Kangxi Listing of Chữ Nôm and Hán tự
玄 huyền
玄妙 huyền diệu
玄秘 huyền bí
玄虛 huyền hư
玄談 huyền đàm
玄鹿 huyền lộc
玅 diệu
玆 tư
率 luật
率 soát
率 suất
率 súy
率領 suất lĩnh
玈 lô
玉 ngọc
玉 túc
玉珂 ngọc kha
玉米 ngọc mễ
玉雪 ngọc tuyết
王 vương
王 vượng
王國 vương quốc
王嬙 vương tường
王室 vương thất
王昭君 vương chiêu quân
王臣 vương thần
王蘭 Vương Lan
玎 đinh
玎𤤮 đinh đông
玑 ki
玕 can
玖 cửu
玛 mã
玞 phu
玟 mân
玟 văn
玠 giới
玡 ngà
玦 quyết
玨 giác
玩 ngoạn
玫 mai
玫 môi
玫瑰 mai côi
玮 vĩ
环 hoàn
现 hiện
玱 thương
玲 linh
玲 liếng
玳 ngan
玳 đại
玳瑁 đại mội
玷 dẽ
玷 điếm
玸 phù
玺 tỉ
玻 pha
玿 thiều
珀 phách
珂 kha
珃 nhiễm
珅 thân
珆 di
珆 thai
珈 già
珉 dân
珉 mân
珊 san
珊珊 san san
珊瑚 san hô
珌 tất
珍 trân
珍衛 trân vệ
珍重 trân trọng
珏 giác
珐 pháp
珑 lung
珙 củng
珝 hủ
珞 lạc
珠 chau
珠 châu
珠僇 châu lục
珠寶 châu bảo
珠母 châu mẫu
珠淚 châu lệ
珠玉 châu ngọc
珠簾 châu liêm
珠美 châu mĩ
珠聯璧合 châu liên bích hợp
珠胎 châu thai
珠還 châu hoàn
珠還合浦 châu hoàn hợp phố
珠飛 châu phi
珥 nhị
珥 yến
珧 diêu
珩 hành
珪 khuê
班 ban
班列 ban liệt
班史 ban sử
班固 Ban Cố
班婕妤 ban tiệp dư
班牙 ban nha
班班 ban ban
班行 ban hàng
班超 ban siêu
班門弄斧 ban môn lộng phủ
班馬 ban mã
班駮 ban bác
班𣈜 ban ngày
珮 bội
珰 đang
珲 hồn
珷 vũ
珽 thỉnh
現 hiện
現代 hiện đại
現任 hiện nhậm
現在 hiện tại
現場 hiện trường
現實 hiện thật
現當 hiện đang
現義 hiện nghĩa
現象 hiện tượng
現集 hiện tập
現𠓀 hiện trước
現𠚢 hiện ra
現𠬠 hiện một
現𤯩 hiện sống
琀 hàm
琁 tuyền
球 cầu
球心 cầu tâm
球手 cầu thủ
球面 cầu diện
球體 cầu thể
琅 lang
琅玕 lang can
理 lí
理七 lí thất
理學 lí học
理由 lí do
理監 lí giám
理茹 lí nhà
理解 lí giải
理趣 lí thú
理遊 lí du
理𠬠 lí một
理𡗋 lí lắm
理𡤓 lí mới
理𧵑 lí của
琇 tú
琉 lưu
琉球 lưu cầu
琉璃 lưu li
琊 da
琏 liễn
琐 tỏa
琖 trản
琚 cư
琛 sâm
琜 trai
琢 chác
琢 trác
琢磨 trác ma
琤 tranh
琥 hổ
琥珀 hổ phách
琦 kì
琨 côn
琪 kì
琫 bổng
琬 uyển
琮 tông
琯 quản
琰 diễm
琲 bội
琳 lâm
琴 cầm
琴堂 cầm đường
琴常 cầm thường
琴心 cầm tâm
琴心劍膽 cầm tâm kiếm đảm
琴扔 cầm nhưng
琴書 cầm thư
琴棋書畫 cầm kì thư họa
琴樽 cầm tôn
琴歌 cầm ca
琴沛 cầm phải
琴瑟 cầm sắt
琴空 cầm không
琴童 cầm đồng
琴臺 cầm đài
琴譜 cầm phổ
琴鶴 cầm hạc
琵 tì
琵琶 tì bà
琶 bà
琹 cầm
琺 pháp
琼 quỳnh
琿 hồn
瑀 vũ
瑁 cười
瑁 mạo
瑁 mội
瑄 tuyên
瑇 đại
瑉 mân
瑋 vĩ
瑑 triện
瑒 sướng
瑕 hà
瑕棄 hà khí
瑕殄 hà điễn
瑗 viện
瑙 não
瑚 hô
瑚 hồ
瑚璉 hồ liễn
瑛 anh
瑛 linh
瑛𣗓 linh chưa
瑜 du
瑜伽 du già
瑞 thuỵ
瑞 thụy
瑞典 thuỵ điển
瑞典 Thụy Điển
瑞士 thuỵ sĩ
瑞士 Thụy Sĩ
瑟 sắt
瑟縮 sắt súc
瑢 dung
瑣 tỏa
瑣瑣 tỏa tỏa
瑣碎 tỏa toái
瑤 dao
瑤 rơm
瑩 oánh
瑪 mã
瑪瑙 mã não
瑭 đường
瑯 lang
瑯琊 lang da
瑰 côi
瑰 khôi
瑰琦 khôi kì
瑱 thiến
瑱 trấn
瑲 thương
瑳 tha
瑴 giác
瑶 dao
瑽 xung
瑾 cẩn
璀 thôi
璃 li
璃 rế
璅 tỏa
璆 cầu
璇 tuyền
璇璣 tuyền cơ
璇𣎏 tuyền có
璈 ngao
璉 liễn
璋 chương
璎 anh
璐 lộ
璚 quỳnh
璜 hoàng
璞 phác
璟 cảnh
璠 phan
璢 lưu
璣 ki
璧 bích
璧人 bích nhân
璧日 bích nhật
璧月 bích nguyệt
璧玉 bích ngọc
璧謝 bích tạ
璧趙 bích triệu
璧還 bích hoàn
璨 xán
璩 cừ
璪 tảo
璫 đang
環 hoàn
環境 hoàn cảnh
環顧 hoàn cố
璵 dư
璽 tỉ
璿 tuyền
璿璣 tuyền cơ
瓀 nhuyên
瓈 li
瓊 quỳnh
瓊 sừng
瓊樓玉宇 quỳnh lâu ngọc vũ
瓏 lung
瓒 toản
瓔 anh
瓖 tương
瓘 quán
瓚 toản
瓜 qua
瓜分 qua phân
瓜期 qua kì
瓜李 qua lí
瓜瓞 qua điệt
瓜葛 qua cát
瓞 điệt
瓠 hoạch
瓠 hồ
瓠肥 hồ phì
瓠落 hoạch lạc
瓢 biều
瓢 bìu
瓣 biện
瓣香 biện hương
瓤 nhương
瓦 ngóa
瓦 ngói
瓦 ngõa
瓦全 ngõa toàn
瓦解 ngõa giải
瓬 phưởng
瓮 úng
瓯 âu
瓴 linh
瓶 bình
瓶水 bình thủy
瓷 dậu
瓷 từ
瓻 hi
瓿 bẫu
瓿 phẫu
甀 trụy
甁 bình
甂 biên
甃 trứu
甄 chân
甄 chấn
甆 từ
甇 anh
甌 âu
甌 ẩu
甌窶 âu lũ
甍 manh
甍 mành
甎 chuyên
甑 tắng
甒 vũ
甓 bích
甓 bịch
甕 úng
甕 ống
甖 anh
甗 nghiễn
㼜 áng
㼜 ưởng
甘 bả
甘 cam
甘地 cam địa
甘寢 cam tẩm
甘心 cam tâm
甘旨 cam chỉ
甘泉 cam tuyền
甘結 cam kết
