 ác hóa
惡口 ác khẩu
惡名 ác danh
惡報 ác báo
惡夢 ác mộng
惡子 ác tử
惡孽 ác nghiệt
惡寒 ác hàn
惡少 ác thiếu
惡徒 ác đồ
惡德 ác đức
惡心 ác tâm
惡心 ố tâm
惡念 ác niệm
惡意 ác ý
惡感 ác cảm
惡戰 ác chiến
惡有惡報 ác hữu ác báo
惡棍 ác côn
惡業 ác nghiệp
惡歲 ác tuế
惡疾 ác tật
惡終 ác chung
惡習 ác tập
惡聲 ác thanh
惡草 ác thảo
惡衣惡食 ác y ác thực
惡言 ác ngôn
惡貫滿盈 ác quán mãn doanh
惡逆 ác nghịch
惡道 ác đạo
惡食 ác thực
惡鬼 ác quỷ
惡魔 ác ma
惡𧵑 ác của
nhị
tổng
dũng
điếm
惦記 điếm kí
cụ
thảm
trừng
đức
bại
khiếp
thiếp
tàm
đạn
quán
nọa
não
惱人 não nhân
uẩn
tưởng
想不到 tưởng bất đáo
想像 tưởng tượng
想哴 tưởng rằng
想姑 tưởng cô
想法 tưởng pháp
想絕 tưởng tuyệt
想舅 tưởng cậu
想英 tưởng anh
想象 tưởng tượng
想𦷾 tưởng đấy
chúy
nhoai
惴惴 chúy chúy
惴耎 chúy nhuyễn
đẹp
惵中 đẹp đúng
惵倅 đẹp tôi
惵勢 đẹp thế
惵扔 đẹp nhưng
惵沛 đẹp phải
惵空 đẹp không
惵美 đẹp mĩ
惵舅 đẹp cậu
惵過 đẹp quá
惵𡗋 đẹp lắm
惵𡗶 đẹp trời
惵𥪝 đẹp trong
惵𦷾 đẹp đấy
hoàng
惶恐 hoàng khủng
xuẩn
quỳnh
nhạ
tinh
惺忪 tinh chung
惺惺 tinh tinh
trắc
惻惻 trắc trắc
惻隱 trắc ẩn
bẽn
mẫn
sậu
thiểu
xỉu
愀然 thiểu nhiên
sầu
khiên
khiền
dũ
rủ
du
dũ
thâu
愉快 du khoái
phức
mẫn
phức
y

ấy
意中人 ý trung nhân
意勢 ý thế
意向 ý hướng
意吧 ý và
意味 ý vị
意咍 ý hay
意哴 ý rằng
意單 ý đơn
意圖 ý đồ
意外 ý ngoại
意工 ý công
意役 ý việc
意得 ý được
意志 ý chí
意思 ý tứ
意想 ý tưởng
意旬 ý tuần
意朱 ý cho
意浽 ý nổi
意爫 ý làm
意空 ý không
意義 ý nghĩa
意舅 ý cậu
意見 ý kiến
意識 ý thức
意趣 ý thú
意願 ý nguyện
意𠇍 ý với
意𠢟 ý giúp
意𧡊 ý thấy
意𧵑 ý của
意𪜀 ý là
giợn
khái
khế
âm
ngạc
愕然 ngạc nhiên
ngu
愚蠢 ngu xuẩn
ái
áy
愛倫凱 ái luân khải
愛力 ái lực
愛卿 ái khanh
愛友 ái hữu
愛國 ái quốc
愛女 ái nữ
愛寵 ái sủng
愛恩 ái ân
愛情 ái tình
愛惜 ái tích
愛慕 ái mộ
愛憐 ái liên
愛憐 ái lân
愛戀 ái luyến
愛戴 ái đái
愛才 ái tài
愛撫 ái phủ
愛敬 ái kính
愛服 ái phục
愛沙尼亞 ái sa ni á
愛河 ái hà
愛爾蘭 Ái Nhĩ Lan
愛物 ái vật
愛玩 ái ngoạn
愛護 ái hộ
khiếp
thiếp
cám
cảm
hám
感佩 cảm bội
感傷 cảm thương
感冒 cảm mạo
感動 cảm động
感化 cảm hóa
感受 cảm thụ
感吧 cảm và
感官 cảm quan
感性 cảm tính
感恩 cảm ân
感恩 cảm ơn
感悟 cảm ngộ
感情 cảm tình
感想 cảm tưởng
感慕 cảm mộ
感慨 cảm khái
感應 cảm ứng
感懷 cảm hoài
感服 cảm phục
感染 cảm nhiễm
感歎 cảm thán
感激 cảm kích
感興 cảm hứng
感舊 cảm cựu
感覺 cảm giác
感觸 cảm xúc
感謝 cảm tạ
感通 cảm thông
感風 cảm phong
感𧡊 cảm thấy
uấn
lăng
phấn
phẫn
hội
quý
khác
tố
sách
tố
tủng
cụ
sảng
愴然 sảng nhiên
khải
thận
bác
hi
hất
khái
khải
nguyện
hỗn
dũng
õng
lật
tao
thảo
thao
ân
慇慇 ân ân
慇憂 ân ưu
慇懃 ân cần
từ
慈善 từ thiện
慈幃 từ vi
khiếp
khiểm
thái
態度 thái độ
hoảng
慌慌張張 hoảng hoảng trương trương
慌經 hoảng kinh
uấn
thận
慎時 thận thì
慎曾 thận từng
慎期 thận khi
慎重 thận trọng
慎𠇍 thận với
nhiếp
phiếu
mộ
慕尼黑 mộ ni hắc
慕癲 mộ điên
thảm
慘戚 thảm thích
慘淡 thảm đạm
慘烈 thảm liệt
慘禍 thảm hoạ
tàm
tàm
tuồm
thôi
thắc
chương
đỏng
đỗng
mạn
慢吞吞 mạn thôn thôn
慢性 mạn tính
慢性病 mạn tính bệnh
慢慢來 mạn mạn lai
慢火 mạn hỏa
慢鏡頭 mạn kính đầu
quán
quen
慣如 quen như
慣姑 quen cô
慣𠇍 quen với
慣𤯩 quen sống
khác
xác
tháo
huệ
tuệ
慧秀 tuệ tú
khái
túng
慫恿 túng dũng
cỡn

lự
uý
úy
ủy
đoàn
ghen
khan
xan
慳避 ghen tị
tiệp
triệp
điệp
dong
dung
thung
thuồng
khanh
khánh
khương
慶典 khánh điển
慶祝 khánh chúc
慶賀 khánh hạ
khảng
慷慨 khảng khái
đế
niệp
triệp
thích
dục
tổng
ưu
憂鬱 ưu uất
xuẩn
khế
bại
biệt
kiêu
tăng
liên
lân
bằng
bẵng
憑㗂 bằng tiếng
憑依 bằng y
憑信 bằng tín
憑倅 bằng tôi
憑值 bằng trực
憑塘 bằng đường
憑大 bằng đại
憑專 bằng chuyên
憑巾 bằng khăn
憑役 bằng việc
憑據 bằng cứ
憑書 bằng thư
憑格 bằng cách
憑梩 bằng lái
憑眺 bằng thiếu
憑票 bằng phiếu
憑空 bằng không
憑舅 bằng cậu
憑船 bằng thuyền
憑艚 bằng tàu
憑英 bằng anh
憑藉 bằng tạ
憑證 bằng chứng
憑車 bằng xe
憑轉 bằng chuyến
憑鈘 bằng chìa
憑陵 bằng lăng
憑餅 bằng bánh
憑高望遠 bằng cao vọng viễn
憑𡨸 bằng chữ
憑𢬣 bằng tay
憑𣛠 bằng máy
憑𤞦 bằng mọi
憑𥸠 bằng thẻ
憑𧵑 bằng của
hội
tiều
憔悴 tiều tụy
ngận
ngận
hí
dạn
đạn
đàm
đỗi
tố
phấn
phẫn
憤怒 phẫn nộ
憤憤 phấn phấn
憤憤 phẫn phẫn
sung
憧憧 sung sung
憧憧 đồng đồng
hàm
hám
khế
mẫn
cảnh
liêu
liễu
trêu
hủ
vũ
thảm
quyệt
憰怪 quyệt quái
hiến
憲法 hiến pháp
ức
憶度 ức đạc
憶念 ức niệm
tiêm
não
nông
đán
hám
đảm
đổng
cần
thảo
khấn
khẩn
giải
ưng
ứng
應接 ứng tiếp
應接不暇 ứng tiếp bất hạ
應用 ứng dụng
應當 ứng đương
應聘 ứng sính
應該 ưng cai
應變 ứng biến
應酬 ứng thù
應𧵑 ứng của
áo
ảo
懊惱 áo não
mậu
dịch
lẫm
cần
muộn
lãn
lại
áy
lẫm
yêm
mộng
mong
懞痗 mong mỏi
懞𡳳 mong cuối
đỗi
nhàm
muộn
chí
sí
nhu
nhụa
nọa
nạnh
yêm
懨懨 yêm yêm
ưu
miệt
trừng
sám
mộng
mặng
懵懂 mộng đổng
lãn
lại
lười
hoài
懷念 hoài niệm
懷春 hoài xuân
懷疑 hoài nghi
懷著鬼胎 hoài trứ quỷ thai
huyền
懸崖 huyền nhai
懸崖勒馬 huyền nhai lặc mã
懸節 huyền tiết
懸頭 huyền đầu
sám
sắm
懺得 sắm được
懺悔 sám hối
懺扔 sắm nhưng
懺期 sắm khi
懺衝 sắm xong
懺𪜀 sắm là
cụ
懼怕 cụ phạ
hoan
hoạn
quán
nhiếp

luyến
戀人 luyến nhân
戀家 luyến gia
戀惜 luyến tích
戀愛 luyến ái
nãn
quặc
tráng
tráng
tráng
bỡn
trót
ân
sệt
bẽ
e
㥋𪜀 e là
ngùng
bàng
hú
nhát
muốn
㦖㕵 muốn uống
㦖䀡 muốn xem
㦖䟻 muốn chờ
㦖伴 muốn bạn
㦖倅 muốn tôi
㦖參 muốn tham
㦖吀 muốn xin
㦖呐 muốn nói
㦖咖 muốn cà
㦖咹 muốn ăn
㦖妐 muốn chung
㦖學 muốn học
㦖得 muốn được
㦖房 muốn phòng
㦖拸 muốn đưa
㦖接 muốn tiếp
㦖於 muốn ở
㦖朱 muốn cho
㦖沛 muốn phải
㦖浽 muốn nổi
㦖爫 muốn làm
㦖用 muốn dùng
㦖納 muốn nộp
㦖細 muốn tí
㦖細 muốn tới
㦖自 muốn tự
㦖舅 muốn cậu
㦖訪 muốn phỏng
㦖試 muốn thi
㦖試 muốn thử
㦖賭 muốn đổ
㦖進 muốn tiến
㦖﨤 muốn gặp
㦖𠓨 muốn vào
㦖𠚢 muốn ra
㦖𠢟 muốn giúp
㦖𠫾 muốn đi
㦖𠬠 muốn một
㦖𠳨 muốn hỏi
㦖𠼦 muốn mượn
㦖𡃎 muốn phàn
㦖𡓮 muốn ngồi
㦖𡗋 muốn lắm
㦖𢵭 muốn rời
㦖𣋁 muốn tối
㦖𣎏 muốn có
㦖𦤾 muốn đến
㦖𧗱 muốn về
㦖𧸝 muốn bán
㦖𧻭 muốn dậy
㦖𨔈 muốn chơi
㦖𪿍 muốn biết
㦖𫐴 muốn bắt
㦛㦛 dư dư

qua
mậu
tàn
tiên
tuất
thú
nhung
戎服 nhung phục
hi
hí
huy

thành
成份 thành phần
成伮 thành nó
成伴 thành bạn
成全 thành toàn
成功 thành công
成助 thành trợ
成品 thành phẩm
成員 thành viên
成就 thành tựu
成果 thành quả
成熟 thành thục
成監 thành giám
成矯 thành kiểu
成立 thành lập
成算 thành toán
成績 thành tích
成行 thành hàng
成𠬠 thành một
ngã
我吧 ngã và
我塊 ngã khỏi
我期 ngã khi
我簜 ngã thang
我身 ngã thân
giới
戒備 giới bị
戒飭 giới sức
tàn
tiên
tường
hoặc
vực
或呐 hoặc nói
或電 hoặc điện
或𢮿 hoặc quay
sang
thương
chiến
thích
戚戚 thích thích
戚畹 thích uyển
戚里 thích lí
giát
kiết
戛戛 kiết kiết
kiết
kích
kham
tập
cái
đẳng
sang
thương
tiển
tiệt
vực
tiển
lục
hí
chiến
戰亂 chiến loạn
戰兢 chiến căng
戰兢兢 chiến căng căng
戰兵 chiến binh
戰具 chiến cụ
戰利品 chiến lợi phẩm
戰功 chiến công
戰勝 chiến thắng
戰史 chiến sử
戰國 chiến quốc
戰國策 Chiến quốc sách
戰地 chiến địa
戰壕 chiến hào
戰士 chiến sĩ
戰將 chiến tướng
戰局 chiến cục
戰役 chiến dịch
戰時 chiến thì
戰書 chiến thư
戰栗 chiến lật
戰法 chiến pháp
戰火 chiến hỏa
戰爭 chiến tranh
戰略 chiến lược
戰線 chiến tuyến
戰績 chiến tích
戰船 chiến thuyền
戰艦 chiến hạm
戰色 chiến sắc
戰術 chiến thuật
戰袍 chiến bào
戰陣 chiến trận
戰雲 chiến vân
戰鼓 chiến cổ
hí
hi
hí
huy

戲劇 hí kịch
戲弄 hí lộng
sác
trạc
đái
戴高帽 đái cao mạo
kích
hộ
戶空 hộ không
戶𡤓 hộ mới
戶𧵑 hộ của
hộ
ách
mão
hố
liệt
lệ
bàng
buồng
phòng
房㐌 phòng đã
房倅 phòng tôi
房呢 phòng này
房奩 phòng liêm
房客 phòng khách
房屋 phòng ốc
房得 phòng được
房於 phòng ở
房滌 phòng sạch
房當 phòng đang
房眾 phòng chúng
房空 phòng không
房舅 phòng cậu
房芾 phòng nào
房茹 phòng nhà
房行 phòng hàng
房被 phòng bị
房𠇍 phòng với
房𠬠 phòng một
房𡓇 phòng chỗ
房𢶷 phòng cởi
房𣇞 phòng giờ
房𣈜 phòng ngày
房𣋚 phòng hôm
房𣦍 phòng ngay
房𤎏 phòng nóng
房𥨨 phòng trống
房𧵑 phòng của
房𫇐 phòng rất
sỡ
sở
所以 sở dĩ
所在 sở tại
所姑 sở cô
所有 sở hữu
所為 sở vi
所適 sở thích
biển
thiên
扁額 biển ngạch
扁鵲 biển thước
điếm
quynh

