Kangxi Listing of Chữ Nôm and Hán tự
見 hiện
見 kiến
見咍 kiến hay
見媄 kiến mẹ
見恪 kiến khác
見拮 kiến cất
見效 kiến hiệu
見背 kiến bội
見解 kiến giải
見𧵑 kiến của
規 qui
規 quy
規則 quy tắc
規定 quy định
規律 quy luật
規模 quy mô
規矩 quy củ
規規 quy quy
覓 mịch
覔 mịch
視 thị
視察 thị sát
視線 thị tuyến
視覺 thị giác
視訊 thị tấn
視野 thị dã
覘 chiêm
覘 siêm
覜 thiếu
覡 hích
覥 điễn
親 thân
親不親故鄉人 thân bất thân cố hương nhân
親切 thân thiết
親善 thân thiện
親屬 thân thuộc
親征 thân chinh
親熱 thân nhiệt
覬 kí
覯 cấu
覰 thứ
覲 cận
覲禮 cận lễ
覶 la
覷 thứ
覸 gián
覺 giác
覺 giáo
覻 thứ
覼 la
覽 lãm
覽𦓡 lãm mà
覿 địch
觀 quan
觀 quán
觀仍 quan những
觀光 quan quang
觀察 quan sát
觀望 quan vọng
觀看 quan khán
觀眾 quan chúng
觀點 quan điểm
觀𠬠 quan một
见 hiện
见 kiến
观 quan
观 quán
规 quy
觅 mịch
视 thị
觇 chiêm
觇 siêm
览 lãm
觉 giác
觉 giáo
觊 kí
觋 hích
觌 địch
觍 điễn
觏 cấu
觐 cận
觑 thứ
角 giác
角 giốc
角 góc
角 lộc
角帶 giác đái
角色 giác sắc
角落 giác lạc
角門 giác môn
觔 cân
觖 khụy
觖 quyết
觚 cô
觜 tuy
觜 tủy
觝 để
觞 thương
觞 tràng
觞 trường
觟 khoé
觡 gạc
解 giái
解 giải
解 giới
解兵 giải binh
解冤 giải oan
解子 giải tử
解得 giải được
解成 giải thành
解放 giải phóng
解決 giải quyết
解法 giải pháp
解煩 giải phiền
解賞 giải thưởng
解釋 giải thích
解除 giải trừ
解𩃳 giải bóng
觥 quang
觥觥 quang quang
触 xúc
觫 tốc
觯 chí
觱 tất
觱篥 tất lật
觳 giác
觳 hộc
觳觫 hộc tốc
觴 thương
觴 tràng
觴 trường
觵 quang
觶 chí
觸 xúc
觸摸 xúc mạc
觽 huề
觿 huề
言 ngân
言 ngôn
言語 ngôn ngữ
言語舉指 ngôn ngữ cử chỉ
訂 đính
訂做 đính tố
訃 phó
訃告 phó cáo
訄 cầu
訄 cừu
訇 hoanh
計 kê
計 kế
計 kể
計劃 kế hoạch
計句 kể câu
計朱 kể cho
計畫 kế hoạch
計算 kế toán
計算機 kế toán cơ
計自 kể từ
計較 kế giảo
計𠇍 kể với
計𡀯 kể chuyện
訊 tấn
訌 hồng
討 thảo
討厭 thảo yếm
討好 thảo hảo
討情 thảo tình
討論 thảo luận
討關 thảo quan
訏 hu
訏 hủ
訐 kiết
訐 yết
訑 di
訑 đà
訑 đản
訒 nhẫn
訓 huấn
訓練 huấn luyện
訕 san
訕 sán
訖 cật
訖 ngật
託 thác
記 kí
記住 kí trụ
記性 kí tính
記憶 kí ức
記結 kí kết
記者 kí giả
記車 kí xe
記載 kí tái
訛 ngoa
訝 nhạ
訟 tụng
訟堂 tụng đường
訟庭 tụng đình
訢 hi
訢 hân
訣 quyết
訥 dốt
訥 nột
訩 hung
訪 phóng
訪 phỏng
訪古 phỏng cổ