甘苦 cam khổ
甘草 cam thảo
甘蔗 cam giá
甘言 cam ngôn
甘酸 cam toan
甘雨 cam vũ
甘露 cam lộ
甚 thậm
甚至 thậm chí
甚麼 thậm ma
甜 điềm
甜睡 điềm thụy
甜絲絲 điềm ti ti
生 sanh
生 sinh
生員 sinh viên
生對 sinh đôi
生得 sinh được
生意 sinh ý
生於 sinh ở
生日 sinh nhật
生普 sinh phổ
生期 sinh khi
生機 sinh cơ
生氣 sanh khí
生氣 sinh khí
生沛 sinh phải
生活 sanh hoạt
生活 sinh hoạt
生涯 sanh nhai
生涯 sinh nhai
生理 sinh lí
生產 sanh sản
生產 sinh sản
生空 sinh không
生肖 sanh tiếu
生育 sanh dục
生薑 sinh khương
生被 sinh bị
生計 sanh kế
生辰 sanh thần
生靈 sanh linh
生靈 sinh linh
生𠃣 sinh ít
生𠓀 sinh trước
生𠚢 sinh ra
生𫇐 sinh rất
甡 sân
產 sản
產 sẵn
產出 sản xuất
產品 sản phẩm
產牀 sẵn sàng
產𢚸 sẵn lòng
產𧵑 sản của
産 sản
甥 sanh
甦 tô
用 dùng
用 dụng
用丐 dùng cái
用伮 dùng nó
用具 dụng cụ
用功 dụng công
用品 dụng phẩm
用常 dùng thường
用得 dụng được
用文 dùng văn
用歇 dùng hết
用正 dùng chính
用空 dùng không
用茶 dùng trà
用𧵑 dụng của
甩 súy
甩鍋 súy oa
甪 lộc
甫 phủ
甫田 Phủ điền
甬 dũng
甭 bằng
甯 ninh
甯 nịnh
田 điền
田徑 điền kinh
田徑 điền kính
由 do
由 yêu
由倅 do tôi
由工 do công
由時 do thời
由𠊛 do người
由𠬠 do một
由𪡗 do hơn
甲 giáp
甲子 giáp tí
申 thân
申奏 thân tấu
申辦 thân bạn
申辦 thân biện
电 điện
男 nam
男演 nam diễn
男飛 nam phi
甸 điền
甸 điện
町 đinh
町畦 đinh huề
画 hoạch
画 họa
甾 tai
甾 tri
畀 tí
畂 mẫu
畅 sướng
畆 mẫu
畊 canh
畋 điền
界 giới
界包 giới bao
界寔 giới thực
界當 giới đang
界𣈜 giới ngày
界𪜀 giới là
畎 quyến
畏 uý
畏 úy
畑 đèn
畑得 đèn được
畑期 đèn khi
畑空 đèn không
畑護 đèn hộ
畑青 đèn xanh
畑𠓀 đèn trước
畑𧹻 đèn đỏ
畔 bạn
留 lưu
留各 lưu các
留心 lưu tâm
留連 lưu liên
留𤥑 lưu vòng
畚 bổn
畛 chẩn
畛域 chẩn vực
畜 chuỗi
畜 húc
畜 sóc
畜 súc
畜生 súc sinh
畜翁 sóc ông
畜𢂞 sóc bố
畝 mẫu
畝 mẩu
畝憑 mẩu bằng
畞 mẫu
畠 tai
畠 tri
畢 tất
畢 đứt
畢力 tất lực
畢命 tất mệnh
畢業 tất nghiệp
畢生 tất sanh
畢生 tất sinh
畢竟 tất cánh
畢陳 tất trần
畣 đáp
畤 chỉ
略 lược
畦 huề
畧 lược
畨 phiên
番 ba
番 bà
番 dẻo
番 phan
番 phiên
番𠑬 phiên nhau
畫 hoạ
畫 hoạch
畫 họa
畫士 hoạ sĩ
畫然 hoạch nhiên
畫眉 họa mi
畫荻 hoạch địch
畫虎類犬 họa hổ loại khuyển
畬 dư
畮 mẫu
畯 tuấn
異 di
異 dị
異端 dị đoan
異見 dị kiến
畱 lưu
畴 trù
當 đang
當 đáng
當 đương
當㧅 đang đeo
當䀡 đang xem
當䀡 đáng xem
當䶞 đang cười
當停 đang đình
當冷 đang lạnh
當勤 đang cần
當呐 đang nói
當咹 đang ăn
當唿 đang hót
當喝 đang hát
當嗂 đang reo
當嘺 đang kêu
當噲 đang gọi
當固 đang cố
當學 đang học
當尋 đang tìm
當局 đương cục
當待 đang đợi
當得 đang được
當惵 đang đẹp
當感 đang cảm
當懞 đang mong
當抵 đang để
當擬 đang nghĩ
當放 đang phóng
當於 đang ở
當時 đương thì
當曰 đang viết
當朱 đang cho
當杣 đang sơn
當梩 đang lái
當減 đang giảm
當然 đương nhiên
當爫 đang làm
當用 đang dùng
當空 đang không
當節 đang tiết
當聒 đang quát
當被 đang bị
當試 đang thử
當讀 đang đọc
當賞 đang thưởng
當跢 đang đá
當隊 đang đội
當𠉝 đang nghỉ
當𠊝 đang thay
當𠑈 đáng trộm
當𠚢 đang ra
當𠚢 đáng ra
當𠫾 đang đi
當𠰺 đang dạy
當𡏦 đang xây
當𡓮 đang ngồi
當𡧲 đang giữa
當𢜝 đáng sợ
當𢞂 đáng buồn
當𢤟 đang chán
當𢴾 đang bơi
當𢵭 đang rời
當𢶿 đang dọn
當𣌝 đang nắng
當𣎏 đang có
當𣩂 đang chết
當𤀗 đang rửa
當𤈜 đang cháy
當𤍇 đang nấu
當𤯩 đang sống
當𤴬 đang đau
當𤻻 đang mệt
當𥄬 đang ngủ
當𥆾 đang nhìn
當𥪝 đang trong
當𥪸 đang đứng
當𦖑 đang nghe
當𦛿 đang mang
當𦣰 đang nằm
當𦤾 đang đến
當𨀈 đang bước
當𨄴 đang chụp
當𨔈 đang chơi
當𩄎 đang mưa
當𩙻 đang bay
當𩟡 đang đói
當𪜀 đang là
當𪶚 đang tắm
當𪹟 đang toả
當𫏚 đang vội
畸 ki
畹 uyển
畺 cưng
畺 cương
畽 thoản
畾 lũy
畾 lôi
畿 kì
疄 lân
疆 cương
疆土 cương thổ
疆域 cương vực
疆埸 cương dịch
疆場 cương trường
疆理 cương lí
疆界 cương giới
疇 trù
疊 xếp
疊 điệp
疊床架屋 điệp sàng giá ốc
疊行 xếp hàng
疋 nhã
疋 sất
疋 sơ
疋 thất
疎 sơ
疏 sơ
疏 sớ
疏 sợ
疏遠 sơ viễn
疐 chí
疐 đế
疑 nghi
疑㘈 nghi ngờ