phiến
thiên
hỗ
phi
扉頁 phi hiệt
thủ
手字 thủ tự
手工 thủ công
手機 thủ cơ
手段 thủ đoạn
手淫 thủ dâm
手續 thủ tục
手腳 thủ cước
手腳無措 thủ cước vô thố
手藝 thủ nghệ
手𣗓 thủ chưa
手𥪝 thủ trong
thủ
tài
才思 tài tư
才料 tài liệu
trát
buộc
bốc
phác
phốc
bái
bắt
bớt
đánh
đả
打㧺 đánh đập
打交道 đả giao đạo
打伙 đả hỏa
打價 đánh giá
打光 đả quang
打光棍 đả quang côn
打包 đả bao
打嘴 đả chủy
打市語 đả thị ngữ
打扮 đả ban
打折 đả chiết
打擾 đả nhiễu
打架 đả giá
打槳 đả tưởng
打槳桿 đả tưởng can
打混 đả hỗn
打滾 đả cổn
打熬 đả ngao
打發 đả phát
打算 đả toán
打聽 đả thính
打識 đánh thức
打賭 đả đổ
打趣 đả thú
打跌 đánh trượt
打醮 đả tiếu
打量 đả lượng
打饑荒 đả cơ hoang
打點 đả điểm
打𠅒 đánh mất
打𠑬 đánh nhau
打𠬠 đánh một
打𣛠 đánh máy
打𥅞 đánh thức
打𩃳 đánh bóng
打𪘵 đánh răng
nhận
nhưng
nẫy
扔㐌 nhưng đã
扔㗂 nhưng tiếng
扔㛪 nhưng em
扔份 nhưng phần
扔伮 nhưng nó
扔伴 nhưng bạn
扔侯 nhưng hầu
扔保 nhưng bảo
扔倅 nhưng tôi
扔各 nhưng các
扔姉 nhưng chị
扔姑 nhưng cô
扔婚 nhưng hôn
扔幅 nhưng bức
扔役 nhưng việc
扔徠 nhưng lại
扔志 nhưng chí
扔悉 nhưng tất
扔教 nhưng giáo
扔期 nhưng khi
扔朱 nhưng cho
扔格 nhưng cách
扔次 nhưng thứ
扔現 nhưng hiện
扔眾 nhưng chúng
扔空 nhưng không
扔耒 nhưng rồi
扔舅 nhưng cậu
扔英 nhưng anh
扔請 nhưng thỉnh
扔賢 nhưng hiền
扔部 nhưng bộ
扔重 nhưng chồng
扔𠍵 nhưng dường
扔𠓀 nhưng trước
扔𠓇 nhưng sáng
扔𠫾 nhưng đi
扔𡀯 nhưng chuyện
扔𡳳 nhưng cuối
扔𢂞 nhưng bố
扔𢆧 nhưng may
扔𣇞 nhưng giờ
扔𣈜 nhưng ngày
扔𣊾 nhưng bây
扔𣋚 nhưng hôm
扔𣎀 nhưng đêm
扔𣎏 nhưng có
扔𣱆 nhưng họ
扔𤞦 nhưng mọi
扔𤯩 nhưng sống
扔𥿂 nhưng tom
扔𨕭 nhưng trên
扔𪥘 nhưng cả
扔𫇐 nhưng rất
chàng
nhổ
thác
托詞 thác từ
rượn
giang
giăng
vo
hãn
扞拒 hãn cự
扞格 hãn cách
扞衛 hãn vệ
sa
tra
xoa
đỡ
扡倅 đỡ tôi
扡抵 đỡ để
扡𠊛 đỡ người
扡𥹰 đỡ lâu
扡𪡗 đỡ hơn
cột
hất
ngắt
khấu
扣馬而諫 khấu mã nhi gián
đốn
thiên
xiên
chấp
nhấn
khoách
khoáng
môn
tảo
dương
nữu
ban
bán
phẫn
chải
xả
扯謊 xả hoang
nhiễu
cắp
cặp
gắp
hấp
tráp
cầm
ban
bản
bẳn
ư
bồ
phù
扶搖 phù dao
扶桑 phù tang
扶竹 phù trúc
phê
批判 phê phán
批評 phê bình
批駁 phê bác
chỉ
ách
扼喉 ách hầu
扼守 ách thủ
扼腕 ách oản
扼虎 ách hổ
扼要 ách yếu
đón
đùn
扽倅 đón tôi
扽認 đón nhận
hoa
quơ
trảo
thừa
承先啟後 thừa tiên khải hậu
承受 thừa thụ
承嗣 thừa tự
承奉 thừa phụng
承家 thừa gia
承接 thừa tiếp
承歡 thừa hoan
承繼 thừa kế
承行 thừa hành
承襲 thừa tập
承認 thừa nhận
kĩ
技巧 kĩ xảo
技能 kĩ năng
技術 kĩ thuật
biến
biện
sao
抄留 sao lưu
vấn
vặn
nhặt
ngoắt
khoét
quyết
bã
bả
把弄 bả lộng
把戲 bả hí
把持 bả trì
把捉 bả tróc
把柄 bả bính
把玩 bả ngoạn
把穩 bả ổn
把臂 bả tí
把酒 bả tửu
chửng
ức
抑揚頓挫 ức dương đốn tỏa
trữ
抒情 trữ tình
co
trao
trảo
bồi
bắt
đầu
投機 đầu cơ
投票 đầu phiếu
投訴 đầu tố
投訴無門 đầu tố vô môn
投資 đầu tư
投轄 đầu hạt
投醪 đầu dao
đẩu
抖擻 đẩu tẩu
kháng
抗旱 kháng hạn
抗議 kháng nghị
chiết
thiệt
đề
折中 chiết trung
折剉 chiết tỏa
折半 chiết bán
折回 chiết hồi
折害 thiệt hại
折扣 chiết khấu
折挫 chiết tỏa
折損 chiết tổn
折斷 chiết đoạn
折柳 chiết liễu
折桂 chiết quế
折獄 chiết ngục
折磨 chiết ma
折簡 chiết giản
折線 chiết tuyến
折腰 chiết yêu
折舊 chiết cựu
折衝 chiết xung
折衷 chiết trung
折衷 chiết trúng
折訟 chiết tụng
折變 chiết biến

phủ
phao
ảo
xách
択襊 xách túi
択𪡗 xách hơn
chuyên
đoàn
khu
luân
thương
thướng
thưởng
hộ
báo
banh
bình
phanh
抨𠱄 banh miệng
nhóm
bia
phi
phơ
披肩 phi kiên
披薩 phi tát
披露 phi lộ
đài
vả
bão
抱一 bão nhất
抱不平 bão bất bình
抱佛脚 bão phật cước
抱冰 bão băng
抱怨 bão oán
抱柱信 bão trụ tín
抱歉 bão khiểm
抱殘守缺 bão tàn thủ khuyết
抱璞 bão phác
抱薪救火 bão tân cứu hỏa
抱負 bão phụ
nai
nỉ
nật
nễ
chỉ
để
抵㕵 để uống
抵伮 để nó
抵保 để bảo
抵倅 để tôi
抵參 để tham
抵呐 để nói
抵咹 để ăn
抵姑 để cô
抵學 để học
抵徠 để lại
抵意 để ý
抵抗 đề kháng
抵推 để suy
抵撻 để đặt
抵於 để ở
抵朱 để cho
抵燉 để đun
抵爫 để làm
抵爭 để tranh
抵盜 để đạo
抵眾 để chúng
抵空 để không
抵競 để cạnh
抵結 để kết
抵罪 để tội
抵聯 để liên
抵脫 để thoát
抵舅 để cậu
抵英 để anh
抵襊 để túi
抵解 để giải
抵誇 để khoe
抵調 để điều
抵過 để qua
抵防 để phòng
抵隻 để chiếc
抵電 để điện
抵﨤 để gặp
抵𠢟 để giúp
抵𠫾 để đi
抵𠰺 để dạy
抵𠷦 để miếng
抵𡓮 để ngồi
抵𢶿 để dọn
抵𣎏 để có
抵𣱆 để họ
抵𤯩 để sống
抵𥄬 để ngủ
抵𥙩 để lấy
抵𦵚 để nụ
抵𧷸 để mua
抵𧻭 để dậy
抵𨔈 để chơi
抵𨕭 để trên
抵𨷑 để mở
抵𩯀 để tóc
抵𫐴 để bắt
sất
thắt
phơ
bẹp
mạt
vầy
thân
áp
押款 áp khoản
押當 áp đương
押解 áp giải
押送 áp tống
押韻 áp vận
trừu
抽象 trừu tượng
khứa
giơ
bật
phất
phật
chủ
trụ
đam
đảm
sách
mẫu
chêm
niêm
拈香 niêm hương
lạp
lấp
拉丁語 lạp đinh ngữ
拉倒 lạp đảo
拉夫桑賈尼 lạp phu tang cổ ni
phu
phủ
phao
bạn
bắn
phan
phách
phếch
拍賣 phách mại
linh
noa
quải
quảy
kiềm
củ
cự
拒扞 cự hãn
拒敵 cự địch
拒絕 cự tuyệt
chích
thác
tháp
bạt
bội
拔俗 bạt tục
拔刀相助 bạt đao tương trợ
拔城 bạt thành
拔尤 bạt vưu
拔山舉鼎 bạt san cử đỉnh
拔幟易幟 bạt xí dịch xí
拔群 bạt quần
拔萃 bạt tụy
拔身 bạt thân
tha
tha
đà
拖刀計 đà đao kế
拖延 tha diên
áo
ảo
húc
nữu
cù
câu
拘儒 câu nho
拘執 câu chấp
拘役 câu dịch
拘文 câu văn
拘束 câu thúc
拘泥 câu nệ
拘留 câu lưu
拘票 câu phiếu
拘禮 câu lễ
拘管 câu quản
chuyết
chút
拙作 chuyết tác
拙劣 chuyết liệt
拙妻 chuyết thê
拙宦 chuyết hoạn
拙筆 chuyết bút
拙荊 chuyết kinh
拙薄 chuyết bạc
biện
phiên
phấn
chiêu
thiêu
thiều
treo
招供 chiêu cung
招兵 chiêu binh
招募 chiêu mộ
招安 chiêu an
招待 chiêu đãi
招怨 chiêu oán
招提 chiêu đề
招搖 chiêu diêu
招撫 chiêu phủ
招災 chiêu tai
招爲 treo vì
招牌 chiêu bài
招禍 chiêu họa
招納 chiêu nạp
招賢 chiêu hiền
招集 chiêu tập
招魂 chiêu hồn
bay
bái
bới
拜位 bái vị
拜別 bái biệt
拜命 bái mệnh
拜壽 bái thọ
拜官 bái quan
拜年 bái niên
拜恩 bái ân
拜服 bái phục
拜火教 bái hỏa giáo
拜爵 bái tước
拜物教 bái vật giáo
拜登 bái đăng
拜相 bái tướng
拜職 bái chức
拜表 bái biểu
拜託 bái thác
拜謁 bái yết
拜謝 bái tạ
拜賀 bái hạ
拜賜 bái tứ
拜跪 bái quỵ
拜辭 bái từ
拜金主義 bái kim chủ nghĩa
拜門 bái môn
khêu
nghĩ
long
giản
luyến
dùng
ung
ủng
lan
ninh
bát
trạch
tay
gắn
hoạt
quát
括號 quát hiệu
rị
thức
cát
cất
kiết
拮据 cát cư
拮据 kiết cư
拮𡓇 cất chỗ
拮𦑃 cất cánh
chửng
拯㦖 chẳng muốn
拯包 chẳng bao
拯呐 chẳng nói
拯咦 chẳng gì
拯得 chẳng được
拯抵 chẳng để
拯救 chửng cứu
拯溺 chửng nịch
拯關 chẳng quan
拯體 chẳng thể
拯𣎏 chẳng có
拯𪿍 chẳng biết
nhúm
cõng
cũng
củng
拱㐌 cũng đã
拱㦖 cũng muốn
拱䀡 cũng xem
拱丕 cũng vậy
拱勢 cũng thế
拱北 củng bắc
拱咹 cũng ăn
拱增 cũng tăng
拱寔 cũng thực
拱尋 cũng tìm
拱希 cũng hi
拱得 cũng được
拱憑 cũng bằng
拱手 củng thủ
拱把 củng bả
拱拯 cũng chẳng
拱曉 cũng hiểu
拱曾 cũng từng
拱梩 cũng lái
拱極 củng cực
拱沛 cũng phải
拱泍 cũng bẩn
拱爫 cũng làm
拱璧 củng bích
拱空 cũng không
拱習 cũng tập
拱賭 cũng đổ
拱辰 củng thần
拱適 cũng thích
拱閧 cũng hỏng
拱𠁙 cũng chả
拱𠓑 cũng rõ
拱𠚢 cũng ra
拱𠫾 cũng đi
拱𠱊 cũng sẽ
拱𡐘 cũng nứt
拱𢴾 cũng bơi
拱𣎏 cũng có
拱𦖑 cũng nghe
拱𧞾 cũng mặc
拱𪶚 cũng tắm
拱𪿍 cũng biết
拱𫐴 cũng bắt
quyền
拳拳 quyền quyền
拳英 quyền Anh
thuyên
dồn
tạt
khảo
khỉu
đưa
拸伮 đưa nó
拸倅 đưa tôi
拸姑 đưa cô
拸朱 đưa cho
拸眾 đưa chúng
拸舅 đưa cậu
拸難 đưa nạn
拸𠓨 đưa vào
拸𠚢 đưa ra
拸𢂞 đưa bố
拸𢬣 đưa tay
拸𦤾 đưa đến
bính
phanh
dìa
duệ
kiệp
thiệp
thập
拾芥 thập giới
nã
拿主意 nã chủ ý
拿手 nã thủ
拿破崙 nã phá luân
chày
trì
持續 trì tục
quải
quẩy
chọi
quăng
xoá
đỏa
đỏa
chỉ
指事 chỉ sự
指使 chỉ sử
指出 chỉ xuất
指南 chỉ nam
指天畫地 chỉ thiên hoạch địa
指定 chỉ định
指導 chỉ đạo
指引 chỉ dẫn
指掌 chỉ chưởng
指揮 chỉ huy
指摘 chỉ trích
指教 chỉ giáo
指數 chỉ số
指明 chỉ minh
指望 chỉ vọng
指朱 chỉ cho
指東畫西 chỉ đông hoạch tây
指標 chỉ tiêu
指環 chỉ hoàn
指甲 chỉ giáp
指目 chỉ mục
指示 chỉ thị
指腹為婚 chỉ phúc vi hôn
指責 chỉ trách
指雞罵狗 chỉ kê mạ cẩu
指鹿為馬 chỉ lộc vi mã
指點 chỉ điểm
指𠚢 chỉ ra
khiết
khế
án
按兵不動 án binh bất động
按劍 án kiếm
按問 án vấn
按察 án sát
按察使 án sát sứ
按摩 án ma
按時 án thì
按期 án kì
按治 án trị
按當 án đang
按脈 án mạch
按行 án hành
按驗 án nghiệm
cách
gieo
khóa
khô
rùng
noa

khiêu
thiêu
thiểu
vẹo
挑動 khiêu động
挑戰 khiêu chiến
挑撥 thiêu bát
挑激 khiêu kích
挑選 thiêu tuyển
挑釁 khiêu hấn
trét
án
nhẹ
挕𡡂 nhẹ nhàng
oạt
挖苦 oạt khổ
dí
chí
luyên
luyến
qua
thát
hiệp
tiệp
nạo
đáng
đảng
kiểu
kiệu
tránh

tễ
huy
triêm
tầm
ai
ải
挨拶 ai tạt
na
ná
挪威 na uy
doạ
tỏa
vọt
vụt
挬𩃳 vụt bóng
cành
gánh
chân
chấn
chặn
振作 chấn tác
振刷 chấn loát
振動 chấn động
振發 chấn phát
振筆 chấn bút
振舅 chặn cậu
振興 chấn hưng
振起 chấn khởi
dềnh
sa
sa
mói
chống
lỏng
lộng
挵𣌝 chống nắng
văng
kén
úp
ấp
đĩnh
挺拔 đĩnh bạt
挺身 đĩnh thân
noa
vãn
挽回 vãn hồi
hiệp
tiệp
xáp
thọc
kéo
ngộ
còn
khuân
quấn
捃伴 còn bạn
捃倅 còn tôi
捃女 còn nữa
捃姬 còn cơ
捃於 còn ở
捃沛 còn phải
捃泍 còn bẩn
捃爫 còn làm
捃獨 còn độc
捃癲 còn điên
捃細 còn tí
捃舅 còn cậu
捃英 còn anh
捃讀 còn đọc
捃過 còn quá
捃𠬠 còn một
捃𡮈 còn nhỏ
捃𡮣 còn bé
捃𣋽 còn sớm
捃𣌝 còn nắng
捃𣖟 còn ghế
捃𤺵 còn ốm
捃𦄿 còn mắc
捃𦅲 quần vợt
捃𧼋 còn chạy
捃𨔊 còn sót
捃𪜀 còn là
thòng
thống
khổn
xách
giơ
tróc
loát
bát
cản
hãn
捍舅 cản cậu
捍阻 cản trở
sao
siếu
niết
quyên
da
bộ
捕影拿風 bộ ảnh nã phong
捕役 bộ dịch
捕生 bộ sinh
捕蛇者說 Bộ xà giả thuyết
捕風 bổ phong
duệ
thoa
tuấn
duệ
trã
lao
liệu
tổn
banh
kiểm
hoán
đảo
vãi
oản
uốn
cầm
búng
bổng
phủng
捧檄 phủng hịch
捧腹 phủng phúc
xả
xảy
捨不得 xả bất đắc
liệt
lệ
môn
bãi
phách