疑吧 nghi và
疑當 nghi đang
疑連 nghi liên
疑𪲽 nghi giết
疒 nạch
疓 nãi
疔 đinh
疖 tiết
疗 liệu
疗 lểu
疘 giang
疙 ngật
疙瘩 ngật đáp
疚 cứu
疚 nhíu
疝 sán
疟 ngược
疠 lệ
疡 dương
疢 sấn
疣 vưu
疤 ba
疥 giới
疥瘡 giới sang
疧 kì
疪 tì
疫 dịch
疫情 dịch tình
疫苗 dịch miêu
疬 lịch
疭 túng
疮 sang
疯 phong
疰 chú
疱 pháo
疲 bì
疲乏 bì phạp
疲倦 bì quyện
疲勞 bì lao
疲弊 bì tệ
疲癃 bì lung
疲苶 bì niết
疳 cam
疳積 cam tích
疴 a
疴 kha
疵 tì
疸 đản
疸 đớn
疹 chẩn
疼 đông
疽 thư
疾 tật
疿 phi
痀 củ
痀 câu
痀 khú
痁 thiêm
痂 già
痃 hiền
痃 huyền
痄 trá
病 bệnh
病人 bệnh nhân
病免 bệnh miễn
病入皋肓 bệnh nhập cao hoang
病包兒 bệnh bao nhi
病國殃民 bệnh quốc ương dân
病從口入 bệnh tòng khẩu nhập
病患 bệnh hoạn
病情 bệnh tình
病根 bệnh căn
病毒 bệnh độc
病民 bệnh dân
病源 bệnh nguyên
病狀 bệnh trạng
病理 bệnh lí
病疫 bệnh dịch
病疾 bệnh tật
病症 bệnh chứng
病舍 bệnh xá
病菌 bệnh khuẩn
病院 bệnh viện
病𠓨 bệnh vào
病𢙭 bệnh tim
病𧵑 bệnh của
症 chứng
症狀 chứng trạng
痈 ung
痉 kinh
痊 thuyên
痌 thông
痍 di
痎 giai
痏 vị
痒 dương
痒 dưỡng
痔 trĩ
痕 ngân
痕 nốt
痗 mỏi
痗 mội
痗得 mỏi được
痗爲 mỏi vì
痘 đậu
痙 kinh
痛 thống
痛快 thống khoái
痛恨 thống hận
痛苦 thốn
痛苦 thống khổ
痞 bĩ
痟 tiêu
痟渴 tiêu khát
痠 toan
痡 phô
痢 lị
痣 chí
痤 tọa
痧 sa
痨 lao
痪 hoán
痫 giản
痰 đàm
痰 đờm
痱 phi
痱 phỉ
痲 ma
痳 lâm
痴 si
痶 đẹn
痹 tí
痹 tê
痺 tí
痼 cố
痾 a
痾 kha
痿 nuy
痿 oải
瘀 ứ
瘁 tuỵ
瘁 tụy
瘃 trúc
瘅 đan
瘅 đản
瘈 khế
瘈 xiết
瘉 dũ
瘊 hầu
瘋 phong
瘌 lạt
瘍 dương
瘏 đồ
瘐 dũ
瘐死 dũ tử
瘓 hoán
瘕 gia
瘕 hà
瘖 âm
瘖 ốm
瘗 ế
瘘 lũ
瘚 quyết
瘛 khiết
瘛 xiết
瘜 tức
瘝 quan
瘞 ế
瘟 ôn
瘠 tích
瘠弱 tích nhược
瘡 sang
瘢 ban
瘣 hối
瘣 khối
瘣 lỗi
瘤 lựu
瘥 sái
瘥 ta
瘦 sấu
瘦 xấu
瘧 ngược
瘧疾 ngược tật
瘨 điên
瘩 đáp
瘪 biết
瘪 tất
瘫 than
瘭 phiêu
瘯 thốc
瘰 lõa
瘰 lỗi
瘲 túng
瘳 sưu
瘴 chướng
瘵 sái
瘸 qua
瘺 lũ
瘻 lu
瘻 lũ
瘻管 lũ quản
瘼 mạc
瘾 ẩn
瘿 anh
療 liệu
療養 liệu dưỡng
癃 lung
癅 lựu
癆 còm
癆 lao
癇 giản
癉 đan
癉 đản
癌 nham
癎 giản
癐 quặm
癒 dũ
癖 phích
癖 tích
癗 lỗi
癘 lệ
癙 thử
癜 đẹn
癜 điến
癞 lại
癟 biết
癡 si
癡心 si tâm
癢 dạng
癢 dưỡng
癣 tiển
癤 tiết
癥 trưng
癧 lịch
癩 lại
癫 điên
癬 tiển
癭 anh
癮 ẩn
癯 cù
癰 ung
癱 than
癱瘓 than hoán
癲 điên
癲泄 điên tiết
癲狂 điên cuồng
㽳 võ
㽿 cùi
㾄 rù
㾾 hem
癶 bát
癸 quý
癸水 quý thủy
登 đăng
登假 đăng giả
登報 đăng báo
登壇 đăng đàn
登壟 đăng lũng
登時 đăng thì
登科 đăng khoa
登程 đăng trình
登第 đăng đệ
登臺 đăng đài
登記 đăng kí
登遐 đăng hà
登高望遠 đăng cao vọng viễn
發 phát
發付 phát phó
發作 phát tác
發動 phát động
發呆 phát ngai
發展 phát triển
發市 phát thị
發引 phát dẫn
發明 phát minh
發歇 phát hết
發現 phát hiện
發言人 phát ngôn nhân
發跡 phát tích
發酵 phát diếu
發音 phát âm
白 bách
白 bạch
白丁 bạch đinh
白人 bạch nhân
白俄羅斯 bạch nga la tư
白內障 bạch nội chướng
白喉 bạch hầu
白地 bạch địa
白士 bạch sĩ
白天 bạch thiên
白契 bạch khế
白奪 bạch đoạt
白宮 Bạch Cung
白居易 bạch cư dị
白屋 bạch ốc
白山 bạch sơn
白布 bạch bố
白徒 bạch đồ
白忙 bạch mang
白戰 bạch chiến
白手 bạch thủ
白手成家 bạch thủ thành gia
白打 bạch đả
白日 bạch nhật
白日升天 bạch nhật thăng thiên
白日鬼 bạch nhật quỷ
白晝 bạch trú
白月 bạch nguyệt
白望 bạch vọng
白朮 bạch truật
白松 bạch tùng
白果 bạch quả
白梅 bạch mai
白楊 bạch dương
白檀 bạch đàn
白殭蠶 bạch cương tàm
白民 bạch dân
白濁 bạch trọc
白煤 bạch môi
白熊 bạch hùng
白燕 bạch yến
白猿 bạch viên
白玉微瑕 bạch ngọc vi hà
白璧 bạch bích
白痢 bạch lị
白癜風 bạch điến phong
白癡 bạch si
白癬 bạch tiển
白眉 bạch mi
白眉神 bạch mi thần
白眉赤眼 bạch mi xích nhãn
白眼 bạch nhãn
白礬 bạch phàn
白種 bạch chủng
白粉 bạch phấn
白芍 bạch thược
白芨 bạch cập
白芷 bạch chỉ
白茅 bạch mao
白菜 bạch thái
白蓮教 bạch liên giáo
白蘇 bạch tô
白虎 bạch hổ
白蟻 bạch nghĩ
白蠟 bạch lạp
白血球 bạch huyết cầu
白衣 bạch y
白衣卿相 bạch y khanh tướng
白話 bạch thoại
白話文 bạch thoại văn
白說 bạch thuyết
白身 bạch thân
白道 bạch đạo
白金 bạch kim
白鉛礦 bạch duyên khoáng
白鏹 bạch cưỡng
白附子 bạch phụ tử
白雪 bạch tuyết
白雲 bạch vân
白雲石 bạch vân thạch
白雲蒼狗 bạch vân thương cẩu
白露 bạch lộ
白面書生 bạch diện thư sanh
白頭 bạch đầu
白頭翁 bạch đầu ông
白首 bạch thủ
白駒過隙 bạch câu quá khích
白骨 bạch cốt
白魚 bạch ngư
白麻 bạch ma
白黑分明 bạch hắc phân minh
白齒青眉 bạch xỉ thanh mi
百 bá
百 bách
百 mạch
百 vầu
百丈 bách trượng
百世 bách thế
百世師 bách thế sư
百代 bách đại
百分法 bách phân pháp
百分率 bách phân suất
百合 bách hợp
百合科 bách hợp khoa
百多祿 bá đa lộc
百姓 bách tính
百官 bá quan
百官 bách quan
百家 bách gia
百工 bách công
百年偕老 bách niên giai lão
百年好合 bách niên hảo hợp
百年樹人 bách niên thụ nhân
百年樹人 thập niên thụ mộc
百忍 bách nhẫn
百感 bách cảm
百感交集 bách cảm giao tập
百戰 bách chiến
百戰百勝 bách chiến bách thắng
百戶 bá hộ
百戶 bách hộ
百折不回 bách chiết bất hồi
百折千回 bách chiết thiên hồi
百日 bách nhật
百日紅 bách nhật hồng
百步 bách bộ
百步穿楊 bách bộ xuyên dương
百歲之後 bách tuế chi hậu
百歲爲期 bách tuế vi kì
百無禁忌 bách vô cấm kị
百獸 bách thú
百發百中 bách phát bách trúng
百神 bách thần
百科全書 bách khoa toàn thư
百科辭典 bách khoa từ điển
百結衣 bách kết y
百聞不如一見 bách văn bất như nhất kiến
百舌鳥 bách thiệt điểu
百花王 bách hoa vương
百花生日 bách hoa sinh nhật
百花齊放 bách hoa tề phóng
百草 bách thảo
百草霜 bách thảo sương
百葉 bách diệp
百藝 bách nghệ
百衲 bách nạp
百計 bách kế
百貨 bách hoá
百越 bách việt
百靈 bách linh
百靈鳥 bách linh điểu
皁 tạo
皂 tạo
的 đích
的 để
的實 đích thật
的當 đích đáng
的確 đích xác
的𧵑 đích của
皆 giai
皇 hoàng
皇圖 hoàng đồ
皇家 hoàng gia
皈 quy
皋 cao
皋 đậu
皋亭 cao đình
皋比 cao bì
皋牢 cao lao
皎 hiệu
皎 kiểu
皐 cao
皐 cau
皑 ngai
皓 hạo
皖 hoàn
皖 hoán
皙 tích
皚 ngai
皜 cảo
皜 hạo
皞 hạo
皡 hạo
皤 bà
皦 kiểu
皭 tước
皮 bì
皮幣 bì tệ
皮扔 bì nhưng
皮相 bì tướng
皮紙 bì chỉ
皮脂 bì chi
皮膚 bì phu
皮鞭 bì tiên
皰 pháo
皱 trứu
皲 quân
皴 thuân
皸 quân
皺 trứu
皻 tra
皼 cổ
皿 mãnh
盂 vu
盃 bôi
盅 chung
盆 bồn
盆 phơ
盇 hạp
盈 doanh
盈 dềnh
盈盈 doanh doanh
益 ích
益己 ích kỉ
益己 ích kỷ
益母 ích mẫu
盋 bát
盌 oản
盍 hạp
盎 ang
盎 án
盎 áng
盏 trản
盐 diêm
监 giam
监 giám
盒 hạp
盒 hộp
盒墨 hộp mực
盒爲 hộp vì
盔 khôi
盖 cái
盗 đạo
盘 bàn
盛 thình
盛 thịnh
盛舉 thịnh cử
盛饌 thịnh soạn
盜 dừa
盜 đạo
盞 chén
盞 trản
盞咖 chén cà
盟 minh
盟主 minh chủ
盡 tẫn
盡 tận
盡享 tận hưởng
盡付闕如 tận phó khuyết như
盡力 tận lực
盡快 tận khoái
盡管 tẫn quản
盡量 tận lượng
盡𣌂 tận trưa
監 giam
監 giám
監生 giám sinh
監督 giám đốc
盤 bàn
盤互 bàn hỗ
盤古 bàn cổ
盤呢 bàn này
盤問 bàn vấn
盤扔 bàn nhưng
盤據 bàn cứ
盤旋 bàn toàn
盤曲 bàn khúc
盤查 bàn tra
盤桓 bàn hoàn
盤紆 bàn hu
盤結 bàn kết
盤纏 bàn triền
盤費 bàn phí
盤遊 bàn du
盤鬱 bàn uất
盤𥪝 bàn trong
盥 quán
盦 am
盧 lô
盧 lư
盩 chu
盩 trưu
盪 đãng
盬 cổ
盭 lệ
䀂𥂫 an tàn
目 mục
目前 mục tiền
目擊 mục kích
目擊耳聞 mục kích nhĩ văn
目斷 mục đoạn
目斷飛鴻 mục đoạn phi hồng
目標 mục tiêu
目的 mục đích
目空一切 mục không nhất thế
盯 trành
盯 đinh
盱 hu
盲 manh
盲 xồm
直 trị
直 trực
直升 trực thăng
直升機 trực thăng cơ
直接 trực tiếp
直播 trực bá
直昇機 trực thăng cơ
直系 trực hệ
相 tương
相 tướng
相助 tương trợ
相士 tướng sĩ
相對 tương đối
相腳頭 tương cước đầu
相逢 tương phùng
相配 tương phối
相關 tương quan
盹 truân
盻 hễ
盻 phán
盼 phán
盼望 phán vọng
盾 thuẫn
省 tiển
省 tỉnh
省親 tỉnh thân
眄 miện
眇 dẻo
眇 miễu
眇然 miễu nhiên
眈 xẩm
眈 đam
眉 mi
眉壽 mi thọ
眉山 mi sơn
眉花眼笑 mi hoa nhãn tiếu
眊 mạo
看 khan
看 khán
看 trầu
看不出 khán bất xuất
看不起 khán bất khởi
看望 khán vọng
眎 thị
眓 mù
眙 di
眙 dị
眚 sảnh
眛 muội
眜 mắt
眜倅 mắt tôi
眜牟 mắt màu
眜𨷑 mắt mở
眞 chân
真 chân
真 chăm
真人 chân nhân
真修 chân tu
真假 chân giả
真偽 chân ngụy
真君 chân quân
真如 chân như
真容 chân dung