cứ
nhai
nhau
nhay
cuốn
quyền
quyển
捲册 cuốn sách
捲捲 quyền quyền
tổng
điến
chủy
捶鉤 chủy câu
thiệp
tiệp
triệp
捷克 tiệp khắc
捷報 tiệp báo
nài
nại
捺呢 nài nỉ
nạm
niệm
niệp
nẫm
noa
lót
tốt
hiên
hân
giếm
điêm
táo
tảo
掃帚 táo trửu
掃滅 tảo diệt
掃除 tảo trừ
luân
suốt
xuyết
thụ
trao
trạo
điệu
掉夫 trạo phu
掉尾 trạo vĩ
掉皮 điệu bì
掉舌 trạo thiệt
掉舟 trạo châu
掉𣌒 trao đổi
bẫu
bồi
phẩu
chưởng
掌上明珠 chưởng thượng minh châu
掌印 chưởng ấn
掌契 chưởng khế
掌客 chưởng khách
掌故 chưởng cố
掌狀 chưởng trạng
掌珠 chưởng châu
掌理 chưởng lí
掌管 chưởng quản
掌簿 chưởng bạ
掌記 chưởng kí
掌骨 chưởng cốt
kỉ
đào
掏摸 đào mô
kháp
cài
bài
排偶 bài ngẫu
排列 bài liệt
排呐 bài nói
排場 bài trường
排外 bài ngoại
排外主義 bài ngoại chủ nghĩa
排布 bài bố
排忌 bài kị
排悶 bài muộn
排扔 bài nhưng
排抗 bài kháng
排摘 bài trích
排斥 bài xích
排易 bài dễ
排檢 bài kiểm
排氣機 bài khí cơ
排水量 bài thủy lượng
排泄 bài tiết
排泄器 bài tiết khí
排泄器官 bài tiết khí quan
排演 bài diễn
排球 bài cầu
排算 bài toán
排置 bài trí
排習 bài tập
排行 bài hàng
排衙 bài nha
排解 bài giải
排設 bài thiết
排試 bài thi
排謔 bài hước
排講 bài giảng
排長 bài trưởng
排除 bài trừ
排陷 bài hãm
排隊 bài đội
排難解分 bài nan giải phân
排駁 bài bác
排骨 bài cốt
排𧗱 bài về
dịch
掖庭 dịch đình
掖門 dịch môn
quật
掘賭 quật đổ
tránh
掙扎 tránh trát
掙揣 tránh sủy
掙者 tránh trả
quải
quẩy
掛冠 quải quan
掛劍 quải kiếm
掛名 quải danh
掛懷 quải hoài
掛齒 quải xỉ
nghiệt
nghễ
diễm
thiểm
lướt
lược
thái
thải
tham
thám
thăm
探㛪 thăm em
探保 thăm bảo
探姑 thăm cô
探子 thám tử
探得 thăm được
探戈 tham qua
探望 thám vọng
探眾 thăm chúng
探翁 thăm ông
探聽 thám thính
探花 thám hoa
探茹 thăm nhà
探親 thám thân
探險 thám hiểm
探頭探腦 tham đầu tham não
xiết
xế
掣肘 xế trửu
tiếp
接兜 tiếp đâu
接到 tiếp đáo
接受 tiếp thụ
接夾 tiếp giáp
接客 tiếp khách
接引 tiếp dẫn
接待 tiếp đãi
接應 tiếp ứng
接戰 tiếp chiến
接收 tiếp thu
接救 tiếp cứu
接旁 tiếp bàng
接木 tiếp mộc
接濟 tiếp tế
接界 tiếp giới
接續 tiếp tục
接見 tiếp kiến
接觸 tiếp xúc
接踵 tiếp chủng
接近 tiếp cận
接連 tiếp liên
接遶 tiếp theo
接風 tiếp phong
接骨 tiếp cốt
接𠇍 tiếp với
khang
khống
控制 khống chế
控製 khống chế
suy
thôi
推倒 suy đảo
推偺 thôi ta
推分 suy phận
推動 thôi động
推原 suy nguyên
推問 suy vấn
推噲 thôi gọi
推奬 suy tưởng
推學 thôi học
推尊 suy tôn
推廣 suy quảng
推役 thôi việc
推心 suy tâm
推思 suy tư
推恩 suy ân
推想 suy tưởng
推擬 suy nghĩ
推敲 thôi xao
推斷 suy đoán
推服 suy phục
推步 suy bộ
推求 suy cầu
推沛 thôi phải
推波 suy ba
推演 suy diễn
推理 suy lí
推移 suy di
推算 suy toán
推翻 thôi phiên
推舉 suy cử
推芾 thôi nào
推荐 thôi tiến
推薦 thôi tiến
推解 suy giải
推託 suy thác
推諉 suy uỷ
推論 suy luận
推轂 thôi cốc
推轉 suy chuyển
推退 suy thoái
推遲 thôi trì
推重 suy trọng
推𨉟 thôi mình
ém
yểm
掩助 yểm trợ
掩掩 yểm yểm
掩旗 yểm kì
掩泣 yểm khấp
掩涕 yểm thế
掩目 yểm mục
掩襲 yểm tập
掩護 yểm hộ
掩鼻 yểm tị
thố
trách
措手不及 thố thủ bất cập
措施 thố thi
tưu
cúc
khiêng
kiên
khẳng
lỗ
quách
quặc
trịch
đàn
đạn
sam
sảm
tham
tiêm
quán
bính
duyện
掾屬 duyện thuộc
nạch
nhấc
nhắc
掿物 nhấc vật
giản
gióng
luyến
rinh
dùa
tiễn
du
揄揚 du dương
nghiên
quỹ
quẫy
揆席 quỹ tịch
揆度 quỹ độ
nắm
揇勢 nắm thế
nhu
nhụ
bậc
tai
thấu
tuyên
miêu
描寫 miêu tả
描紅 miêu hồng
描述 miêu thuật
thì
đề
để
提出 đề xuất
提刑 đề hình
提及 đề cập
提吏 đề lại
提唱 đề xướng
提婆 đề bà
提心在口 đề tâm tại khẩu
提拔 đề bạt
提提 đề đề
提撕 đề tê
提攜 đề huề
提月 đề nguyệt
提案 đề án
提牢 đề lao
提督 đề đốc
提票 đề phiếu
提約 đề ước
提舉 đề cử
提議 đề nghị
提達 đề đạt
提醒 đề tỉnh
提防 đề phòng
提高 đề cao
提髙 đề cao
提點 đề điểm
niết
揑稱 niết xưng
chắp
sáp
tráp
插入 sáp nhập
插手 sáp thủ
插銷 sáp tiêu
tổng
chạm
chấm
tập
ấp
ập
揖客 ấp khách
揖讓 ấp nhượng
揖遜 ấp tốn
tuần
hoành
dương
揚聲器 dương thanh khí
hoán
yểm
ám
yêm
ẵm
yết
yển
ác
握別 ác biệt
握力 ác lực
握手 ác thủ
khách
sủy
tuy
đoàn
dừng
揨徠 dừng lại
揨計 dừng kể
揨讀 dừng đọc
giai
khai
thu
thu
dụt
rút
揬鈘 rút chìa
yết
揭示 yết thị
揭露 yết lộ
huy
揮動 huy động
揮霍 huy hoắc
thiệt
điệp
khế
tiết
viên
viện
vịn
援助 viện trợ
援引 viện dẫn
援於 vịn ở
kiền
kiện
da
揶揄 da du
sáp
tra
lãm
uấn
ùn
khấm
sam
các
lâu
giảo
câu
cấu
dong
giác
xác
so
sưu
trửu
tốn
tổn
損包 tốn bao
損失 tổn thất
損歉 tốn kém
損𡗉 tốn nhiều
損𫇐 tốn rất
dun
tôn
bác
vác
súc
bang
bảng
sai
tha
tao
trao
trảo
khạp
dao
diêu
gieo
đảo
đẽo
搗亂 đảo loạn
chi
gom
sảo
sưu
搜集 sưu tập
xỏ
xổ
搝數 xổ số
cào
cảo
khao
sóc
táng
tấn
ách
trùy
đôi
nạch
nhược
thiên
tháp
đường
搪塞 đường tắc
ban
bưng
đáp
đắp
搭膊 đáp bác
搭配 đáp phối
lắt
thao
đào
cốt
hột
oa
khiên
uấn
sang
thương
thướng
thưởng
搶白 thương bạch
chăn
đền
搷補 đền bù
huề
trà
trá
cách
nhiếp

bãi
bới
bởi
dao
diêu
tấn
than
thung
quách
quặc
bính
摒擋 bính đáng
bồng
suất
摔跤 suất giao
trích
lèn
si
quán
lùa
lâu
tổng
tra
tỏa
tồi
摧敝 tồi tệ
摧殘 tồi tàn
摧破 tồi phá
ma
摩娑 ma sa
摩挲 ma sa
摩頂 ma đính
rướn
chích
chí
nghiệt
mần
khu
khua

摴蒱 sư bồ
chuyên
đoàn
mạc
mò

mò

chiệp
dập
lạp
sam
sảm
tham
tiêm
ken
phiêu
phiếu
lược
撂下 lược hạ
kích
anh
oanh
quét
quyết
quyệt
quệ
phiết
lao
lau
liệu
nhuyên
撋就 nhuyên tựu
quấy
nhắt
triêm
sanh
sanh
xênh
tát
tản
撒嬌 tát kiều
nạo
nhéo
ngảnh
ti

hạm
đáp
tỗn
nhiên
niên
niễn
huy
vày
với
chàng
tràng
撞破 tràng phá
撞突 tràng đột
撞見 tràng kiến
撞鐘 tràng chung
撞騙 tràng phiến
kéo
kiểu
kiệu
thao
đùm
đàn
đạn
撣子 đạn tử
triệt
bát
bắt
撥船 bát thuyền
xả
liêu
liệu
lêu

phủ
vỗ
撫慰 phủ úy
khiêu
ba
bá
bả
vá
播化 bá hóa
播告 bá cáo
播揚 bá dương
播放 bá phóng
播棄 bá khí
播植 bá thực
播越 bá việt
toát
撮合山 toát hợp san
撮要 toát yếu
撮鹽入火 toát diêm nhập hỏa
chuyển
soạn
tuyển
bạc
phác
phốc
vục
撲面 phốc diện
khấm
đun
niện
hiệt
thoán
thát
đặt
撻句 đặt câu
hám
qua
kiểm
ủng
擁有 ủng hữu
擁腫 ung thũng
擁腫 ủng thũng
擁護 ủng hộ
lụy
lôi
擂臺 lôi đài
nống
lỗ
chen
thiện
trạch
thọc
kích
擊壤 kích nhưỡng
擊敗 kích bại
đáng
đảng
擋箭牌 đáng tiễn bài
thao
tháo
操井臼 thao tỉnh cữu
操場 thao trường
操多 thao đa
操如 thao như
操心 thao tâm
操扔 thao nhưng
操演 thao diễn
操空 thao không
操練 thao luyện
操縱 thao túng
操芾 thao nào
操𢛨 thao ưa
操𨕭 thao trên
cành
kình
hoàn
cầm
擒伮 cầm nó
擒定 cầm định
擒縱 cầm túng
擒賊擒王 cầm tặc cầm vương
擒遶 cầm theo
đam
đảm
擔任 đảm nhiệm
擔保 đảm bảo
擔心 đam tâm
擔肥 đam phì
huề
bịch
phích
tịch
phách
擘劃 phách hoạch
擘畫 phách hoạch
cớ
cứ
據埃 cứ ai
據如 cứ như
據實 cứ thật
據抵 cứ để
據有 cứ hữu
據條 cứ điều
據理 cứ lí
據自 cứ tự
據通 cứ thông
據類 cứ loại
據𠫾 cứ đi
據𠬠 cứ một
據𡓮 cứ ngồi
據𤎕 cứ tắt
據𨒒 cứ mười
dẹp
擛茹 dẹp nhà
擛行 dẹp hàng
擛𡓇 dẹp chỗ
擛𫐂 dẹp sau
tẩu

tễ
擠眉弄目 tễ mi lộng mục
đài
trạc
đảo
lãm
sát
xát
cử
nhũ
áp
áp
nghĩ
擬事 nghĩ sự
擬倅 nghĩ tôi
擬倘 nghĩ thoáng
擬勢 nghĩ thế
擬咦 nghĩ gì
擬哴 nghĩ rằng
擬姑 nghĩ cô
擬實 nghĩ thật
擬志 nghĩ chí
擬恩 nghĩ ân
擬氽 nghĩ mấy
擬眾 nghĩ chúng
擬纙 nghĩ là
擬舅 nghĩ cậu
擬英 nghĩ anh
擬茹 nghĩ nhà
擬𠄩 nghĩ hai
擬𠱊 nghĩ sẽ
擬𡗶 nghĩ trời
擬𣇞 nghĩ giờ
擬𣋁 nghĩ tối
擬𣋚 nghĩ hôm
擬𣱆 nghĩ họ
擬𤞦 nghĩ mọi
擬𦤾 nghĩ đến
擬𧗱 nghĩ về
擬𨉟 nghĩ mình
擬𪜀 nghĩ là
擬𪨈 nghĩ càng
hoạch
hộ
oách
tấn
ninh
các
gác
擱車 các xa
trịch
khoách
khoáng
quẳng
hiệt
xợp
bãi
bẫy
bới
擺弄 bãi lộng
擺撥 bãi bát
擺脫 bãi thoát
tẩu
trỏ
nhiễu
擾攘 nhiễu nhương
thích
trích
phan
phàn
攀緣 phàn duyên
lựa

toàn
niện
quấn
long
lũng
gỡ
攑𤞦 gỡ mọi
toàn
toản
dan
lan
anh
oanh
攖寧 oanh ninh
quấn
nhương
nhường
nhưỡng
sam
sọm
thoán
huề
nhép
nhiếp
rà
quấn
toàn
toản
攢萃 toàn tụy
luyên
luyến
攣踠 luyến uyển
nặn
than
toản
điên
đảng
cảo
giảo
quặc
lãm
nãng
nện
đeo
㧅銅 đeo đồng
㧅鏡 đeo kính
㧅𠬠 đeo một
㧅𢬣 đeo tay
㧅𨧟 đeo nhẫn
㧅𩈘 đeo mặt
cối
khái
phang
ách
gây
㧡迷 gây mê
㧡𠚢 gây ra
㧡𡗉 gây nhiều
㧡𢳯 gây rắc
㧡𧁷 gây khó
đập
㧺𠄽 đập vài
㧺𠬃 đập bỏ
㧺𨷯 đập cửa
trác
bíu
hốt
đóng
㨂稅 đóng thuế
㨂𡑓 đóng giùm
㨂𢶒 đóng gói
㨂𨷯 đóng cửa
giằm
tiệp
nâng
gợi
㨳意 gợi ý
đẽo
cứ
㩒伮 cắm nó
linh
giam
dủi
mót
huề
bẹo
chi
chia
支付 chi phó
支分 chi phân
支吾 chi ngô
支子 chi tử
支屬 chi thuộc
支店 chi điếm
支度 chi độ
支持 chi trì
支派 chi phái
支流 chi lưu
支爫 chia làm
支用 chi dụng
支票 chi phiếu
支給 chi cấp
支解 chi giải
支費 chi phí
支路 chi lộ
支那 chi na
支配 chi phối
支銷 chi tiêu
支隊 chi đội
支離 chi li
支𢬣 chia tay
khi
phác
phốc
phộc
phộc
thu
thú
收入 thu nhập
收合 thu hợp
收唿 thu hút
收拾 thu thập
收獲 thu hoạch
收藏 thu tàng
收音機 thu âm cơ
收𧵑 thu của
khảo
du
cải
改任 cải nhiệm
改元 cải nguyên
改命 cải mệnh
改善 cải thiện
改嫁 cải giá
改容 cải dong
改悔 cải hối
改惡從善 cải ác tòng thiện
改換 cải hoán
改正 cải chánh
改正 cải chính
改組 cải tổ
改良 cải lương
改葬 cải táng
改裝 cải trang
改觀 cải quan
改訂 cải đính
改變 cải biến
改轍 cải triệt
改造 cải tạo
改進 cải tiến
改過 cải quá
改選 cải tuyển
改邪歸正 cải tà quy chánh
改都 cải đô
改醮 cải tiếu
改革 cải cách
改頭換面 cải đầu hoán diện
cải
công
攻吧 công và
攻擊 công kích
攻舅 công cậu
ban
bân
phóng
phỏng
放伶 phóng nhanh
放心 phóng tâm
放棄 phóng khí
放肆 phóng tứ
chánh
chính
政事 chính sự
政壇 chính đàn
政客 chính khách
政局 chính cục
政府 chính phủ
政情 chính tình
政教 chính giáo
政權 chính quyền
政治 chính trị
政治家 chính trị gia
政治犯 chính trị phạm
政治經濟學 chánh trị kinh tế học
政法 chính pháp
政界 chính giới
政策 chính sách
政綱 chính cương
政網 chính võng
政見 chính kiến
政論 chính luận
政變 chính biến
政體 chính thể
政黨 chính đảng
政𠓨 chính vào
政𡤓 chính mới
政𧵑 chính của
điêm
khấu
cố
故事 cố sự
故事 cổ sự
故交 cố giao
故人 cố nhân
故友 cố hữu
故國 cố quốc
故園 cố viên
故土 cố thổ
故宇 cố vũ
故情 cố tình
故意 cố ý
故有 cố hữu
故殺 cố sát
故然 cố nhiên
故犯 cố phạm
故知 cố tri
故老 cố lão
故舊 cố cựu
故都 cố đô
故鄉 cố hương
故里 cố lí
hiệu
效果 hiệu quả
效率 hiệu suất
mị
địch
tự
giao
giáo
mẫn
敏感 mẫn cảm
敏銳 mẫn duệ
cứu
救世 cứu thế
救世主 cứu thế chúa
救人一命勝造七級浮屠 cứu nhân nhất mệnh
救人一命勝造七級浮屠 cứu nhân nhất mệnh thắng tạo thất cấp phù đồ
救人如救火 cứu nhân như cứu hỏa
救兵 cứu binh
救助 cứu trợ
救命 cứu mệnh
救急 cứu cấp
救援 cứu viện
救星 cứu tinh
救濟 cứu tế
救火 cứu hoả
救火 cứu hỏa
救災 cứu tai
救生 cứu sinh
救病 cứu bệnh
救藥 cứu dược
救護 cứu hộ
救駕 cứu giá
đoạt
đối
ngữ
sắc
敕厲 sắc lệ
敕旨 sắc chỉ
ngao
ngào
ngạo
bại
敗亡 bại vong
敗俗頽風 bại tục đồi phong
敗北 bại bắc
敗壁 bại bích
敗壞 bại hoại
敗壞門楣 bại hoại môn mi
敗子 bại tử
敗將 bại tướng
敗朽 bại hủ
敗柳殘花 bại liễu tàn hoa
敗火 bại hỏa
敗產 bại sản
敗盟 bại minh
敗筆 bại bút
敗績 bại tích
敗陣 bại trận
敗露 bại lộ
敗類 bại loại
敗𥪝 bại trong
tự
giao
giáo
教員 giáo viên
教士 giáo sĩ
教授 giáo thụ
教育 giáo dục
đoạt
đối
liễm
liệm
tệ
敝如 tệ như
敝朱 tệ cho
敝𢧚 tệ nên
xưởng
xuyết
đoạn
cám
cảm
敢死 cảm tử
tan
tán
tản
散所 tan sở
散步 tản bộ
散誕 tán đản
散逸 tán dật
散逸 tản dật
đôi
đôn
đối
độn
敦促 đôn xúc
敦篤 đôn đốc
khi
đẩu
giáo
hiệu
xuyết
kính
敬悉 kính tất
dương
sác
số
sổ
xúc
xao
chỉnh
整個 chỉnh cá
整備 chỉnh bị
整型 chỉnh hình
整夜 chỉnh dạ
整天 chỉnh thiên
整容 chỉnh dong
整形 chỉnh hình
整整 chỉnh chỉnh
整數 chỉnh số
整日 chỉnh nhật
整理 chỉnh lí
整肅 chỉnh túc
整頓 chỉnh đốn
整飭 chỉnh sức
整齊 chỉnh tề
địch
敵解 địch giải
phu
敷衍 phu diễn
sác
số
sổ
xúc
數伴 số bạn
數公 số công
數務 số vụ
數各 số các
數哥 số ca
數坭 số nơi
數學 số học
數恪 số khác
數次 số thứ
數珠 sổ châu
數落 sổ lạc
數財 số tài
數通 số thông
數量 số lượng
數錢 số tiền
數門 số môn
數電 số điện
數高 số cao
數𠀲 số đứa
數𠅒 số mất
數𠊛 số người
數𠫾 số đi
數𡾵 số ngôi
數𣱆 số họ
數𧵑 số của
khu
huyến
quýnh
dịch
đố
liễm
liệm
tễ
斃監免議 tễ giam miễn nghị
lai
li
giáo
hiệu
vấn
văn
文㐌 văn đã
文傑 văn kiệt
文化 văn hoá
文化 văn hóa
文吧 văn và
文學 văn học
文憑 văn bằng
文房 văn phòng
文才 văn tài
文明 văn minh
文章 văn chương
文蛤 văn cáp
文靜 văn tĩnh
文𧵑 văn của
trai
bân
chay
trai
phi
phỉ
斐然 phỉ nhiên
ban
斑蝥 ban mao
ban
斒斕 ban lan
lan
lan
đấu
đẩu
斗篷 đẩu bồng
liệu
料倅 liệu tôi
料理 liệu lí
料眾 liệu chúng
hộc
斛觫 hộc tốc
gia
tà
斜暉 tà huy
斜簽 tà thiêm
斜陽 tà dương
giả
châm
chăm
斟酌 châm chước
giác
oát
quản
㪍慢 bột mạn
đẩu
cân
斤兩 cân lượng
斤斤 cân cân
斤斧 cân phủ
斤𢧚 cân nên
xích
xịch
phủ
斧斤 phủ cân
斧鑕 phủ chất
thương
trảm
chước
斫手 chước thủ
斫輪老手 chước luân lão thủ
trảm
斬草除根 trảm thảo trừ căn
斬衰 trảm thôi
đoán
đoạn
trác