真實 chân thật
真心 chân tâm
真性 chân tính
真情 chân tình
真正 chân chánh
真珠 chân châu
真理 chân lí
真的 chân đích
真皮 chân bì
真相 chân tướng
真真 chân chân
真確 chân xác
真空 chân không
真經 chân kinh
真義 chân nghĩa
真臘 chân lạp
真言 chân ngôn
真言宗 chân ngôn tông
真諦 chân đế
真跡 chân tích
真身 chân thân
真面目 chân diện mục
眠 miên
眡 thị
眢 oan
眣 chợt
眥 tí
眥 trại
眥 xải
眦 tí
眦 trại
眦 xải
眨 trát
眨眼 trát nhãn
眩 gioèn
眩 huyễn
眪 rĩnh
眭 tuy
眭 vờ
眯 mị
眱 di
眴 huyễn
眴 thuấn
眵 si
眶 khuông
眷 quyến
眸 mâu
眹 trẫm
眺 thiếu
眼 cua
眼 nhãn
眼光 nhãn quang
眼前 nhãn tiền
眼塵 nhãn trần
眼看 nhãn khán
眼看著 nhãn khán trước
眼睛 nhãn tình
眼空四海 nhãn không tứ hải
眼簾 nhãn liêm
眼線 nhãn tuyến
眼色 nhãn sắc
眼花撩亂 nhãn hoa liêu loạn
眼高手低 nhãn cao thủ đê
眽 mạch
眾 chúng
眾㐌 chúng đã
眾㦖 chúng muốn
眾人 chúng nhân
眾伮 chúng nó
眾倅 chúng tôi
眾偺 chúng ta
眾口一詞 chúng khẩu nhất từ
眾口鑠金 chúng khẩu thước kim
眾庶 chúng thứ
眾得 chúng được
眾心成城 chúng tâm thành thành
眾朱 chúng cho
眾民 chúng dân
眾生 chúng sanh
眾生 chúng sinh
眾由 chúng do
眾目睽睽 chúng mục khuê khuê
眾自 chúng tự
眾論 chúng luận
眾醜 chúng xấu
眾𠸜 chúng tên
眾𣃣 chúng vừa
眾𥪝 chúng trong
眾𨉟 chúng mình
着 trước
着 trứ
着 trữ
睁 tĩnh
睁 tranh
睂 mi
睃 tuấn
睅 hạn
睆 hoản
睇 thê
睇 đệ
睊 quyến
睍 hiển
睎 hi
睏 khốn
睏倦 khốn quyện
睐 lãi
睑 kiểm
睒 cò
睒 thiểm
睖 lăng
睖睖睜睜 lăng lăng tĩnh tĩnh
睚 nhai
睛 tình
睜 tĩnh
睜 tranh
睞 lãi
睟 túy
睠 quyến
睡 thụy
睡意 thụy ý
睡蓮 thụy liên
睢 huy
睢 tuy
睢睢 tuy tuy
督 đốc
督公 đốc công
督𥪝 đốc trong
督𧗱 đốc về
督𧵑 đốc của
睥 bễ
睥睨 bễ nghễ
睦 mục
睦誼 mục nghị
睨 nghễ
睪 cao
睪 dịch
睪丸 cao hoàn
睫 tiệp
睬 thải
睸 mí
睹 đủ
睹 đổ
睺 hầu
睽 khuê
睾 cao
睿 duệ
睿智 duệ trí
瞀 mậu
瞄 miểu
瞅 thu
瞆 quý
瞇 mị
瞋 sân
瞋 trân
瞋恚 sân khuể
瞌 khạp
瞍 tẩu
瞎 hạt
瞑 minh
瞑 miễn
瞑 thằn
瞒 man
瞒 môn
瞕 chướng
瞖 ế
瞚 thuấn
瞞 man
瞞 môn
瞞怨 man oán
瞟 phiếu
瞠 sanh
瞢 mộng
瞢 măng
瞢懂 măng đổng
瞥 miết
瞧 tiều
瞩 chúc
瞪 trừng
瞬 thuấn
瞭 lẹo
瞭 liêu
瞭 liễu
瞭 liệu
瞰 khám
瞲 huyết
瞳 chàng
瞳 đồng
瞶 quý
瞷 gián
瞻 chiêm
瞻仰 chiêm ngưỡng
瞻前顧後 chiêm tiền cố hậu
瞻望 chiêm vọng
瞼 kiểm
瞼 lim
瞽 cổ
瞾 chiếu
瞿 cù
瞿 cụ
瞿曇 cù đàm
瞿然 cù nhiên
矅 diệu
矇 mông
矉 tần
矌 quạng
矍 quắc
矍鑠 quắc thước
矐 hoắc
矑 kẻ
矑 lô
矓 lung
矗 súc
矗 sực
矙 khám
矚 chúc
䀡 xem
䀡d xem dvd
䀡phim xem phim
䀡伮 xem nó
䀡侯 xem hầu
䀡兜 xem đâu
䀡包 xem bao
䀡和 xem hoà
䀡咦 xem gì
䀡埃 xem ai
䀡姑 xem cô
䀡察 xem xét
䀡小 xem tiểu
䀡徠 xem lại
䀡於 xem ở
䀡氽 xem mấy
䀡無 xem vô
䀡空 xem không
䀡英 xem anh
䀡部 xem bộ
䀡陣 xem trận
䀡𠬠 xem một
䀡𡗉 xem nhiều
䀡𡫡 xem sao
䀡𢝙 xem vui
䀡𣅶 xem lúc
䀡𨅮 xem đua
䀡𪜀 xem là
䀡𫐴 xem bắt
䀧 hòng
䀩 nhác
䁆薆 yểm ái
䁏眇 yếu diểu
䁛 coi
䁥 nật
矛 mâu
矛盾 mâu thuẫn
矜 căng
矜 quan
矜伐 căng phạt
矜功 căng công
矜大 căng đại
矜式 căng thức
矜恃 căng thị
矜惜 căng tích
矜憫 căng mẫn
矜持 căng trì
矜矜 căng căng
矜矜業業 căng căng nghiệp nghiệp
矜詡 căng hủ
矜誇 căng khoa
矜貴 căng quý
矜重 căng trọng
矞 duật
矟 sác
矟 sáo
矢 ngao
矢 thỉ
矢石 thỉ thạch
矣 hĩ
矣 hỉ
知 tri
知 trí
知名 tri danh
知己 tri kỉ
知縣 tri huyện
知行合一 tri hành hợp nhất
知過 tri quá
矦 hầu
矧 thẩn
矩 củ
矩則 củ tắc
矩尺 củ xích
矩步 củ bộ
矫 kiểu
矬 tọa
短 đoản
短缺 đoản khuyết
矮 ải
矮 nụy
矯 kiểu
矯咦 kiểu gì
矯婆 kiểu bà
矯影 kiểu ảnh
矯𠊛 kiểu người
矯𦓡 kiểu mà
矯𪜀 kiểu là
矰 tăng
矱 hoạch
石 thạch
石 đạn
石根 thạch căn
石骨 thạch cốt
矶 ki
矸 can
矻 khốt
矻 ngột
矼 cang
矼 khang
矼 xoang
矽 tịch
矾 phàn
矿 quáng
砀 nãng
砀 nương
码 mã
砂 sa
砆 phu
砉 hoạch
砌 thế
砍 khảm
砑 nhạ
砒 tì
研 khăn
研 nghiên
研 nghiễn
研究 nghiên cứu
砖 chuyên
砗 xa
砚 nghiễn
砛 ngầm
砛𠫾 ngầm đi
砛𣋚 ngầm hôm
砝 kiếp
砝 pháp
砠 thư
砣 đà
砥 chỉ
砦 trại
砧 châm
砧 khâm
砧鑕 châm chất
砭 biêm
砭 đãy
砮 nỗ