斯須 tư tu
tân
新人 tân nhân
新加坡 tân gia ba
新唐書 Tân Đường Thư
新娘 tân nương
trác
斲輪老手 trác luân lão thủ
trác
xúc
đoán
đoạn
斷演 đoạn diễn
斷腸 đoạn trường
斷𪜀 đoán là
trọc
phương
方丈 phương trượng
方便 phương tiện
方便麵 phương tiện miến
方向 phương hướng
方案 phương án
方程 phương trình
方遣 phương khiến
方面 phương diện
ô
ở
ư
於丐 ở cái
於中 ở trung
於位 ở vị
於低 ở đây
於住 ở trọ
於侯 ở hầu
於兜 ở đâu
於公 ở công
於北 ở bắc
於區 ở khu
於南 ở nam
於印 ở ấn
於唹 ư ừ
於園 ở vườn
於坭 ở nơi
於城 ở thành
於場 ở trường
於塘 ở đàng
於外 ở ngoài
於外 ở ngoại
於大 ở đại
於客 ở khách
於市 ở thị
於度 ở độ
於意 ở ý
於文 ở văn
於日 ở nhật
於是 ư thị
於普 ở phổ
於東 ở đông
於機 ở cơ
於洲 ở châu
於渃 ở nước
於澳 ở úc
於熱 ở nhiệt
於瑞 ở thuỵ
於病 ở bệnh
於美 ở mĩ
於臺 ở đài
於舅 ở cậu
於舖 ở phố
於英 ở anh
於茹 ở nhà
於超 ở siêu
於車 ở xe
於農 ở nông
於近 ở gần
於邊 ở bên
於邦 ở bang
於郵 ở bưu
於銀 ở ngân
於館 ở quán
於𠁑 ở dưới
於𠇍 ở với
於𠓨 ở vào
於𠬠 ở một
於𡓁 ở bãi
於𡓇 ở chỗ
於𡓏 ở sân
於𡔖 ở bến
於𡗉 ở nhiều
於𡤓 ở mới
於𡳳 ở cuối
於𣇊 ở bữa
於𣋁 ở tối
於𣦍 ở ngay
於𣦮 ở tuổi
於𣷭 ở bể
於𤖹 ở lớp
於𥢆 ở riêng
於𥪝 ở trong
於𦷾 ở đấy
於𧣳 ở góc
於𨕭 ở trên
於𨷯 ở cửa
於𪦆 ở đó
dị
thi
thí
thỉ
施施 thi thi
bái
du
bàng
bạng
旁人 bàng nhân
旁午 bàng ngọ
旁坐 bàng tọa
旁妻 bàng thê
旁旁 banh banh
旁注 bàng chú
旁系親屬 bàng hệ thân thuộc
旁聽 bàng thính
旁薄 bàng bạc
旁觀 bàng quan
kì
chiên
mao
mạo
lữ
旅游 lữ du
旅行 lữ hành
旅遊 lữ du
bái
phu
phưởng
toàn
tuyền
tinh
nỉ
thấu
tấu
tộc
triệu
lưu
sao
y
旖旎 y nỉ
cờ
kì
旗幟 kì xí
旗鼓相當 kì cổ tương đương
phan
phướn
chiên
quái
tùy

bàng

chiên


kí
kí
既得隴 kí đắc lũng
既得隴 phục vọng thục
既得隴, 復望蜀 kí đắc lũng, phục vọng thục
既然 kí nhiên
kí
họa
nhật
nhựt
日呢 nhật này
日居月諸 nhật cư nguyệt chư
日扔 nhật nhưng
日旬 nhật tuần
日本 Nhật Bản
日本 nhật bổn
日朱 nhật cho
日炙風吹 nhật chích phong xuy
日空 nhật không
日舅 nhật cậu
日𣃣 nhật vừa
日𣎏 nhật có
đán
旦旦 đán đán
cựu
chỉ
tảo
早世 tảo thế
早衙 tảo nha
hiệp
quân
sau
tuần
旬呢 tuần này
旬女 tuần nữa
旬扔 tuần nhưng
旬沛 tuần phải
旬細 tuần tới
旬𠓀 tuần trước
旬𥪝 tuần trong
旬𪜀 tuần là
旬𫐂 tuần sau
hóc
húc
cán
hãn
hạn
旱井 hạn tỉnh
hù
húc
thì
thời
khoáng
dương
thì
vượng
mân
xuân
quân
ngang
昂期 ngang khi
昂藏 ngang tàng
昂過 ngang qua
chắc
trắc
con
côn
昆仲 côn trọng
昆孫 côn tôn
昆弟 côn đệ
昆玉 côn ngọc
昆蟲 côn trùng
昆裔 côn duệ
thăng
phưởng
hạo
xương
minh
明信片 minh tín phiến
明星 minh tinh
明期 minh khi
明火執仗 minh hỏa chấp trượng
明目張膽 minh mục trương đảm
明空 minh không
明𠚢 minh ra
明𢆥 minh năm
明𪡗 minh hơn
hôn
昏亂 hôn loạn
昏昏 hôn hôn
昏昕 hôn hân
昏禮 hôn lễ
dị
dịch
dễ
易一 dễ nhất
易丐 dịch cái
易簀 dịch trách
易讀 dễ đọc
易𠲞 dễ dàng
thác
thố
tích
tịch
hân
đàm
thận
cữ
dương
tinh
星唯 tinh duy
星馳 tinh trì
星𥪝 tinh trong
ánh
映照 ánh chiếu
映雪讀書 ánh tuyết độc thư
映𠓇 ánh sáng
映𣌝 ánh nắng
xuân
春分 xuân phân
春意 xuân ý
春病 xuân bệnh
春眠 xuân miên
春臺 xuân đài
春閨 xuân khuê
muội
tạc
昨天 tạc thiên
hú
hôn
chiêu
昭公六年 Chiêu Công lục niên
昭彰 chiêu chương
昭明 chiêu minh
昭灼 chiêu chước
昭穆 chiêu mục
昭陽 chiêu dương
昭雪 chiêu tuyết
thị
是非 thị phi
dục
diễm
điệt
mão
nật
sướng
sưởng
bỉnh
trú
lông
hiển
triều
thì
thời
時代廣場 thì đại quảng tràng
時伮 thì nó
時倅 thì tôi
時光 thì quang
時只 thì chỉ
時唉 thì hãy
時姑 thì cô
時得 thì được
時眾 thì chúng
時空 thì không
時節 thời tiết
時耒 thì rồi
時舅 thì cậu
時英 thì anh
時裝 thời trang
時逆 thì ngược
時適 thì thích
時間 thời gian
時髦 thì mao
時𠏦 thì đừng
時𠱊 thì sẽ
時𡫡 thì sao
時𢧚 thì nên
時𣎏 thì có
時𣗓 thì chưa
時𤞦 thì mọi
時𧷸 thì mua
時𪡗 thì hơn
hoàng
hoảng
quáng
hoáng
hoảng
tấn
晉攻 tấn công
chí
tấn
thưởng
yến
sái
hiểu
diệp
vựng
huy
hàm
muộn
vãn
晚倅 muộn tôi
晚勢 muộn thế
晚女 muộn nữa
晚如 muộn như
晚扔 muộn nhưng
晚抵 muộn để
晚時 muộn thì
晚歲 vãn tuế
晚沛 muộn phải
晚空 muộn không
晚耒 muộn rồi
晚過 muộn quá
晚除 muộn trừ
晚𠄽 muộn vài
晚𠓇 muộn sáng
晚𠓨 muộn vào
晚𡗋 muộn lắm
晚𣇜 muộn buổi
晚𣋁 muộn tối
晚𣎏 muộn có
晚𦓡 muộn mà
hiện
côn
trú
hi
thạnh
thịnh

晡時 bô thì
cữ
ngộ
hối
hổi
晦晦 hối hối
晦朔 hối sóc
thần
晨昏定省 thần hôn định tỉnh
trác
tối
phổ
普通 phổ thông
普遍 phổ biến
普魯士 phổ lỗ sĩ
ảnh
cảnh
景仰 cảnh ngưỡng
景像 cảnh tượng
景氣 cảnh khí
景況 cảnh huống
景物 cảnh vật
景狀 cảnh trạng
景致 cảnh trí
景色 cảnh sắc
景行 cảnh hạnh
景象 cảnh tượng
景遇 cảnh ngộ
景雲 cảnh vân
景點 cảnh điểm
tích
triết
tạnh
tình
晴朗 tình lãng
晴𣅶 tạnh lúc
晴𩄎 tạnh mưa
tinh
quỹ
trí
智慧 trí huệ
智慧 trí tuệ
yểm
uyển
lượng
tạm
huyên
暄涼 huyên lương
hạ
vừng
vựng
huy
mẫn
khuê
yết
ánh
vĩ
thử
暑假 thử giá
noãn
ám
暗中 ám trung
暗中摸索 ám trung mô sách
暗主 ám chủ
暗同 ám đồng
暗地 ám địa
暗娼 ám xướng
暗室 ám thất
暗害 ám hại
暗寫 ám tả
暗度 ám độ
暗弱 ám nhược
暗影 ám ảnh
暗恨 ám hận
暗探 ám thám
暗昧 ám muội
暗殺 ám sát
暗流 ám lưu
暗淡 ám đạm
暗溝 ám câu
暗潮 ám triều
暗火 ám hỏa
暗示 ám thị
暗箭 ám tiễn
暗舅 ám cậu
暗號 ám hiệu
dương
minh
mính
sướng
hạo
ái
áy
kị
tạm
暫別 tạm biệt
暫時 tạm thì
hạo
mộ
nật
bão
bạo
bộc
暴力 bạo lực
暴動 bạo động
暴君 bạo quân
暴客 bạo khách
暴富 bạo phú
暴崩 bạo băng
暴徒 bạo đồ
暴政 bạo chánh
暴政 bạo chính
暴死 bạo tử
暴病 bạo bệnh
暴白 bộc bạch
暴苛 bạo hà
暴虎憑河 bạo hổ bằng hà
暴虐 bạo ngược
暴行 bạo hành
暴行 bộc hành
暴逆 bạo nghịch
暴酷 bạo khốc
暴雨 bạo vũ
暴露 bộc lộ
暴骨 bộc cốt
hán
tiêm
xiêm
暹羅 xiêm la
thôn
ê
ế
kị
diệp
lịch
đàm
曇摩 đàm ma
曇花 đàm hoa
đồng
hẻo
hiểu
曉伮 hiểu nó
曉倅 hiểu tôi
曉問 hiểu vấn
曉得 hiểu được
曉諭 hiểu dụ
曉𡗉 hiểu nhiều
曉𢗖 hiểu lầm
chiếu
hướng
ái
áy
thự
mông
mồng
huân
diệu
bộc
曝獻 bộc hiến
曝背 bộc bối
khoáng
khoảng
曠時 khoảng thời
曠隔 khoảng cách
曠𠀧 khoảng ba
曠𥐇 quãng ngắn
曠𦒹 khoảng sáu
trưa
hi
lông
nán
nãng
nắng
nẵng
sái
tích
luôn
㫻㕵 luôn uống
㫻㫻 luôn luôn
㫻䄧 luôn nảy
㫻呐 luôn nói
㫻咹 luôn ăn
㫻抄 luôn sao
㫻於 luôn ở
㫻晚 luôn muộn
㫻歷 luôn lịch
㫻沛 luôn phải
㫻滌 luôn sạch
㫻留 luôn lưu
㫻觀 luôn quan
㫻貯 luôn giữ
㫻賭 luôn đổ
㫻適 luôn thích
㫻𠫾 luôn đi
㫻𠸒 luôn bảo
㫻𠹾 luôn chịu
㫻𢜝 luôn sợ
㫻𣎏 luôn có
㫻𦤾 luôn đến
㫻𧞾 luôn mặc
㫻𧷸 luôn mua
㫻𧻭 luôn dậy
㫻𪃿 luôn gà
㫻𪶚 luôn tắm
㫻𫏚 luôn vội
xế
thửng
viết
曰㐌 viết đã
曰句 viết câu
曰得 viết được
曰書 viết thư
曰朱 viết cho
曰𠬠 viết một
曰𡗉 viết nhiều
曰𢬣 viết tay
曰𧗱 viết về
giả
khúc
曲意 khúc ý
曲折 khúc chiết
曲江 Khúc Giang
曲禮下 Khúc lễ hạ
曲隱 khúc ẩn
duệ
dấy
canh
cánh
xâu
更事 canh sự
更休 canh hưu
更名 canh danh
更夫 canh phu
更姓 canh tính
更弦易轍 canh huyền dịch triệt
更張 canh trương
更改 canh cải
更新 canh tân
更正 canh chánh
更漏 canh lậu
更生 cánh sinh
更番 canh phiên
更端 canh đoan
更籌 canh trù
更行 canh hạnh
更衣 canh y
更闌 canh lan
更鼓 canh cổ
duệ
hạt
thư
書㐌 thư đã
書呢 thư này
書咍 thư hay
書於 thư ở
書經 Thư Kinh
書院 thư viện
書電 thư điện
書香 thư hương
書香世家 thư hương thế gia
書齋 thư trai
書𦤾 thư đến
書𨕭 thư trên
tào
tào
man
mạn
曼哈頓 mạn ha đốn
曼曼 man man
tằng
tăng
tằng
từng
曾㧅 từng đeo
曾䀡 từng xem
曾勝 từng thắng
曾句 từng câu
曾咍 từng hay
曾咹 từng ăn
曾學 từng học
曾於 từng ở
曾梩 từng lái
曾沛 từng phải
曾無 từng vô
曾爫 từng làm
曾空 từng không
曾讀 từng đọc
曾適 từng thích
曾﨤 từng gặp
曾𠊛 từng người
曾𠚢 từng ra
曾𠫾 từng đi
曾𣈜 từng ngày
曾𣎏 từng có
曾𤯩 từng sống
曾𦛿 từng mang
曾𦤾 từng đến
曾𧡊 từng thấy
曾𨅮 từng đua
曾𨔈 từng chơi
曾𪜀 từng là
曾𫇐 từng rất
thế
tối
最初 tối sơ
最大公約數 tối đại công ước số
最小公倍數 tối tiểu công bội số
最少 tối thiểu
最後 tối hậu
最後通牒 tối hậu thông điệp
最高法院 tối cao pháp viện
cối
hội
會同 hội đồng
會寔 hội thực
會抵 hội để
會撮 hội toát
會晤 hội ngộ
會見 hội kiến
會親 hội thân
會計 cối kế
會討 hội thảo
會談 hội đàm
會議 hội nghị
會遇 hội ngộ
會面 hội diện
khiết
du
nguyệt
月下老人 nguyệt hạ lão nhân
月台 nguyệt đài
月旦 nguyệt đán
月旦評 nguyệt đán bình
月經 nguyệt kinh
月落參橫 nguyệt lạc sâm hoành
dựu
hữu
有兩下子 hữu lưỡng hạ tử
有志竟成 hữu chí cánh thành
有意思 hữu ý tứ
有空 hữu không
有舊 hữu cựu
有關 hữu quan
bằng
phục
服務 phục vụ
phỉ
xoét
cù
nục
thiểu
sóc
朔望 sóc vọng
trẫm
lãng
朗費 lãng phí
vọng
望伮 vọng nó
望勢 vọng thế
望扔 vọng nhưng
望眾 vọng chúng
望舅 vọng cậu
望𠱊 vọng sẽ
望𣱆 vọng họ
望𨖅 vọng sang
望𪜀 vọng là
chào
chầu
triêu
triều
朝倅 chào tôi
朝朱 chào cho
朝陽 triêu dương
朝陽 triều dương
朝鮮 Triều Tiên
ki
cà
cài
khi
ki
kì
期⺤ khi làm
期䀡 khi xem
期仍 khi những
期伮 khi nó
期倅 khi tôi
期勘 khi khám
期呐 khi nói
期呢 kì này
期固 khi cố
期埃 kì ai
期填 khi điền
期姑 khi cô
期媄 khi mẹ
期學 khi học
期尋 khi tìm
期待 kì đãi
期拸 khi đưa
期散 khi tan
期於 khi ở
期晴 khi tạnh
期望 kì vọng
期根 khi căn
期沛 khi phải
期爫 khi làm
期當 khi đang
期眾 khi chúng
期舅 khi cậu
期艚 khi tàu
期芾 khi nào
期英 khi anh
期被 khi bị
期討 khi thảo
期試 kì thi
期警 khi cảnh
期讀 khi đọc
期過 khi qua
期過 khi quá
期部 khi bộ
期隖 khi ổ
期電 khi điện
期頤 kì di
期﨤 khi gặp
期𠉝 kì nghỉ
期𠓨 khi vào
期𠚢 khi ra
期𠢟 khi giúp
期𠫾 khi đi
期𠬃 khi bỏ
期𠬠 khi một
期𡾵 khi ngôi
期𢖵 khi nhớ
期𢵭 khi rời
期𣇝 khi rảnh
期𣎏 khi có
期𣛠 khi máy
期𤯩 khi sống
期𥙩 khi lấy
期𦖑 khi nghe
期𧘇 khi ấy
期𧷸 khi mua
期𨔈 khi chơi
期𩄎 khi mưa
期𪝳 khi hắn
期𪦆 khi đó
期𪿍 khi biết
mông
朦朧 mông lông
lông
mộc
mùi
vị
未雨綢繆 vị vũ trù mâu
mạt
bản
bôn
bổn
本人 bản nhân
本人 bổn nhân
本位 bản vị
本位 bổn vị
本位貨幣 bổn vị hóa tệ
本來 bản lai
本來 bổn lai
本來面目 bản lai diện mục
本來面目 bổn lai diện mục
本分 bổn phận
本刑 bổn hình
本利 bản lợi
本利 bổn lợi
本務 bản vụ
本吧 bản và
本命 bản mệnh
本命 bổn mệnh
本國 bản quốc
本國 bổn quốc
本始 bản thủy
本宅 bản trạch
本宅 bổn trạch
本師 bản sư
本師 bổn sư
本心 bổn tâm
本性 bổn tính
本息 bản tức
本息 bổn tức
本意 bổn ý
本態 bổn thái
本據 bổn cứ
本旨 bổn chỉ
本是 bổn thị
本朝 bổn triều
本末 bổn mạt
本枝 bổn chi
本業 bổn nghiệp
本流 bổn lưu
本源 bổn nguyên
本營 bổn doanh
本生 bổn sinh
本籍 bổn tịch
本紀 bổn kỉ
本義 bổn nghĩa
本職 bổn chức
本能 bổn năng
本色 bản sắc
本色 bổn sắc
本草 bổn thảo
本論 bổn luận
本貫 bổn quán
本質 bổn chất
本身 bản thân
本道 bổn đạo
本部 bổn bộ
本金 bản kim
本金 bổn kim
本錢 bổn tiền
本隊 bổn đội
本領 bổn lĩnh
本𠬠 bản một
chát
trát
truật
thuật
chau
cho
chu
朱㕸 cho lắp
朱中 cho đúng
朱伮 cho nó
朱伴 cho bạn
朱倅 cho tôi
朱傳 cho truyền
朱公 cho công
朱各 cho các
朱問 cho vấn
朱姑 cho cô
朱婆 cho bà
朱媄 cho mẹ
朱學 cho học
朱建 cho kiến
朱役 cho việc
朱得 cho được
朱慈 cho từ
朱成 cho thành
朱扔 cho nhưng
朱批 chu phê
朱損 cho tổn
朱政 cho chính
朱易 cho dễ
朱杜 cho đỗ
朱歇 cho hết
朱每 cho mỗi
朱法 cho phép
朱渃 cho nước
朱生 cho sinh
朱眾 cho chúng
朱砂 chu sa
朱翁 cho ông
朱舅 cho cậu
朱英 cho anh
朱華 chu hoa
朱軒 chu hiên
朱輪 chu luân
朱轉 cho chuyến
朱郵 cho bưu
朱門 chu môn
朱陳 chu trần
朱隻 cho chiếc
朱顏 chu nhan
朱𠊛 cho người
朱𠑬 cho nhau
朱𠚢 cho ra
朱𠬠 cho một
朱𠶢 cho dù
朱𡀯 cho chuyện
朱𡥵 cho con
朱𣇊 cho bữa
朱𣘊 cho đồ
朱𣱆 cho họ
朱𤖹 cho lớp
朱𥢆 cho riêng
朱𦏓 cho bọn
朱𦤾 cho đến
朱𧡊 cho thấy
朱𨉟 cho mình
朱𩛷 cho bữa
朱𪜀 cho là
phác
phắc
朴刀 phác đao
đoá
đóa
đóa

ki
kì
hủ
thứ
sái
sát
tát
tạp
quyền
then
vu
can
cơn
ô
xoa
sam
ngột
杌隉 ngột niết
lí
李白 Lí Bạch
李𪨈 lí càng
hạnh
杏眼 hạnh nhãn
tài
材料 tài liệu
材智高奇 tài trí cao kì
thôn
村𪡗 thôn hơn
thược
tiêu
đại
đệ
tráng
trượng
杖策 trượng sách
mang
dực
đỗ
杜甫 Đỗ Phủ
杜甫傳贊 Đỗ Phủ truyện tán
杜車 đỗ xe
杜鵑 đỗ quyên
kỉ
thú
thúc
thút
束中 thúc đúng
束局 thúc cuộc
束工 thúc công
束空 thúc không
束𠓨 thúc vào
束𣅶 thúc lúc
束𣋽 thúc sớm
cống
giang
gông
thiêu
điêu
điều
sơn
杣房 sơn phòng
杣𣎃 sơn tháng
杣𨷯 sơn cửa
lai
lãi
dương
diểu
hàng
bôi
杯中物 bôi trung vật
杯弓蛇影 bôi cung xà ảnh
杯水車薪 bôi thủy xa tân
杯盤 bôi bàn
kiệt
hốc
đông
東西 đông tây
東道 đông đạo
東道主 đông đạo chủ
東非 đông phi
cảo
liểu
yểu
hân
ngỏ
xử
suân
đòn
ba
bà
tăm
nữu
sứu
thự
trữ
tùng
tông
松筠 tùng quân
松蘿 tùng la
bản
ván
板橋 bản kiều
板蕩 bản đãng
cực
cấu
kiên

tì
枇杷 tì bà
uổng
phương
phần
枌榆 phần du
nam
tích
hộ
nha
rẫu
chấm
chẩm
枕塊 chẩm khối
枕席 chẩm tịch
枕藉 chẩm tạ
枕骨 chẩm cốt
lâm
林立 lâm lập
nhuế
mai
trảu
quả
果只 quả chỉ
果吧 quả và
果柑 quả cam
果棗 quả táo
果棳 quả chuối
果椰 quả dừa
果然 quả nhiên
果空 quả không
果試 quả thi
果𧵑 quả của
果𪜀 quả là
果𪡗 quả hơn
chi
kì
枝指 kì chỉ
枝枝節節 chi chi tiết tiết
枝梧 chi ngô
枝棲 chi thê
枝水 chi thủy
枝節 chi tiết
枝葉 chi diệp
tung
xu
táo
tảo
lịch
tranh
trành
sanh
thương
phong
kiêu
sim
khô
枯𣋝 khô ráo
bình
tỉ
chỉ
quải
hèo
hiêu
giá
架空 giá không
da
gia
cú
củ
cẩu
bao
phu
phù
duệ
tiết
diệp
xà
đà
đả
rành
bính
柄政 bính chính
柄用 bính dụng
柄臣 bính thần
nỉ
nật
nễ
cũi
bàn
mướp
dông
phu
phủ
phụ
bá
bách
柏拉圖 bá lạp đồ
柏林 bá lâm
柏格森 bá cách sâm
柏舟之節 bách chu chi tiết
柏葉酒 bách diệp tửu
柏酒 bách tửu
mỗ
cam
đàn
柑呢 cam này
柑得 cam được
柑每 cam mỗi
thất
nhiễm
nhuộm
nhu
柔忍 nhu nhẫn
柔遠能邇 nhu viễn năng nhĩ
chá
giá
hiệp
dâu
dữu
trục
cử
quỹ
thác
sạ
tạc
trách
nam
ninh
nịnh
đế
để
tra
trở
tra
查務 tra vụ
查各 tra các
查茹 tra nhà
sĩ
thị
cữu
柩輿 cữu dư
ấu
giản
đốt
kha
nại
trú
trụ
liễu
柳宗元 Liễu Tông Nguyên
sài
trại
柴門 sài môn
sách
chúc
thị
sanh
niêu
thị
chi
lệ
sách
phiêu
tiêu
chăn
sạn
trăn
xiễn
trất
long
đống

sanh
lao
lịch
lan
vành
thụ
thoen
xuyên
thê

栖栖 tê tê
lật
niêu
di
đa
quát
san
kiên
giáo
hào
hiệu
đắng
校正 hiệu chính
校訂 hiệu đính
bách
thứ
hủ
chò
chu
châu
株守 chu thủ
株拘 châu cù
củng
khảo
栲栳 khảo lão
lão
chiên
栴檀 chiên đàn
dạng
hạch
核果 hạch quả
核查 hạch tra
核武器 hạch vũ khí
căn
cằn
根原 căn nguyên
根器 căn khí
根基 căn cơ
根性 căn tính
根戶 căn hộ
根房 căn phòng
根據 căn cứ
根本 căn bổn
根柢 căn để
根氣 căn khí
根治 căn trị
根深蒂固 căn thâm đế cố
根源 căn nguyên
根由 căn do
根究 căn cứu
根腳 căn cước
根茹 căn nhà
根莖 căn hành
根蒂 căn đế
根𡚚 căn lớn
根𡮈 căn nhỏ
các
cách
格外 cách ngoại
格天 cách thiên
格式 cách thức
格手 cách thủ
格易 cách dễ
格殺 cách sát
格物 cách vật
格物致知 cách vật trí tri
格破 cách phá
格致 cách trí
格芾 cách nào
格言 cách ngôn
格讀 cách đọc
格鬥 cách đấu
格鬬 cách đấu
tài
tải
loan
kiệt
桀黠 kiệt hiệt
hàng
hành
hãng
quế
桂魄 quế phách
đào
桃腮 đào tai
桃花命 đào hoa mệnh
桃花星 đào hoa tinh
桃花源記 Đào hoa nguyên kí
桃芾 đào nào
quang
quáng
桄榔 quang lang
nguy
ngôi
khuông
an
án
duyên
案事 án sự
案件 án kiện
案差 án sai
案牒 án điệp
案理 án lí
案𨕭 án trên
án
trác
桌球 trác cầu
chuối
chất
桎梏 chất cốc
đồng
tang
桑中 tang trung
桑弧蓬矢 tang hồ bồng thỉ
桑林 tang lâm
桑梓 tang tử
桑榆 tang du
hoàn
桓桓 hoàn hoàn
kết
quất
桔梗 kết ngạnh
桔槔 kết cao
cữu
nha
nạo
nhiêu
trinh
đáng
đương
cao
khiêu
kiều
hoa
cối
tưởng
thung
sa
sa
bễ
bôi
quát
bột
vụt
phu
phù
nhuy
dũng
thùng
桶𧅫 thùng rác
dác
giác
lang
can
lương
梁園 lương viên
đĩnh
mai
梅目 mai mục
梅骨 mai cốt
梅魂 mai hồn
bang
bương
róng
dừa
cốc
gáo
bẹ
bệ
梐枑 bệ hộ
梐梱 bệ khổn
hòm
tử
chi
vối
cành
cánh
ngành
ngạnh
梗外交 ngành ngoại giao
梗工 ngành công
梗廣吿 ngành quảng cáo
梗律 ngành luật
梗技 ngành kĩ
梗文 ngành văn
梗藥 ngành dược
nứa
thiêu
điêu
điều
條件 điều kiện
條咦 điều gì
條玄 điều huyền
條約 điều ước
條𦷾 điều đấy
條𪦆 điều đó
kiêu
lữ
sao
tiêu
rầm
mông
mộng
ngô
ngộ

梨園 lê viên
lái
梩伮 lái nó
梩值 lái trực
梩姑 lái cô
梩爲 lái vì
梩車 lái xe
梩過 lái quá
梩𠬠 lái một
梩𣗓 lái chưa
sến
thoa
thoi
toa
cọc
thê
giới
khốn
khổn
ngôn
chuyết

phạm
phạn
梵天 phạm thiên
梵蒂岡 phạm đế cương
vả
tân
đào
liên
kiểm
chuyết
linh
ranh

khí
棄市 khí thị
棄權 khí quyền
suôn
棆𢩿 suôn sẻ
miên
kì
cờ
cời
kì
kí
棋逢敵手 kì phùng địch thủ
棋𤤰 cờ vua
棋𫐴 cờ bắt
côn
điềm
棍徒 côn đồ
棍棒 côn bổng
phỉ
bài
bái
bổng
vổng
bạng
bôi
phẩu
tông
棕櫚 tông lư
tranh
trường
棖觸 tranh xúc
táo
tảo
棗呢 táo này
棗椰 tảo da
cức
gấc
棘人 cức nhân
棘圍 cức vi
棘心 cức tâm
棘手 cức thủ
棘楚 cức sở
棘皮動物 cức bì động vật
bằng
nhắm
đống
đường
lệ
thế
đại
đệ
ranh
chăn
sàn
sạn
suông
trăn
xiễn
棧中 sạn trung
棧呢 sạn này
棧啊 sàn à
棧啊 sạn à
棧抵 sạn để
棧於 sạn ở
棧旬 sạn tuần
棧眾 sạn chúng
棧空 sạn không
棧芾 sạn nào
棧邊 sạn bên
棧𠚢 sạn ra
棧𢗷 sạn thoải
棧𥪝 sạn trong
棧𦓡 sạn mà
棧𦷾 sạn đấy
棧𧶬 sạn đắt
棧𪡗 sàn hơn
棧𪦆 sạn đó
棧𫇐 sạn rất
khải
khể
vực
khuyên
quyển
chùm
sâm
森河 sâm hà
nạm
lăng
săng
thê

chuối
棳呢 chuối này
khỏa
quả
chèo
trác
trạo
quan
quán
phân
phần
nghê
oản
quách
y

củ
gụ
thừa
chốt
thực
trĩ
chòi
chuy
trùy
椎牛饗士 trùy ngưu hưởng sĩ
椎骨 chuy cốt
nha

cử
tiêu
椒房 tiêu phòng
trạc
đính
mun
độc
tạm
thiễm
la
tre
thỏa
da
dừa
椰𠓨 dừa vào
ôi
ổi
đoạn
tông
giam
hàm
di
châm
thẩm
chuyên
tiên
椿 thung
椿 xuân
tra
biên
dương
phong
tiết
楔子 tiết tử
mộc
mậu
sở
gỗ
hộ
khổ
luyện
lăng
nam
nêm
du
do
giùa
me
mi
huyên
huyên
trinh
trính
tiện
tiếp
kiệt
kệ
nghiệp
業大 nghiệp đại
業業 nghiệp nghiệp
業正 nghiệp chính
業遣 nghiệp khiến
業餘 nghiệp dư
chử
dó
楮墨 chử mặc
楮墨難盡 chử mặc nan tận
thuẫn
táu
kì
mõ
ghế
cực
極光 cực quang
極其 cực kì
極刑 cực hình
極力 cực lực
極品 cực phẩm
極圈 cực quyển
極度 cực độ
極樂世界 cực lạc thế giới
極目 cực mục
極端 cực đoan
極致 cực trí
極苦 cực khổ
極選 cực tuyển
極限 cực hạn
極頂 cực đính
極點 cực điểm
極𦤾 cực đến
極𧹿 cực tím
giai
khải
楷書 khải thư
thu
doanh
lâu
khái
概率 khái suất
概述 khái thuật
lãm
ôn
du
sấn

cử
giả
phù
lang
tóm
dong
cốc
kéo
củ
trăn
榛穰 trăn nhương
bảng
xách
榜人 bảng nhân
榜女 bảng nữ
榜揕 bảng chạm
榜歌 bảng ca
榜眼 bảng nhãn
榜糧 bảng lương
榜號 bảng hiệu
榜表 bảng biểu
榜𡨸 bảng chữ
榜𨢇 bảng rượu
tó
kiệt
hoảng
cán
hàn
phỉ
榧子 phỉ tử
trá
kiền
chuẩn
tạ
vinh
榮吧 vinh và
榮爫 vinh làm
榮當 vinh đang
榮華 vinh hoa
榮衞 vinh vệ
榮顯 vinh hiển
榮𠱊 vinh sẽ
榮𣎏 vinh có
榮𧡊 vinh thấy
榮𨔈 vinh chơi
suy
suôi
ôn
榲桲 ôn bột
lựu
榴火 lựu hỏa
các
giác
tháp
khạp
cốt
cột
榾柮 cốt đốt
cảo
cao
cau
cảo
khao
khảo
槁街 cảo nhai
bàn
cách
hạch
điên
nọc
giáo
sáo
sóc
cấu
構兵 cấu binh
構思 cấu tứ
構怨 cấu oán
構成 cấu thành
構精 cấu tinh
構造 cấu tạo
構釁 cấu hấn
構陷 cấu hãm
chùy
dùi
trùy
sanh
thương
tra
xay
hoè
hòe
mai
súc
cống
cổng
槓桿 cống can
cao
cau
điên
giả
hạm
trồng
tân
ghế
liên
tuệ
tạm
quách
quạch
khái
sắc
túc
chuôi
dửu
hộc
tưởng
hoạn
guốc
cao
cau
quy
tào
tàu
mận
槿 cận
chang
thung
trang
lạc
nhạc
nhạc lạc
nhạo
樂㐌 nhạc đã
樂具 nhạc cụ
樂古 nhạc cổ
樂唲 nhạc nhé
樂扔 nhạc nhưng
樂旬 nhạc tuần
樂沛 nhạc phải
樂演 nhạc diễn
樂空 nhạc không
樂芾 nhạc nào
樂茹 nhạc nhà
樂部 lạc bộ
樂𠇍 nhạc với
樂𠫾 nhạc đi
樂𡚢 nhạc to
樂𢧚 nhạc nên
樂𣈜 nhạc ngày
樂𫐴 nhạc bắt
tung
phàn
phiền
樊然 phiền nhiên
thông
lương
rường
mật
lâu
lầu
樓櫓 lâu lỗ
樓臺 lâu đài
樓𠄼 lầu năm
sào

vụ
樗蒲 sư bồ
phiêu
tiêu
標志 tiêu chí
標準 tiêu chuẩn
標誌 tiêu chí
標語 tiêu ngữ
cù
tra
xu
樞紐 xu nữu
chương
樟腦 chương não
樟腦精 chương não tinh
man