砰 phanh
砲 bâu
砲 pháo
破 phá
破壞 phá hoại
破家 phá gia
破曉 phá hiểu
破毀 phá huỷ
破瓜 phá qua
破產 phá sản
破竹 phá trúc
破竹建瓴 phá trúc kiến linh
破綻 phá trán
破落戶 phá lạc hộ
破𠉞 phá nay
破𠚢 phá ra
破𢧚 phá nên
破𨷯 phá cửa
砷 thân
砸 tạp
砺 lệ
砻 lung
砾 lịch
础 sở
硁 khanh
硃 chu
硃砂 chu sa
硅 khuê
硇 nao
硌 ngắc
硎 hình
硏 nghiên
硏 nghiễn
硐 động
硕 thạc
硗 khao
硗 nghiêu
硙 cai
硙 ngại
硜 khanh
硜硜 khanh khanh
硝 tiêu
硨 xa
硨磲 xa cừ
硫 lưu
硫磺 lưu hoàng
硬 khư
硬 ngạnh
硬仗 ngạnh trượng
确 xác
硯 khố
硯 nghiễn
硷 kiềm
硷 thiêm
硼 bằng
硾 trụy
碁 kì
碇 đĩnh
碉 điêu
碌 lục
碌碌 lục lục
碍 ngại
碎 toái
碏 thước
碏 tích
碑 bi
碑亭 bi đình
碑文 bi văn
碑碣 bi kiệt
碑記 bi kí
碑誌 bi chí
碑銘 bi minh
碑陰 bi âm
碑額 bi ngạch
碓 đối
碔 vũ
碗 oản
碘 điển
碛 thích
碞 nham
碞 yếm
碟 điệp
碡 độc
碣 kiệt
碣 kệ
碧 bích
碧 cời
碧梧 bích ngô
碧漢 bích hán
碧玉 bích ngọc
碧空 bích không
碧落 bích lạc
碧落黃泉 bích lạc hoàng tuyền
碧虛 bích hư
碧血 bích huyết
碧雲 bích vân
碧霄 bích tiêu
碩 thạc
碪 châm
碭 nãng
碭 nương
碭 đãng
碯 não
碰 bính
碰巧 bính xảo
碰杯 bính bôi
碱 kiềm
碱 thiêm
碳 thán
碴 tra
確 xác
確定 xác định
確率 xác suất
確認 xác nhận
確鑿 xác tạc
確𪜀 xác là
碼 mã
碼瑙 mã não
碼郵 mã bưu
碼頭 mã đầu
碾 chiển
碾 niễn
碾磨 niễn ma
磁 từ
磅 bàn
磅 bàng
磅 bảng
磅礡 bàng bạc
磅礴 bàng bạc
磈 ủy
磉 tảng
磊 lối
磊 lỗi
磊磊 lỗi lỗi
磊磊落落 lỗi lỗi lạc lạc
磊落 lỗi lạc
磋 tha
磋 vải
磋商 tha thương
磐 bàn
磐石 bàn thạch
磐礡 bàn bạc
磑 cai
磑 ngại
磑磑 cai cai
磔 kẹt
磔 trách
磔 trích
磕 khái
磗 chuyên
磚 chuyên
磠 lỗ
磡 khám
磧 thích
磨 ma
磨 mài
磨 má
磨礪 ma lệ
磬 khánh
磯 ki
磲 cừ
磴 đặng
磵 giản
磷 co
磷 lân
磷 lấn
磺 hoàng
磻 bà
磻 bàn
磽 khao
磽 nghiêu
磽 xao
磾 sạn
礁 tiều
礆 kiềm
礆 thiêm
礌 lôi
礌 sỏi
礎 sờ
礎 sở
礙 ngại
礙難照辦 ngại nan chiếu biện
礙𢶿 ngại dọn
礜 dự
礞 mông
礟 pháo
礡 bạc
礦 khoáng
礦 quáng
礧 lôi
礨 lôi
礨 lỗi
礨石 lôi thạch
礨空 lỗi không
礪 lệ
礫 lịch
礬 phàn
礬 trối
礮 pháo
礱 lung
礴 bạc
䃸磹 tiệm điệm
示 kì
示 thị
示 đình
示威 thị uy
示愛 thị ái
礻 thị
礼 lễ
礽 nhưng
社 xã
社會 xã hội
社稷 xã tắc
社評 xã bình
社論 xã luận
礿 dược
礿 thược
祀 tự
祁 kì
祂 tha
祃 mạ
祅 áo
祆 hiên
祆 yêu
祇 chỉ
祇 kì
祈 kì
祉 chỉ
祊 banh
祋 đoái
祎 y
祐 hựu
祓 phất
祔 phụ
祕 bí
祕傳 bí truyền
祕密 bí mật
祕寶 bí bảo
祕府 bí phủ
祕戲圖 bí hí đồ
祕書 bí thư
祕籍 bí tịch
祕藏 bí tàng
祕藏 bí tạng
祕術 bí thuật
祕訣 bí quyết
祕謀 bí mưu
祕錄 bí lục
祕閣 bí các
祖 chỗ
祖 tổ
祗 chi
祗奉 chi phụng
祗承 chi thừa
祘 toán
祚 tộ
祛 khư
祜 hỗ
祝 chú
祝 chúc
祝嘏 chúc hỗ
祝慶 chúc khánh
祝福 chúc phúc
祝舅 chúc cậu
祝詞 chúc từ
祝讚 chúc tán
祝賀 chúc hạ
祝𢜏 chúc mừng
祝𢝙 chúc vui
神 thần
神主 thần chủ
神州赤縣 thần châu xích huyện
神情 thần tình
神氣 thần khí
神童 thần đồng
神聖 thần thánh
神話 thần thoại
神象 thần tượng
神通 thần thông
神速 thần tốc
神采 thần thái
神魂飄蕩 thần hồn phiêu đãng
祟 trúy
祟 túy
祠 từ
祠祝 từ chúc
祢 nỉ
祥 tường
祥當 tường đang
祥𨔈 tường chơi
祧 diêu
祧 thiêu
票 phiêu
票 phiếu
票 tiêu
祫 hợp
祭 sái
祭 tế
祯 trinh
祲 tẩm
祴 cai
祷 đảo
祸 họa
祺 kì
祼 quán
祿 lốc
祿 lộc
祿𠊛 lốc người
禀 bẩm
禀 lẫm
禁 câm
禁 cấm
禁中 cấm trung
禁令 cấm lệnh
禁例 cấm lệ
禁兵 cấm binh
禁制 cấm chế
禁口 cấm khẩu
禁地 cấm địa
禁城 cấm thành
禁夜 cấm dạ
禁宮 cấm cung
禁屠 cấm đồ
禁忌 cấm kị
禁慾 cấm dục
禁斷 cấm đoán
禁斷 cấm đoạn
禁方 cấm phương
禁書 cấm thư
禁林 cấm lâm
禁止 cấm chỉ
禁火 cấm hỏa
禁煙 cấm yên
禁網 cấm võng
禁苑 cấm uyển
禁衛 cấm vệ
禁足 cấm túc
禁軍 cấm quân
禁運 cấm vận
禁錮 cấm cố
禄 lộc
禅 thiền
禅 thiện
禊 hễ
禋 yên
禋祀 yên tự
禍 hoạ
禍 họa
禎 trinh
福 phúc
福如東海 phúc như đông hải
福田 phúc điền
福祿 phúc lộc
禔 đề
禕 y
禖 môi
禘 đế
禛 chân
禠 ti
禠 tư
禡 mạ
禦 ngừa
禦 ngự
禧 hi
禩 tự
禪 thiền
禪 thiện
禪位 thiện vị
禪門 thiền môn
禫 đạm
禫 đệm
禮 lễ
禮拜 lễ bái
禮服 lễ phục
禮物 lễ vật
禮記 Lễ Kí
禮𡠣 lễ cưới