模擬 mô nghĩ
模樣 mô dạng
模特兒 mô đặc nhi
模稜 mô lăng
模範 mô phạm
模糊 mô hồ
dạng
樣期 dạng khi
樣樣 dạng dạng

quyền
hoành
hoạnh
quáng
tường
anh
nhị
đẽo
chức
tiều
chuối
tùng
bốc
phác
thụ
hoa
tôn
vẹt
việt
樿 thiện
樿旁 thiện bàng
cảm

vồ
khiêu
nạo
nhiêu
săng
lưu
lựu
cao
khiêu
kiều
橋呢 cầu này
橋當 cầu đang
thác
橐橐 thác thác
橐籥 thác thược
橐駝 thác đà
liêu
sanh
quất
tranh
đắng
cột
quyết
quyết

ki
機事 cơ sự
機兵 cơ binh
機器 cơ khí
機場 cơ trường
機密 cơ mật
機巧 cơ xảo
機心 cơ tâm
機括 cơ quát
機智 cơ trí
機會 cơ hội
機杼 cơ trữ
機杼一家 cơ trữ nhất gia
機械 cơ giới
機構 cơ cấu
機權 cơ quyền
機緣 cơ duyên
機能 cơ năng
機謀 cơ mưu
機警 cơ cảnh
機變 cơ biến
機軸 cơ trục
機運 cơ vận
機關 cơ quan
機靈 cơ linh
機𢙭 cơ tim
機𦓡 cơ mà
tượng
橡皮 tượng bì
thỏa
nhị
nhuỵ
trư
tràng
đồng
tăng
tằng
hoành
hoạnh
橫幅 hoành bức
橫行 hoành hành
橫豎 hoành thụ
trắm
rào
橯鎮 rào chắn
cao
trù
dâu
lỗ
giàn
duyên
thớt
đàn
檀奴 đàn nô
檀越 đàn việt
檀那 đàn na
檀郎 đàn lang
day
lẫm
nòng
ổn
hịch
tuy
sanh
cán
gán
cầm
diêm
thiềm
lôi
rui
đáng
đương
bách
nghiệt
cối
檜成 cối thành
tiếp
giả
檟楚 giả sở
kềnh
ghém
kiểm
檢察 kiểm soát
檢查 kiểm tra
檢討 kiểm thảo
檢點 kiểm điểm
tường
nghĩ
mông
quạt
đào
di
thai
đài
tân
檳榔 tân lang
ninh
nịnh
檸檬 nịnh mông
cào
hạm
檿 yểm
trạc
trạo
cũi
cử
quỹ
櫃臺 quỹ đài
khôi
đắng
trù
hàn
ưu
chất
lỗ
mít

trất
cao
độc
duyên
lác
lịch
trù

lịch
trư
sấn
nghiệt
long
lung
trồng
cử
linh
anh
櫻唇 anh thần
櫻桃 anh đào
櫻花 anh hoa
bạc
sàm
lan
đan
quyền
權利 quyền lợi
權英 quyền anh
uất
la
lệ
toàn
loan
lãm
lan
lườn
bá
uất
linh
góc
gốc
㭲吧 gốc và
hòm
㮀書 hòm thư
nậy
tròng
gỗ
rọ
cụm
bục
㯿 xộp
lõi
trụi
nạng
khiếm
thứ
次㐌 thứ đã
次㗂 thứ tiếng
次咖 thứ cà
次咦 thứ gì
次四 thứ tư
次恪 thứ khác
次抵 thứ để
次氽 thứ mấy
次眾 thứ chúng
次空 thứ không
次耒 thứ rồi
次調 thứ đều
次護 thứ hộ
次趣 thứ thú
次𠀧 thứ ba
次𠄩 thứ hai
次𠄼 thứ năm
次𠱊 thứ sẽ
次𣇞 thứ giờ
次𣎏 thứ có
次𣘊 thứ đồ
次𣱆 thứ họ
次𦉱 thứ bảy
次𦒹 thứ sáu
次𦓡 thứ mà
次𧶬 thứ đắt
次𪜀 thứ là
hoan
hân
欣喜 hân hỉ

âu
ẩu
ái
khái
hát
hạp
dục
khoản
hi
ai
ái
y
khi
hốt
khâm
ngâm
欽服 khâm phục
khoản
款式 khoản thức
款𥸠 khoản thẻ
欿 khảm
sáp
cắn
hâm
歆慕 hâm mộ
hiết
hết
歇㨳 hết gợi
歇丕 hết vậy
歇仍 hết những
歇伮 hết nó
歇倅 hết tôi
歇名 hết danh
歇埬 hết đống
歇學 hết học
歇悉 hết tất
歇爫 hết làm
歇眾 hết chúng
歇耒 hết rồi
歇行 hết hàng
歇車 hết xe
歇部 hết bộ
歇𠀧 hết ba
歇𡓇 hết chỗ
歇𣷱 hết sữa
歇𤞦 hết mọi
歇𩛷 hết bữa
歇𪜀 hết là
du
kém
khiểm
歉包 kém bao
歉𪡗 kém hơn
ca
歌兒 ca nhi
歌劇 ca kịch
歌吟 ca ngâm
歌唱 ca xướng
歌妓 ca kĩ
歌姬 ca cơ
歌工 ca công
歌曲 ca khúc
歌樓 ca lâu
歌舞 ca vũ
歌詞 ca từ
歌誦 ca tụng
歌謠 ca dao
歌頌 ca tụng
thán
âu
ẩu
歐化 Âu hóa
歐式 âu thức
歐洲 âu châu
歐盟 âu minh
歐空 âu không
歐羅巴 âu la ba
歐美 âu mĩ
歐風美雨 âu phong mĩ vũ

phun
khiếu
hốt
hấp
thiệp
歙然 hấp nhiên
liễm

ru
xuyết
hoan
歡快 hoan khoái
歡迎 hoan nghênh
chỉ
止咳 chỉ khái
止嘔 chỉ ẩu
止境 chỉ cảnh
止息 chỉ tức
止戈 chỉ qua
止步 chỉ bộ
止渴 chỉ khát
止痛 chỉ thống
止血 chỉ huyết
chánh
chinh
chính
正中 chánh trung
正人 chánh nhân
正人 chính nhân
正位 chánh vị
正傳 chánh truyện
正午 chánh ngọ
正午 chính ngọ
正史 chánh sử
正名 chánh danh
正大 chánh đại
正大光明 chánh đại quang minh
正妻 chánh thê
正宗 chánh tông
正室 chánh thất
正宮 chánh cung
正常 chánh thường
正式 chánh thức
正心 chánh tâm
正念 chánh niệm
正文 chánh văn
正日 chánh nhật
正旦 chánh đán
正月 chánh nguyệt
正朔 chánh sóc
正果 chánh quả
正案 chánh án
正氣 chánh khí
正法 chánh pháp
正犯 chánh phạm
正理 chánh lí
正當 chánh đáng
正當 chánh đương
正直 chánh trực
正確 chánh xác
正確 chính xác
正統 chánh thống
正義 chánh nghĩa
正自 chính từ
正色 chánh sắc
正角 chánh giác
正言 chánh ngôn
正論 chánh luận
正路 chánh lộ
正車 chính xe
正途 chánh đồ
正道 chánh đạo
正面 chánh diện
正面 chính diện
正顏 chánh nhan
正風 chánh phong
正𣅶 chính lúc
正𧵑 chính của
thử
此外 thử ngoại
bộ
步伐 bộ phạt
步兵 bộ binh
步卒 bộ tốt
步哨 bộ tiếu
步唲 bộ nhé
步學 bộ học
步師 bộ sư
步月 bộ nguyệt
步空 bộ không
步行 bộ hành
步調 bộ điệu
步隊 bộ đội
步韻 bộ vận
步頭 bộ đầu
步驟 bộ sậu
步𠓨 bộ vào
步𠫾 bộ đi
步𢧚 bộ nên
步𦤾 bộ đến
步𧗱 bộ về
步𨕭 bộ trên
võ
vũ
武力 vũ lực
武器 vũ khí
武士 võ sĩ
武裝 vũ trang
武鬥 vũ đấu
kì
歧視 kì thị
歧路 kì lộ
oa
oai
quay
tiền
sáp
chủng
tuế
tuế
lịch
lịch
歷㐌 lịch đã
歷事 lịch sự
歷史 lịch sử
歷吧 lịch và
歷得 lịch được
歷憑 lịch bằng
歷於 lịch ở
歷然 lịch nhiên
歷𥪝 lịch trong
歷𪜀 lịch là
歷𫇐 lịch rất
quy
quý
歸宿 quy túc
歸心 quy tâm
歸神 quy thần
ngạt
đãi
ngạt
phơi
tử
死亡 tử vong
死心 tử tâm
死心塌地 tử tâm tháp địa
死難 tử nạn
tiêm
một
歿 một
yểu
một
tồ
trưa
ương
điễn
殄滅 điễn diệt
đãi
thương
tuẫn
thù
thùa
殊勝 thù thắng
tàn
biễu
căng
vẫn
liễm
sự
thực
tàn
đêm
殘疾 tàn tật
殘破 tàn phá
đàn
đạn
cức
vẫn
thấn
tấn
thế
cận
thương
ế
đàn
đạn
cương
殭尸 cương thi
殭蠶 cương tàm
liễm
liệm
thấn
tấn
tiêm
tiêm
thù
ẩu
đoàn
đoạn
an
ân
殷勤 ân cần
殷富 ân phú
殷殷 ân ân
殷滿 ân mãn
殷足 ân túc
sái
sát
tát
殺人 sát nhân;
殺近 sát gần
殺雞取卵 sát kê thủ noãn
xác
nôi
xác
hào
hiệu
殿 điện
殿屎 điện hi
huỷ
hủy
毀謗 hủy báng
毀轉 huỷ chuyến
hủy
cốc
nghị
毅力 nghị lực
ẩu
毆打 ẩu đả
hủy
đoạn
mưu

mẫu

dằm
môi
mỗi
每句 mỗi câu
每房 mỗi phòng
每期 mỗi khi
每梩 mỗi lái
每𠊛 mỗi người
每𠓇 mỗi sáng
每𣇞 mỗi giờ
每𣈜 mỗi ngày
每𣋁 mỗi tối
đốc
độc
毒龍 độc long
dục
bì
bí
bỉ
tỉ
比年 bỉ niên
比數 tỉ số
比數 tỉ sổ
比目魚 bỉ mục ngư
比肩 bỉ kiên
比賽 bỉ tái
比賽 tỉ tái
tất
bí
bì
tì
毗尼 bì ni
毗盧 bì lư
bì
tì
tễ
mao
毛病 mao bệnh
毛骨悚然 mao cốt tủng nhiên
chiên
tai
nhung
hào
毫光 hào quang
毫無 hào vô
毫素 hào tố
毫釐 hào li
毫𣎏 hào có
choác
cầu
毬果 cầu quả
thảm
xồm
毯吧 thảm và
bồi
毰毢 bồi tai
cúc
thuế
thúy
tam
máo
du
kiện
毽子 kiện tử
毿 tam
毿毿 tam tam
li
nhũng
sưởng
chen
chiên
氈裘 chiên cừu
táo
cù
氍毹 cù du
chi
thị
đê
để
dân
miên
民主 dân chủ
民數 dân số
民民 miên miên
民用 dân dụng
民眾 dân chúng
民被 dân bị
民調 dân điều
manh
氓隸 manh lệ
khí
khất
nãi
phân
phất
khinh
khí
khất
氣喘 khí suyễn
氣圈 khí quyển
氣宇 khí vũ
氣性 khí tính
氣氛 khí phân
氣象 khí tượng
nhân
氤氳 nhân uân
dưỡng
氧化 dưỡng hóa
an
氨氣 an khí

khinh

đạm
lục
uân
uân
héo
thuỷ
thủy
水平 thủy bình
水底撈針 thủy để lao châm
水泥 thủy nê
水滸傳 Thủy hử truyện
水烏他 thủy ô tha
水精 thuỷ tinh
水陸 thủy lục
水陸法會 thủy lục pháp hội
水陸道場 thủy lục đạo tràng
水陸齋 thủy lục trai
水餃 thủy giảo
水馬 thủy mã
thủy
băng
bưng
vĩnh
vắng
永世 vĩnh thế
永久 vĩnh cửu
永別 vĩnh biệt
永福 vĩnh phúc
永訣 vĩnh quyết
永逝 vĩnh thệ
永遠 vĩnh viễn
đãng
mấy
thoản
thộn
氽丐 mấy cái
氽丿 mấy phút
氽文 mấy văn
氽次 mấy thứ
氽部 mấy bộ
氽𠀲 mấy đứa
氽𠊛 mấy người
氽𠖰 mấy dãy
氽𠞺 mấy lần
氽𢆥 mấy năm
氽𣇞 mấy giờ
氽𣈜 mấy ngày
氽𣋚 mấy hôm
氽𣎃 mấy tháng
phiếm
đinh
đênh
chấp
hiệp
cầu
求仙 cầu tiên
求全責備 cầu toàn trách bị
求凰 cầu hoàng
求名 cầu danh
求和 cầu hòa
求嗣 cầu tự
求婚 cầu hôn
求情 cầu tình
求成 cầu thành
求救 cầu cứu
求猛 cầu mạnh
求田問舍 cầu điền vấn xá
求索 cầu tác
求親 cầu thân
求解 cầu giải
求過於供 cầu quá ư cung
thoản
thộn
tù
hối
vị
vựng
hán
xá
xoà
hoàn
phiếm
汎汎 phiếm phiếm
tịch
đập
tở
khung
sán
hàn
hãn
汗漫 hãn mạn
汗牛充棟 hãn ngưu sung đống
汗簡 hãn giản
汗青 hãn thanh
hu
oa
ô
ố
汙染 ô nhiễm
ô
tấn
vàm
dĩ
dẫy
tỉ
nhớ
nhữ
cống
hống
giang
江河日下 giang hà nhật hạ
trì
池魚之殃 trì ngư chi ương
ô
sương
thang
thãng
khiên
mịch
nhặt
cốt
duật
hốt
汩汩 cốt cốt
uông
giếng
nhuế
thái
thải
vè
cụm
cấp
汲引 cấp dẫn
汲汲 cấp cấp
汲深綆短 cấp thâm cảnh đoản
biện
ngấm
mân
môn
vấn
hung
quyết
決侯 quyết hầu
決定 quyết định
決衝 quyết xong
決裂 quyết liệt
khí
汽車 khí xa
phần
汿
sấm
thấm
tắm
nghi
ngân
óc
ốc
nguyên
hàng
hãng
沆瀣 hãng giới
duyện
thẩm
trầm
trấm
đắm
chằm
tròm
trầm
沉吟 trầm ngâm
沉痾 trầm kha
沉重 trầm trọng
沉鬱 trầm uất
沉默 trầm mặc
沉𣼽 trầm lặng
xộn
độn
hồ
hộ
thiết
thế
múc
mộc
沐浴 mộc dục
một
mớ
沒下梢 một hạ sao
沒出息 một xuất tức
沒勁 một kính
沒趣 một thú
đạp
沓沓 đạp đạp
miền
miện
沔南 miền nam
vắt
khem
trùng
xung
sa
sá
vành
沙彌 sa di
沙棠 sa đường
沙汰 sa thải
沙漠 sa mạc
沙門 sa môn
chảy
chỉ
沚渃 chảy nước
沚耒 chảy rồi
沚𣼼 chảy tràn
bái
phái
phải
沛㧅 phải đeo
沛㫻 phải luôn
沛䟻 phải chờ
沛伶 phải nhanh
沛倅 phải tôi
沛兇 phải hung
沛全 phải toàn
沛公 bái công
沛再 phải tái
沛只 phải chỉ
沛吀 phải xin
沛呐 phải nói
沛咹 phải ăn
沛單 phải đơn
沛噲 phải gọi
沛嚧 phải lo
沛固 phải cố
沛報 phải báo
沛學 phải học
沛寔 phải thực
沛居 phải cư
沛工 phải công
沛待 phải đợi
沛得 phải được
沛悉 phải tất
沛惵 phải đẹp
沛打 phải đánh
沛扔 phải nhưng
沛拸 phải đưa
沛探 phải thăm
沛損 phải tốn
沛於 phải ở
沛梩 phải lái
沛演 phải diễn
沛澤 bái trạch
沛然 phái nhiên
沛爫 phải làm
沛當 phải đang
沛疊 phải xếp
沛相 phải tương
沛空 phải không
沛粉 phải phấn
沛緩 phải hoãn
沛纇 phải lỗi
沛者 phải trả
沛花 phải hoa
沛茹 phải nhà
沛計 phải kể
沛謹 phải cẩn
沛讀 phải đọc
沛車 phải xe
沛過 phải qua
沛遵 phải tuân
沛﨤 phải gặp
沛𠃣 phải ít
沛𠊛 phải người
沛𠚢 phải ra
沛𠫾 phải đi
沛𠬠 phải một
沛𠹾 phải chịu
沛𡓇 phải chỗ
沛𡓮 phải ngồi
沛𢤟 phải chán
沛𢩮 phải nhắc
沛𢯢 phải sửa
沛𢱙 phải cài
沛𢵭 phải rời
沛𣈜 phải ngày
沛𣌒 phải đổi
沛𣎏 phải có
沛𤯆 phải ngon
沛𥉩 phải trông
沛𥐇 phải ngắn
沛𦛿 phải mang
沛𦤾 phải đến
沛𧁷 phải khó
沛𧵑 phải của
沛𧷸 phải mua
沛𧹋 phải vay
沛𧻭 phải dậy
沛𨒒 phải mười
沛𩙻 phải bay
沛𪜀 phải là
沛𪿍 phải biết
沛𫇐 phải rất
沛𫏚 phải vội
沛𫐴 phải bắt
câu
một
âu
ẩu
lịch
luân
thương
duy
hỗ
mạt
mượt
muội
mội
thuật
thư
trở
tự
沮喪 trở táng
沮洳 tự như
săng
đà
hà
河圖洛書 hà đồ lạc thư
lệ
phí
phất
沸水 phí thủy
沸沸 phí phí
沸沸 phất phất
du
dầu
油㖼 dầu mỏ
油子 du tử
油扔 dầu nhưng
油油 du du
油炸鬼 du tạc quỷ
油炸鬼 du trác quỷ
油𪜀 dầu là
trị
治下 trị hạ
治倅 trị tôi
治療 trị liệu
治經 trị kinh
chiểu
chậu
trẻo

cổ
沽名 cô danh
沽名釣譽 cô danh điếu dự
沽酒 cô tửu
chăm
triêm
điếp
沾沾自喜 triêm triêm tự hỉ
沿 duyên
沿革 duyên cách
huống
況且 huống thả
況危 huống nguy
況呢 huống này
huýnh
duệ
tiết
tướt
泄露 tiết lộ
泄𪡗 tiết hơn
tù
dật
toàn
tuyền
bạc
phách
bí
bẩn
泍姅 bẩn nữa
泍悄 bẩn thỉu
泍英 bẩn anh
lặc
ao
ào
ửu

hoằng
cam
hạm
pháp
phép
法勢 pháp thế
法包 pháp bao
法吧 pháp và
法國 pháp quốc
法律 pháp luật
法掿 phép nhấc
法新社 pháp tân xã
法朱 pháp cho
法杜 phép đỗ
法治 pháp trị
法浽 pháp nổi
法自 phép tự
法舅 phép cậu
法華經 Pháp Hoa Kinh
法蘭西 pháp lan tây
法螺 pháp loa
法院 pháp viện
法𠊛 phép người
法𢵭 phép rời
法𣗓 pháp chưa
mão
tứ
tứa
bàng
bình
bềnh
thử
phiếm
dề
trì
tố
nính
linh
lênh
泠泠 linh linh
bào
bàu
phao
泡影 bào ảnh
泡製 bào chế
泡麵 phao miến
ba
bể
波動 ba động
波及 ba cập
波士頓 ba sĩ đốn
波心 ba tâm
波折 ba chiết
波斯 ba tư
波斯教 ba tư giáo
波流 ba lưu
波浪 ba lãng
波濤 ba đào
波瀾 ba lan
波紋 ba văn
波累 ba lụy
波羅蜜 ba la mật
波蘭 ba lan
khấp
khắp
nhãn

nễ
nệ
泥塑 nê tố
chú
注射 chú xạ
注心 chú tâm
注明 chú minh
注疏 chú sớ
注目 chú mục
注腳 chú cước
注解 chú giải
注釋 chú thích
注重 chú trọng
注音 chú âm
lệ
thớt
huyên
huyễn
phán
dân
miến
mẫn
thái
泰國 thái quốc
泰宇 thái vũ
泰定 thái định
泰山北斗 thái san bắc đẩu
泰斗 thái đẩu
泰蘭 thái lan
anh
ương
泱泱 ương ương
vịnh
banh
lang

bạc
lạc
tả
bát
trạch
kính
khiết
thợ
hôi
hói
hồi
tưới
nhân
yên
洇潤 yên nhuận
tiến
tuồn
dương
洋洋 dương dương
洋琴 dương cầm
洋車 dương xa
洋𠱊 dương sẽ
洋𡚚 dương lớn
洋𦣰 dương nằm
洋𪜀 dương là
liệt
rét
kịp
nhỉ
phục
sái
thối
tẩy
洒家 sái gia
洒然 tẩy nhiên
tiển
tẩy
洗泥 tẩy nê
洗澡 tẩy táo
洗禮 tẩy lễ
chu
chua
thù
giáng
hồng
lạc
rặc
洛杉磯 lạc sam ki
洛陽 lạc dương
đọng
đỗng
động
di
dề
thế
giội
tân
津津 tân tân
vị
hào
dáy
duệ
tiết
hồng
suyền
洪鈞 hồng quân
dật
hức
diêu
rệu
thao
đào
nhị
chòng
châu
洲亞 châu á
洲歐 châu âu
nhơ
như
bình
tuân
hung
洶洶 hung hung
洶湧 hung dũng
sờ
hoảng
quang
hoàn
viên
hoạt
quạt
活動 hoạt động
活潑 hoạt bát
活計 hoạt kế
活該 hoạt cai
活躍 hoạt dược
oa
hiệp
hợp
phái
vé
派㐌 vé đã
派䀡 vé xem
派搝 vé xổ
派空 vé không
派耒 vé rồi
派芾 vé nào
派過 vé qua
派𧵑 vé của
派𨔈 vé chơi
洿 ô
lưu
流亡 lưu vong
流氓 lưu manh
流水落花 lưu thủy lạc hoa
流水行雲 lưu thủy hành vân
流演 lưu diễn
流落 lưu lạc
流連 lưu liên
流離 lưu li
tiếp
thiển
tiên
tương
kiêu
nghiêu
trinh
trạc
trọc
trắc
quái
tế
tể
lưu
lựu
hồn
hử
nùng
tầm
gàu
vã
chiết
tuấn
banh
trác

bọt
bột
cán
hoán
ấp
ướp
phố
phổ
sình
hạo
ngạo
浩浩 hạo hạo
浩然 hạo nhiên
浩然之氣 hạo nhiên chi khí
lang
lãng
浪漫 lãng mạn
浪費 lãng phí
lí
rí
canh
phù
浮屠 phù đồ
浮言 phù ngôn
lợi
rời
dục
浴池 dục trì
hải
海參崴 hải sâm uy
海嘯 hải khiếu
海棠 hải đường
海疆 hải cương
海角 hải giác
海角天涯 hải giác thiên nhai
海豚 hải đồn
海量 hải lượng
海關 hải quan
thâm
tẩm
tắm
浸潯 thâm tầm
浸行 tẩm hành
tiếp
xung
miễn
mỗi
nổi
tuy
浽㗂 nổi tiếng
浽景 nổi cảnh
浽𠱤 nổi trội
浿 bái
浿 phái
浿 phối

đồ
niết
nết
cán
hàn
kinh
kính
tiêu
消停 tiêu đình
消售 tiêu thụ
消失 tiêu thất
消息 tiêu tức
消悉 tiêu tất
消愁 tiêu sầu
消極 tiêu cực
消耗 tiêu hao
消融 tiêu dung
消逝 tiêu thệ
消遣 tiêu khiển
消防 tiêu phòng
消𡗉 tiêu nhiều
thiệp
niễn
dũng
diên
diện
tiên
tốc
quen
quyên
sầm
thế
lị
rang
đuối
sĩ
đào
lao
lão
lạo
lai
thui
liên
oa
qua
hoán
địch
nhuận
giản
trướng
sáp
phù
nhai
rượi
dịch
giá
液果 dịch quả
không
uyên
uyển
ô
hàm
hám
hạc
hạt
lương
lượng
涼臺 lương đài
hôn
涿 trác
điến
thiếp
tri
tí
tích
hào
kì
cốt
lâm
lấm
淋漓 lâm li
淋漓盡致 lâm li tận trí
thảng
vũng
thục
淑空 thục không
淑美 thục mĩ
thiến
thê
淒慘 thê thảm
淒涼 thê lương
淒然 thê nhiên
náo
đào
淘汰 đào thải
tông
lệ
淚庭 lệ đình
chiết
phanh
phì
tùng
sượng
điến
đạm
淡泊 đạm bạc
淡漠 đạm mạc
thổi
ứ
ứa
lóc
lục
cam
tịnh
lâng
lăng
luân
lún
淪漪 luân y
淪陷 luân hãm
dâm
淫靡 dâm mĩ
rót
thối
hoài
rộc
niệm
thẩm
thâm
深沈 thâm trầm
深湛 thâm trầm
深邃 thâm thúy
choang
thuần
uyên
lai
cổn
hỗn
hổn
混亂 hỗn loạn
混凝土 hỗn ngưng thổ
混名 hỗn danh
混夷 côn di
混沌 hỗn độn
混血兒 hỗn huyết nhi
yêm
yểm
êm
thiển
tiên
thiêm
thêm
添役 thêm việc
添得 thêm được
添時 thêm thời
添紙 thêm giấy
添通 thêm thông
添𨒒 thêm mười
miểu
nhị
nhược
nước
渃包 nước bao
渃呢 nước này
渃外 nước ngoài
渃彈 nước đàn
渃恪 nước khác
渃意 nước ý
渃於 nước ở
渃柑 nước cam
渃法 nước pháp
渃獨 nước độc
渃空 nước không
渃美 nước mĩ
渃花 nước hoa
渃𠁑 nước dưới
渃𠓨 nước vào
渃𠱊 nước sẽ
渃𣱆 nước họ
渃𤉚 nước sôi
渃𤽸 nước trắng
渃𨕭 nước trên
渃𫇐 nước rất
thanh
清廉 thanh liêm
清懲 thanh trừng
清查 thanh tra
清楚 thanh sở
清水 thanh thủy
清浰 thanh lợi
清淡 thanh đạm
清脆 thanh thúy
清蒸 thanh chưng
清虛 thanh hư
清補涼 thanh bổ lượng
清醒 thanh tỉnh
清閒 thanh nhàn
uyên
lục
tí
đậu
độc
tiêm
tiềm
tiệm
mẫn
thằng
ngư
thẩm
sấm
hoán
chã
chả
chử
giảm
減㺞 giảm dữ
減少 giảm thiểu
減斤 giảm cân
減輕 giảm khinh
減𡬈 giảm xuống
du
đình
cừ
渠帥 cừ súy
渠率 cừ súy
渠道 cừ đạo
渠魁 cừ khôi
đò
độ
tra
bọt
bột
ác
ốc
oa
qua
tích
đề
đế
hoáy
uẩn
ôn
ồn
tiết
trắc
ngan
vị
vời
渭過 vời quá
渭𣎃 vời tháng
渭𦤾 vời đến
渭𫇐 vời rất
ca
cảng
yểm
tuyển
hạt
khát
kiệt
渴空 khát không
du
游幸 du hạnh
游弋 du dặc
游泳 du vịnh
游艇 du đĩnh
游蕩 du đãng
游龍 du long
diểu
miểu
tỉnh
mẻ
mĩ
hồn
渾厚 hồn hậu
渾敦 hồn độn
phái
mi
mưa
luyện
rịn
ùm
sói
thấu
湊巧 thấu xảo
xan
thoan
giờn
miện
hối
tu

bồn
tiên
hồ
湖南 hồ nam
sương
tương
湘潭 tương đàm
chạm
tiêm
trạm
trầm
đam
đậm
湛然 trạm nhiê
湛然 trạm nhiên
thực
trinh
hoàng
mẫn
dột
thốc
湥期 dột khi
dũng
rụng
xố
chúng
tiều
tiểu
tưu
nhân
yên
sương
thang
thãng
viên
nươm
truy
loan
湿 chập
湿 thấp
hội
tiên
tiễn
tự
duy
quy
cái
khái
duềnh
đường
nguyên
nguồn
源源本本 nguyên nguyên bổn bổn
trùng
chuyết
chuẩn
準備 chuẩn bị
準則 chuẩn tắc
準的 chuẩn đích
準確 chuẩn xác
準繩 chuẩn thằng
hụp
khạp
lưu
lựu
溜達 lựu đạt
câu
溝池 câu trì
溝渠 câu cừ
minh
dật
phổ
vi
lật
rớt
khe
khê
uẩn
ôn
溫和 ôn hòa
溫存 ôn tồn
溫習 ôn tập
tố
trăn
sưu
sửu
vờn
xú
dong
dung
ròng
hỗn
niệu
nịch
thấp
溼答答 thấp đáp đáp
nhục
溽暑 nhục thử
súc
sốc
trừ
bàng
bẵng
滂沛 bàng phái
滂沱 bàng đà
滂洋 bàng dương
滂浩 bàng hạo
滂湃 bàng phái
滂滂 bàng bàng
滂濞 bàng tị
ổng
thương
diệt
điền
hao
hoảng

滋味 tư vị
sạch
địch
滌耒 sạch rồi
滌𠱊 sạch sẽ
滌𢧚 sạch nên
huỳnh
phũ
cốt
gột
hoạt
滑動 hoạt động
滑涽 hoạt hôn
滑稽 cốt kê
滑稽 hoạt kê
滑落 hoạt lạc
滑鐵盧 hoạt thiết lô
滑頭 hoạt đầu
chỉ
thao
đào
滔滔 thao thao
đàng
đằng
滕文公下 Đằng Văn Công hạ
hối
cổn
dâm
sông
滝吧 sông và
滝咦 sông gì
滝於 sông ở
滝𨱾 sông dài
trệ
liễm
mãn
oánh
lự
cãm
lãm
lạm
loan
tân
than
tưu
hỗ
sệ
trệ
rướm
sấm
滲滲 sấm sấm
滲透 sấm thấu
nhích
tích
trích
滴水穿石 tích thủy xuyên thạch
lỗ
hử

phạm
củn
cổn
滿 mãn
滿招損 khiêm thụ ích
滿招損 mãn chiêu tổn
滿招損, 謙受益 mãn chiêu tổn, khiêm thụ ích
滿面春風 mãn diện xuân phong
滿頭霧水 mãn đầu vụ thủy
滿願 mãn nguyện
ngư
phiêu
phiếu
phều
漂亮 phiêu lượng
漂流 phiêu lưu
漂留 phiêu lưu
thế
tất
tế
lộc
lũ
lâu
sâu
lậu
cái
khái
ngấy
li
lầy
diễn
演假 diễn giả
演員 diễn viên
演女 diễn nữa
演文 diễn văn
演說 diễn thuyết
演遶 diễn theo
演音 diễn âm
演𠚢 diễn ra
tào
thần
đoàn
âu
ẩu
mạc
漠於 mạc ở
漠漠 mạc mạc
hán
漢語拼音 hán ngữ bính âm
漢越辭典摘引 hán việt từ điển trích dẫn
liên
lăn
oa
vùng
tuyền
y
man
mạn
漫畫 mạn họa
tí
mãng
漭沆 mãng hàng
漭漭 mãng mãng
tháp
sấu
thấu
trướng
chương
sòng
tự
hoán
tiêm
tiềm
tiệm
漸至佳境 tiệm chí giai cảnh
dồi
dạng
漿 tương
dĩnh
toánh
sấu
thấu
oanh
uynh
tiêu
liễm
duy
tèo
bát
潑天大膽 bát thiên đại đảm
khiết
bập
phan
quy
vơi
tiềm
潛隱 tiềm ẩn
tiềm
lộ
tích
lún
hoàng
潢潢 hoàng hoàng
nhuần
nhuận
潤筆 nhuận bút
lao
lạo
lẻo
潦倒 lao đảo
潦草 lao thảo
đàm
đằm
潭沱 đàm đà
潭潭 đàm đàm
triều
潮流 triều lưu
tầm
hói
hội
trư
vuốt
san
sàn
sờn
潺湲 sàn viên
đồng
lân
sáp
sáp
trừng
chừng
trừng
澄工 chừng công
澄清 trừng thanh
khú
kiêu
nghiêu
澆漓 kiêu li
澆薄 kiêu bạc
lao
lão
lạo
triệt
澈底 triệt để
ti

chú
bành
dề
澎湃 bành phái
lựu
hống
hạo
giản
lan
mẫn
thằng
táo
tháo
cán
rạch
trạch
澤車 trạch xa
giải
hải
dự
lễ
phệ
vạn
gội
quái
澮頭 gội đầu
điến
áo
úc
澳㐌 úc đã
澳中 úc đúng
澳𣗓 úc chưa
thiền
đạn
đam
đạm
phích
dạt
khích
kích
váng
激烈 kích liệt
激爲 khích vì
trạc
trọc
liêm
nùng
nống
濃度 nùng độ
phún
phần
xắp
hoát
uế
lại
tần
nhèm
nhễ
lậu
thấp
濕濕 thấp thấp
nính
mông
tia
tị
tế
tể
濟世 tế thế
濟吧 tế và
濟期 tế khi
濟楚 tể sở
濟濟 tể tể
濟空 tế không
濟總 tế tổng
hào
nhi
nhu
nhụa
đào
đuối
hoạch
濩落 hoạch lạc
cãm
lãm
lạm
濫用 lạm dụng
濫觴 lạm thương
tuấn
bộc
濮上之音 bộc thượng chi âm
濮上桑間 bộc thượng tang gian
trạc
duy
tân
tiên
tiễn
bạc
lạc
nhợt
lự
rỏ
huỳnh
oánh
uynh
đậu
độc
hoảng
quảng
tả
thẩm
thẳm
trầm
trấm
tiêu
triền
lưu
lựu
瀏覽器 lưu lãm khí
tươm
bão
bộc
瀑旬 bão tuần
瀑破 bão phá
瀑𠓨 bão vào
瀑𥪝 bão trong
tần