禮𢧚 lễ nên
禰 nễ
禱 đảo
禳 nhương
禴 dược
禸 nhựu
禹 dừng
禹 vũ
禹貢 Vũ cống
禺 ngu
禺 ngẫu
离 le
离 li
禽 cầm
禽獸 cầm thú
禽言 cầm ngôn
禾 hòa
禿 ngốc
禿 thóc
禿 thốc
秀 tú
秀才 tú tài
私 tư
私利 tư lợi
私募 tư mộ
私奔 tư bôn
私情 tư tình
秃 ngốc
秃 thốc
秅 nà
秅 trà
秆 cán
秈 tiên
秉 bảnh
秉 bỉnh
秉公 bỉnh công
秉彝 bỉnh di
秉性 bỉnh tính
秉燭 bỉnh chúc
秉筆 bỉnh bút
秉鈞 bỉnh quân
秉鉞 bỉnh việt
秊 niên
秋 thu
秋毫 thu hào
秋水 thu thủy
秋波 thu ba
种 chúng
种 chủng
科 khoa
科學 khoa học
科學 khóa học
科斗 khoa đẩu
科目 khoa mục
科索沃 khoa tác ốc
秒 miểu
秔 canh
秕 bỉ
秖 kì
秘 bí
秘密 bí mật
秘𪜀 bí là
租 dịp
租 tô
秣 mạt
秤 xứng
秥 chiêm
秦 tần
秦牧 Tần Mục
秧 ương
秩 chật
秩 trật
秩序 trật tự
秪 chỉ
秪 đê
秫 thuật
秬 cự
秭 tỉ
积 tí
积 tích
称 xưng
称 xứng
秷 gié
秸 gặt
秸 kiết
移 di
移 dị
移 dời
移 xỉ
移交 di giao
移住 di trú
移動 di động
秽 uế
秾 nùng
稀 hi
稀疏 hi sơ
稂 lang
稃 phù
稅 thoát
稅 thuê
稅 thuế
稅 thối
稅高 thuế cao
稈 cán
稊 thê
稊 đề
稊米 đề mễ
程 trình
程咍 trình hay
程序 trình tự
程度 trình độ
程微 trình vi
程無 trình vô
程練 trình luyện
程𧵑 trình của
稌 đồ
稍 sao
稍 sảo
税 thoát
税 thuế
税 thối
稔 nhẫm
稔 nẫm
稔 nậm
稗 bại
稚 trĩ
稜 lăng
稞 khoa
稟 bẩm
稟 lẫm
稟假 bẩm giả
稟受 bẩm thụ
稟叩 bẩm khấu
稟命 bẩm mệnh
稟報 bẩm báo
稟帖 bẩm thiếp
稟性 bẩm tính
稟生 bẩm sanh
稟生 bẩm sinh
稟白 bẩm bạch
稠 trù
稣 tô
稧 hễ
稧 hệ
稧 khiết
稭 giai
稭 kiết
種 chõng
種 chúng
種 chủng
種 trồng
種子 chủng tử
種德 chủng đức
種播 chủng bá
種族 chủng tộc
種族滅絕 chủng tộc diệt tuyệt
種植 chủng thực
種瓜得瓜 chủng qua đắc qua
種瓜得瓜種豆得豆 chủng qua đắc qua
種痘 chủng đậu
種種 chủng chủng
種蔞 trồng rau
種類 chủng loại
稱 xưng
稱 xứng
稱呼 xưng hô
稱異 xưng dị
稱羨 xưng tiện
稱觴 xưng thương
稳 ổn
稷 tắc
稹 chẩn
稺 trĩ
稻 đạo
稼 giá
稽 ghê
稽 khể
稽 kê
稽首 khể thủ
稾 cảo
稿 cảo
稿件 cảo kiện
稿子 cảo tử
稿本 cảo bổn
穀 cốc
穀道 cốc đạo
穀雨 cốc vũ
穀風 cốc phong
穄 tế
穅 khang
穆 mục
穆 mặc
穆斯林 mục tư lâm
穇 sam
穇 sâm
穈 môn
穉 trĩ
穌 tô
積 tích
積徠 tích lại
積極 tích cực
穎 dĩnh
穑 sắc
穗 tuệ
穟 tuệ
穠 nùng
穡 sắc
穢 uế
穤 nhu
穨 đồi
穩 ủn
穩 ổn
穩定 ổn định
穩推 ổn thôi
穩𠹲 ổn chứ
穪 xưng
穫 hoạch
穭 hớt
穰 nhương
穰 nhưỡng
䄧 nảy
䄧𠚢 nảy ra
䆉稏 bả á
穴 huyệt
穵 ấp
究 cứu
究問 cứu vấn
究察 cứu sát
究治 cứu trị
究竟 cứu cánh
究𠬠 cứu một
穷 cùng
穸 tịch
穹 khum
穹 khung
穹窿 khung lung
穹隆 khung long
空 không
空 khống
空 khổng
空⺤ không làm
空㐌 không đã
空㕵 không uống
空㛎 không lỡ
空㦖 không muốn
空㧅 không đeo
空㩒 không cắm
空䀡 không xem
空䶞 không cười
空中 không đúng
空伮 không nó
空信 không tin
空倅 không tôi
空再 không tái
空冷 không lạnh
空凍 không đông
空前絕後 không tiền tuyệt hậu
空劸 không khoẻ
空勝 không thắng
空勤 không cần
空勸 không khuyên
空勸 không khuyến
空包 không bao
空只 không chỉ
空吀 không xin
空合 không hợp
空同 không đồng
空呐 không nói
空咍 không hay
空咹 không ăn
空啊 không à
空噲 không gọi
空埃 không ai
空奚 không hề
空姑 không cô
空媄 không mẹ
空學 không học
空安 không an
空寬 không khoan
空尋 không tìm
空山 không san
空常 không thường
空幸 không hạnh
空弮 không khuyên
空待 không đợi
空得 không được
空必 không tất
空忍 không nhịn
空想 không tưởng
空惵 không đẹp
空感 không cảm
空憑 không bằng
空成 không thành
空扔 không nhưng
空抵 không để
空拮 không cất
空捃 không còn
空捍 không cản
空排 không bài
空探 không thăm
空推 không suy
空損 không tốn
空擒 không cầm
空據 không cứ
空擬 không nghĩ
空故 không cố
空敝 không tệ
空於 không ở
空易 không dễ
空時 không thì
空時 không thời
空晚 không muộn
空晴 không tạnh
空曉 không hiểu
空曰 không viết
空朝 không chào
空朱 không cho
空梩 không lái
空檢 không kiểm
空氣 không khí
空決 không quyết
空沛 không phải
空活 không hoạt
空消 không tiêu
空滌 không sạch
空澮 không gội
空照 không chiếu
空煩 không phiền
空爫 không làm
空用 không dùng
空眾 không chúng