hãn
瀚海 hãn hải
doanh
瀛寰 doanh hoàn
瀛洲 doanh châu
瀛眷 doanh quyến
dong
dung
lạch
lịch
tiêu
oanh
uynh
tủy
giới
trư
lung
rông
sang
lại
di
liễm
thược
nhương
nhưỡng
lan
nhắm
瀾汗 lan hãn
瀾漫 lan mạn
nhiếp
ung
tiềm
pháp
hoán
quán
hạo
ngơ
sái
灑然 sái nhiên
灑脫 sái thoát
loan
li
than
hạo
bá
luộc
làn
loan
灣𥉩 loan trông
loan
liễm
cám
công
diễm
liễm
灩灩 liễm diễm
灩灩 liễm liễm
ướt
㲸歇 ướt hết
ngoét
nhớp
lỏng
vữa
tăn
nhỏ
biển
㴜包 biển bao
㴜𣈜 biển ngày
㴜𣋚 biển hôm
㴿濘 đỉnh nịnh
phè
loi
trôi
㵢沚 trôi chảy
㵢滌 trôi sạch
㵢𨘱 trôi nhanh
cát
㶀㵧 giao cát
khê
hoả
hỏa
火㐌 hoả đã
火家 hỏa gia
火箭 hỏa tiễn
火鍋 hỏa oa
火𠱊 hoả sẽ
火𥹰 hoả lâu
火𦤾 hoả đến
火𧼋 hoả chạy
hỏa
diệt
đăng
hôi
khôi
灰頭土臉 hôi đầu thổ kiểm
灰頭土面 hôi đầu thổ diện
linh
linh
táo
灶君 táo quân
cứu
tã
đả
chước
灼灼 chước chước
灼爍 chước thước
灼艾 chước ngải
灼見 chước kiến
tai
災難 tai nạn
tai
xán
dương
dượng
khí

tròn
xuy
xúy
diễm
viêm
đàm
炎方 viêm phương
炎炎 viêm viêm
phừng
sao
kháng
đoái
đôn
đốn
chá
chích
炙背 chích bối
vĩ
rán
chiếu
phụt
炥𤎕 phụt tắt
đả
rạnh
đốt
huyễn
炫耀 huyễn diệu
cự
than
thán
bào
pháo
炮兵 pháo binh
炮堡 pháo bảo
炮彈 pháo đạn
炮手 pháo thủ
炮格 bào cách
炮製 bào chế
huỳnh
quýnh
bào
đài
bỉnh
đòng
trèm
chú
tạc
trác
炸彈 tạc đạn
炸鍋 tạc oa
điểm
vi
vị
為富不仁 vi phú bất nhân
luyện
xí
thước
lạn
liệt
dương
rang
hao
hưu
烋烋 hao hao
ô
烏克蘭 ô khắc lan
烏剋蘭 ô khắc lan
烏壓壓 ô áp áp
烏夜啼 ô dạ đề
烏龍 ô long
tai
hong
hồng
烘烘 hồng hồng
lạc
chúc
huyên
chưng
yên
tro
khảo
phiền
thiêu
thiếu
diệp
quái
nãng
tẫn
nhiệt
热衷 nhiệt trung
bào
phù
quýnh
hoàn
mồi
phanh
phong
thúc
vờn
yên
hãn
ngộ
lửa
焒吧 lửa và
焒殘 lửa tàn
焒爲 lửa vì
焒𠓀 lửa trước
hầm
hoán
muộn
đảo
bồi
vùi
焙茶 bồi trà
phần
phẫn
焚書坑儒 phần thư khanh nho
côn
hỗn
焜燿 hỗn diệu
焜黃 hỗn hoàng
hun
hửng
sốt
thối


無國界醫生組織 vô quốc giới y sinh tổ chức
無央 vô ương
無奈 vô nại
無家 vô gia
無射 vô dịch
無形中 vô hình trung
無恙 vô dạng
無情 vô tình
無感 vô cảm
無所忌憚 vô sở kị đạn
無所謂 vô sở vị
無效 vô hiệu
無敵 vô địch
無方 vô phương
無望 vô vọng
無法 vô pháp
無狀 vô trạng
無生 vô sinh
無由 vô do
無礙 vô ngại
無私 vô tư
無精打采 vô tinh đả thái
無線 vô tuyến
無緣 vô duyên
無聊 vô liêu
無處 vô xứ
無處 vô xử
無賴 vô lại
無限 vô hạn
無非 vô phi
tiêu
tiều
焦慮 tiêu lự
焦頭爛額 tiêu đầu lạn ngạch
焦點 tiêu điểm
vằng
hân
diễm
diệm
diễm
nhiên
然則 nhiên tắc
然後 nhiên hậu
然期 nhiên khi
然而 nhiên nhi
然耒 nhiên rồi
然𠇍 nhiên với
然𠔦 nhiên lính
然𤞦 nhiên mọi
然𧡊 nhiên thấy
然𨕭 nhiên trên
然𪜀 nhiên là
nám
đoán
hạ
huy
luyện
huyên
hoàng
tiên
tiễn
煎餅 tiên bính
bức
phức
chử
vĩ
hi
huyên
noãn
yên
煙花 yên hoa
煙霧 yên vụ
cảnh
dục
sát
sáp
quỳnh
muồi
môi
煤炭 môi thán
煤窰 môi diêu
hoán
hú
煦嫗 hú ủ
煦嫗 hú ẩu
煦煦 hú hú
chiếu
照例 chiếu lệ
照兜 chiếu đâu
照包 chiếu bao
照射 chiếu xạ
照常 chiếu thường
照應 chiếu ứng
照收 chiếu thu
照料 chiếu liệu
照明 chiếu minh
照映 chiếu ánh
照會 chiếu hội
照準 chiếu chuẩn
照相 chiếu tướng
照耀 chiếu diệu
照耒 chiếu rồi
照臨 chiếu lâm
照舊 chiếu cựu
照辦 chiếu biện
照顧 chiếu cố
照𠓇 chiếu sáng
照𨕭 chiếu trên
oi
ổi
phiền
煩惱 phiền não
煩期 phiền khi
煩舅 phiền cậu
dương
dượng
chử
煮豆燃萁 chử đậu nhiên ki
煮飯 chử phạn
bảo
sao
phiến
bác
hoảng
tắt
tức
đào
hốc
khảo
hùng
熊熊 hùng hùng
熊虎 hùng hổ
huân
mũi
huỳnh
dong
hi
hây
熙正 hi chính
tiêu
thục
熟悉 thục tất
熟絡 thục lạc
dập
tập
thui
uất
úy
ủi
熨斗 uất đẩu
熨貼 úy thiếp
ngao
熬熬 ngao ngao
熬熬煎煎 ngao ngao tiên tiên
hãn
nhiệt
熱吧 nhiệt và
熱度 nhiệt độ
熱情 nhiệt tình
熱烈 nhiệt liệt
熱綫電話 nhiệt tuyến điện thoại
quýnh
mạn
chói
tưng
hi
xé
xí
hoàng
diệp
燁燁 diệp diệp
tầm
nhen
nhiên
燃燒 nhiên thiêu
diễm
đăng
đun
đôn
đốn
燉𤉚 đun sôi
tiêu
díp
liệu
lân
thiêu
thiếu
燒焦 thiêu tiêu
燒賣 thiêu mại
phần
én
yên
yến
tầm
nãng
muộn
dinh
doanh
營救 doanh cứu
營業 doanh nghiệp
營營 doanh doanh
營署 dinh thự
營署 doanh thự
營養 dinh dưỡng
áo
úc
táo
xán
toại
hủy
chúc
đuốc
燭照 chúc chiếu
tiếp
áy
quái
nóng
tiển
hun
huân
tần
tẫn
đảo
diệu
lãm
rám
bạc
bạo
bộc
爆仗 bạo trượng
爆炸 bạo tạc
爆竹 bạo trúc
爆竿 bạo can
nhiệt
dộp
hoảng
quáng
thước
chùa
lò

爐抵 lò để
diễm
diệp
nháng
dược
lạn
爛漫 lạn mạn
爛熳 lạn mạn
tước
thoán
tạch
quỳnh
đoành
dụt
đồn
chó
㹥吧 chó và
㹥哏 chó cắn
㹥爲 chó vì
㹥空 chó không
㹥𪡗 chó hơn
hươu
voi
dữ
㺞𣾶 dữ dội
heo
trảo
làm
trảo
爫丐 làm cái
爫仍 làm những
爫侯 làm hầu
爫倅 làm tôi
爫共 làm cùng
爫勢 làm thế
爫包 làm bao
爫博 làm bác
爫吧 làm và
爫咦 làm gì
爫咹 làm ăn
爫培 làm bồi
爫如 làm như
爫姑 làm cô
爫工 làm công
爫常 làm thường
爫役 làm việc
爫得 làm được
爫恩 làm ơn
爫恪 làm khác
爫悉 làm tất
爫惜 làm tiếc
爫慣 làm quen
爫憑 làm bằng
爫手 làm thủ
爫扔 làm nhưng
爫排 làm bài
爫教 làm giáo
爫於 làm ở
爫晚 làm muộn
爫梩 làm lái
爫歉 làm kém
爫煩 làm phiền
爫爲 làm vì
爫牙 làm nha
爫畫 làm hoạ
爫空 làm không
爫伮 làm nó
爫管 làm quản
爫耒 làm rồi
爫職 làm chức
爫自 làm từ
爫舅 làm cậu
爫茹 làm nhà
爫藝 làm nghề
爫衝 làm xong
爫詩 làm thơ
爫護 làm hộ
爫賒 làm xa
爫醫 làm y
爫防 làm phòng
爫飛 làm phi
爫𠀧 làm ba
爫𠃣 làm ít
爫𠅒 làm mất
爫𠚢 làm ra
爫𠬠 làm một
爫𡗉 làm nhiều
爫𡫡 làm sao
爫𢂞 làm bố
爫𢧚 làm nên
爫𣈜 làm ngày
爫𣋚 làm hôm
爫𣋽 làm sớm
爫𣎀 làm đêm
爫𣗓 làm chưa
爫𣘊 làm đồ
爫𤞦 làm mọi
爫𥒮 làm vỡ
爫𦓡 làm mà
爫𨇛 làm đủ
爫𨒒 làm mười
爫𪡗 làm hơn
爫𫇐 làm rất
làm
ba
bò
爬蟲類 ba trùng loại
爬行 ba hành
tranh
tránh
爭取 tranh thủ
爭吵 tranh sảo
爭氣 tranh khí
爭由 tranh do
爭議 tranh nghị
爭𡧲 tranh giữa
爭𥪝 tranh trong
爭𧵑 tranh của
bào
viên
vươn
ái
vay
vi
vì
vị
爲㐌 vì đã
爲㛪 vì em
爲事 vì sự
爲仍 vì những
爲伮 vì nó
爲信 vì tin
爲倅 vì tôi
爲全 vì toàn
爲務 vì vụ
爲勢 vì thế
爲原 vì nguyên
爲各 vì các
爲咹 vì ăn
爲噲 vì gọi
爲姑 vì cô
爲式 vì thức
爲得 vì được
爲徠 vì lại
爲悉 vì tất
爲旬 vì tuần
爲期 vì kì
爲沛 vì phải
爲瀑 vì bão
爲理 vì lí
爲病 vì bệnh
爲眾 vì chúng
爲空 vì không
爲糧 vì lương
爲罪 vì tội
爲舅 vì cậu
爲英 vì anh
爲藝 vì nghệ
爲被 vì bị
爲𠓇 vì sáng
爲𠳚 vì cãi
爲𠻀 vì trò
爲𡓮 vì ngồi
爲𡗶 vì trời
爲𢚸 vì lòng
爲𢬣 vì tay
爲𣅶 vì lúc
爲𣈜 vì ngày
爲𣋚 vì hôm
爲𣎏 vì có
爲𣱆 vì họ
爲𤞦 vì mọi
爲𦟿 vì nhồi
爲𧗱 vì về
爲𩟡 vì đói
爲𪥘 vì cả
tước
爵士樂 tước sĩ nhạc
phủ
phụ
gia
bả
đa
đà
da
hào
trở
sảng
sửng
nhãi
nhĩ
爾虞我詐 nhĩ ngu ngã trá
bản
tường
giường
sàng
牀包 giường bao
牀吧 giường và
牀空 giường không
牀𠫾 sàng đi
牀𠬠 giường một
牀𡚚 giường lớn
牀𣗓 sàng chưa
牀𥪝 sàng trong
ca
tang
牂牁 tang ca
teo
tường
牆近 tường gần
phiến
bản
版圖 bản đồ
版權所有 bản quyền sở hữu
tiên
bài
牌位 bài vị
牌印 bài ấn
牌照 bài chiếu
牌號 bài hiệu
độc
du
sáp
điệp
bảng
song
dũ
dữu
độc
nha
牙包 nha bao
牙士 nha sĩ
牙悋 nha lẫn
牙扔 nha nhưng
牙空 nha không
牙𠄩 nha hai
sanh
ngưu
牛膝 ngưu tất
bẫn
tẫn
màu
mâu
mưu
rậm
牟咦 màu gì
牟色 màu sắc
牟青 màu xanh
牟𧹻 màu đỏ
牟𪓇 màu đen
tha
đà
mẫu
牡丹 mẫu đơn
牡蠣 mẫu lệ
lao
lạo
lâu
牢牢 lao lao
牢靠 lao kháo
牢騷 lao tao
nhận
nhẳn
li
mục
vật
物得 vật được
物色 vật sắc
物𨤼 vật nặng
tiến
cổ
sinh
để
khản
khiên
tự
đặc
特別 đặc biệt
特務 đặc vụ
特洛伊木馬 đặc lạc y mộc mã
特點 đặc điểm
hi
khanh
khiên
牽牛織女 khiên ngưu chức nữ
牽物引類 khiên vật dẫn loại
牽縈 khiên oanh
ngộ


犁牛之子 lê ngưu chi tử



bôn
độc
kiền
phong
khao
lạc
tham
li
mao
nghé
độc
hi
犧牲 hi sinh
khuyển
khuyển
phạm
犯罪 phạm tội
犯賤 phạm tiện
hãn
ngan
ngạn
ngật
trạng
quánh
do
dứu
trạng
狀𧁷 trạng khó
duẫn
cuồng
狂士 cuồng sĩ
狂夫 cuồng phu
狂妄 cuồng vọng
狂暴 cuồng bạo
狂歌 cuồng ca
狂瀾 cuồng lan
狂熱 cuồng nhiệt
狂癡 cuồng si
狂瞽 cuồng cổ
狂蕩 cuồng đãng
狂藥 cuồng dược
狂言 cuồng ngôn
狂醉 cuồng túy
狂風 cuồng phong
狂飲 cuồng ẩm
nữu
thích
địch
bái
phi
tinh
tính
hiệp
狎妓 hiệp kĩ
hồ
狐臭 hồ xú
phí
phi
nai
dứu
cẩu
狗尾續貂 cẩu vĩ tục điêu
狗尾草 cẩu vĩ thảo
狗屠 cẩu đồ
狗彘 cẩu trệ
狗熊 cẩu hùng
狗盜 cẩu đạo
狗賊 cẩu tặc
狗馬 cẩu mã
狗馬之心 cẩu mã chi tâm
thư
đán
tiển
nanh
ngoan
ngận
giảo
狡猾 giảo hoạt
hạc
a
triệu
tuẫn
nhung
thú
lão
độc
hiệp

quái
tranh
ngục
tôn
bệ
hi
thỉ
quyến
li
hẹp
hiệp
狹窄 hiệp trách
ngân
toan
lang
lừa
狼抗 lang kháng
狼狽 lang bái
狼藉 lang tạ
狼跋其胡 lang bạt kì hồ
bái
lị
hãn
hiểm
cầy
nghê
tiêu
liệp
di
mi
xương

y

猗儺 ả na
chế
tranh
mãnh
mạnh
猛烈 mãnh liệt
猛空 mạnh không
猛𥪝 mạnh trong
猛𧗱 mạnh về
sai
猜測 sai trắc
thốt
xá
hồ
úy
ổi
猥獕 ổi tỏa
猥瑣 ổi tỏa
oa
viên
tinh
trư
miêu
vị
chuyên
duyên
thiên
hiến
nhu
hầu
biên
do
dứu
猶豫 do dự
du
dao
tôn
hoạt

viên
sưu
ngai
ngục
đong

tép
trăn
kính
tưởng
chương
ngao
ngao
tỏa
quyết
quệ
tệ
đồng
lão
liêu
cát
hát
liệp
獦狚 cát đán
獦獠 cát lão
quyến
độc
獨立 độc lập
獨親 độc thân
獨身 độc thân
quái
hiểm
giải
hải
獬豸 giải trãi
thát
tiển
huân
nanh
hoạch
獲益 hoạch ích
liệp
lốp
獵獵 liệp liệp
cảnh
quánh
thú
獸性 thú tính
獸抵 thú để
獸空 thú không
rái
thát
hiến
di
mi
獼猴 di hầu
獼猴 mi hầu
hoan
hiểm
玁狁 hiểm duẫn
quặc