空礙 không ngại
空穩 không ổn
空空 không không
空納 không nộp
空細 không tới
空結 không kết
空者 không trả
空自 không tự
空舅 không cậu
空舒 không thư
空花 không hoa
空芾 không nào
空英 không anh
空被 không bị
空襖 không áo
空襲 không tập
空親 không thân
空解 không giải
空話 không thoại
空認 không nhận
空調 không điều
空談 không đàm
空讀 không đọc
空踏 không đạp
空過 không qua
空適 không thích
空醜 không xấu
空鉗 không kìm
空門 không môn
空關 không quan
空集 không tập
空預 không dự
空體 không thể
空﨤 không gặp
空𠀳 không rẻ
空𠁙 không chả
空𠉝 không nghỉ
空𠊝 không thay
空𠏦 không đừng
空𠓀 không trước
空𠓑 không rõ
空𠚢 không ra
空𠜭 không đâm
空𠢟 không giúp
空𠫾 không đi
空𠬠 không một
空𠰚 không nhỉ
空𡄰 không tốt
空𡓮 không ngồi
空𡗉 không nhiều
空𡚢 không to
空𡤟 không giỏi
空𡫡 không sao
空𢀭 không giàu
空𢂞 không bố
空𢖵 không nhớ
空𢛨 không ưa
空𢜝 không sợ
空𢝙 không vui
空𢟘 không chắc
空𢢯 không nguôi
空𢧚 không nên
空𢫃 không kéo
空𣃣 không vừa
空𣊾 không bây
空𣋚 không hôm
空𣌒 không đổi
空𣎏 không có
空𣗓 không chưa
空𣱆 không họ
空𣲠 không ngớt
空𤎏 không nóng
空𤞦 không mọi
空𤯆 không ngon
空𤯩 không sống
空𤴏 không lạ
空𤻻 không mệt
空𤾓 không trăm
空𥄬 không ngủ
空𥉩 không trông
空𦁂 không bận
空𦏓 không bọn
空𦖑 không nghe
空𦛿 không mang
空𦞏 không ôi
空𦤾 không đến
空𦷾 không đấy
空𧗱 không về
空𧞾 không mặc
空𧡊 không thấy
空𧶬 không đắt
空𧷸 không mua
空𧻭 không dậy
空𨇛 không đủ
空𨔈 không chơi
空𨷑 không mở
空𩄎 không mưa
空𩙍 không gió
空𩟡 không đói
空𪜀 không là
空𪳨 không hẳn
空𪿍 không biết
空𫇐 không rất
空𫏚 không vội
空𫐴 không bắt
穽 tỉnh
穿 xuyên
穿一 xuyên nhất
穿扔 xuyên nhưng
穿爫 xuyên làm
穿鼻 xuyên tị
穿𠚢 xuyên ra
穿𠫾 xuyên đi
穿𡗋 xuyên lắm
穿𦤾 xuyên đến
穿𪡗 xuyên hơn
窀 truân
窀穸 truân tịch
突 đột
突入 đột nhập
突圍 đột vi
突擊 đột kích
突然 đột nhiên
突破 đột phá
突突 đột đột
窃 thiết
窄 trách
窅 yểu
窅然 yểu nhiên
窆 biếm
窈 yểu
窈窕 yểu điệu
窈糾 yểu kiểu
窊 oa
窋 quật
窋 truất
窍 khiếu
窎 điếu
窑 diêu
窒 chất
窒 chật
窒 khỏng
窒 trất
窓 song
窔 diểu
窔 yểu
窕 thiêu
窕 điệu
窖 giáo
窖 khéo
窖 khiếu
窖 kiếu
窖我 khéo ngã
窗 song
窗格 song cách
窘 quẫn
窛 khấu
窜 thoán
窝 oa
窞 dòm
窞 đạm
窟 quật
窟窿 quật lung
窠 khoa
窠 khỏa
窣 tốt
窣睹波 tốt đổ ba
窥 khuy
窦 đậu
窨 huân
窨 ấm
窩 oa
窩囊 oa nang
窪 oa
窬 du
窭 cũ
窭 lũ
窮 cùng
窮㐌 cùng đã
窮丁 cùng đinh
窮乏 cùng phạp
窮人 cùng nhân
窮伮 cùng nó
窮僻 cùng tích
窮光蛋 cùng quang đản
窮則變 biến tắc thông
窮則變 cùng tắc biến
窮則變, 變則通 cùng tắc biến, biến tắc thông
窮困 cùng khốn
窮姑 cùng cô
窮寇莫追 cùng khấu mạc truy
窮年累世 cùng niên lũy thế
窮忙 cùng mang
窮愁 cùng sầu
窮期 cùng khi
窮極 cùng cực
窮民 cùng dân
窮泉 cùng tuyền
窮理 cùng lí
窮盡 cùng tận
窮相 cùng tướng
窮眾 cùng chúng
窮究 cùng cứu
窮窘 cùng quẫn
窮竟 cùng cánh
窮竭 cùng kiệt
窮苦 cùng khổ
窮迫 cùng bách
窮途 cùng đồ
窮通 cùng thông
窮鬼 cùng quỷ
窮𠫾 cùng đi
窯 diêu
窰 diêu
窳 dũ
窵 điếu
窶 cũ
窶 lũ
窸 tất
窺 khuy
窻 song
窾 khoản
窿 lung
竁 xuế
竄 thoán
竅 khiếu
竅 khíu
竇 đậu
竈 táo
竊 thiết
竊竊 thiết thiết
立 lập
立即 lập tức
立吧 lập và
立嗣 lập tự
立場 lập trường
立志 lập chí
立自 lập từ
立財 lập tài
立足 lập túc
立馬 lập mã
立馬蓋橋 lập mã cái kiều
立馬造橋 lập mã tạo kiều
立體 lập thể
立𠬠 lập một
竑 hoành
竒 cả
竒 kì
竖 thụ
站 trạm
竚 trữ
竜 long
竜 sủng
竝 tịnh
竞 cạnh
竟 cánh
竟然 cánh nhiên
章 chương
章句 chương cú
章奏 chương tấu
章服 chương phục
章甫 chương phủ
章程 chương trình
章臺 chương đài
竢 sĩ
竣 thuyên
竣 thuân
童 đồng
童子 đồng tử
童童 đồng đồng
竦 tủng
竪 thụ
竫 tĩnh
竭 kiệt
竭飭 kiệt sức
端 đoan
端倪 đoan nghê
端午 đoan ngọ
端正 đoan chánh
端正 đoan chính
端的 đoan đích
端莊 đoan trang
端詳 đoan tường
竱 chuyển
競 cạnh
競渡 cạnh độ
競爭 cạnh tranh
競爽 cạnh sảng
競病 cạnh bệnh
競走 cạnh tẩu
競進 cạnh tiến
競選 cạnh tuyển
竸 cạnh
䇄 ngất