訪問 phỏng vấn
設 thiết
設 thết
設位 thiết vị
設備 thiết bị
設定 thiết định
設宴 thiết yến
設想 thiết tưởng
設施 thiết thi
設立 thiết lập
設計 thiết kế
許 hổ
許 hứa
許 hử
許許 hổ hổ
許許 hử hử
許𠱊 hứa sẽ
許𧷸 hứa mua
許𪜀 hứa là
訴 tố
訴求 tố cầu
訶 ha
診 chẩn
診所 chẩn sở
診斷 chẩn đoán
診治 chẩn trị
診脈 chẩn mạch
註 chú
註冊 chú sách
註明 chú minh
証 chứng
訾 ti
訾 tí
詁 cổ
詁 hỗ
詆 để
詈 lị
詎 cự
詐 trá
詒 di
詔 chiếu
詔令 chiếu lệnh
詔旨 chiếu chỉ
詔書 chiếu thư
評 bình
評析 bình tích
評論 bình luận
詖 bí
詗 huýnh
詘 truất
詛 trớ
詛咒 trớ chú
詞 từ
詞呢 từ này
詞報 tờ báo
詞彙 từ vựng
詞紙 tờ giấy
詞雜 tờ tạp
詞𠄼 tờ năm
詞𡤓 từ mới
詠 vịnh
詡 hủ
詡詡 hủ hủ
詢 tuân
詢問 tuân vấn
詣 nghệ
試 thi
試 thí
試伮 thử nó
試倅 thi tôi
試劍 thử kiếm
試印 thử ấn
試圖 thí đồ
試時 thi thì
試梩 thi lái
試裙 thi quần
試襖 thử áo
試金石 thí kim thạch
試驗 thí nghiệm
試𠓀 thi trước
試𠬠 thử một
試𠱊 thi sẽ
試𡂓 thử thách
試𣃣 thử vừa
試𣎏 thi có
試𤞦 thử mọi
試𧵑 thi của
詧 sát
詩 thi
詩 Thơ
詩包 thơ bao
詩經 Thi Kinh
詫 sá
詫異 sá dị
詬 cấu
詭 quỷ
詮 thuyên
詮釋 thuyên thích
詰 cật
詰問 cật vấn
詰奸 cật gian
詰屈 cật khuất
詰朝 cật triêu
詰罪 cật tội
詰責 cật trách
詰難 cật nạn
話 thoại
話㧡 thoại gây
話嗂 thoại reo
話嘺 thoại kêu
話弼 thoại bật
話得 thoại được
話抵 thoại để
話朱 thoại cho
話當 thoại đang
話移 thoại di
話聰 thoại thông
話芾 thoại nào
話表 thoại biểu
話𠄽 thoại vài
話𣗓 thoại chưa
話𧵑 thoại của
該 cai
該博 cai bác
該治 cai trị
該管 cai quản
該綜 cai tông
該總 cai tổng
該貫 cai quán
該贍 cai thiệm
詳 tường
詵 sân
詷 đồng
詹 chiêm
詹詹 chiêm chiêm
詼 khôi
詾 hung
詿 quái
誄 lụy
誅 tru
誆 cuống
誇 khoa
誇 khoe
誇 khỏa
誇耀 khoa diệu
誇詡 khoa hủ
誉 dự
誊 đằng
誋 kị
誌 chí
誌哀 chí ai
認 nhận
認㐌 nhận đã
認倅 nhận tôi
認役 nhận việc
認得 nhận được
認徠 nhận lại
認樣 nhận dạng
認真 nhận chân
認糧 nhận lương
認纇 nhận lỗi
認證 nhận chứng
認識 nhận thức
認𠓨 nhận vào
認𧡊 nhận thấy
認𧵑 nhận của
認𫇐 nhận rất
誐 nga
誑 cuống
誑惑 cuống hoặc
誑誕 cuống đản
誓 thề
誓 thệ
誓師 thệ sư
誓海盟山 thệ hải minh sơn
誕 đản
誕生 đản sanh
誕生 đản sinh
誖 bội
誘 dụ
誚 tiếu
語 ngứ
語 ngữ
語伶 ngữ nhanh
語得 ngữ được
語恪 ngữ khác
語易 ngữ dễ
語洲 ngữ châu
語空 ngữ không
語舅 ngữ cậu
語芾 ngữ nào
語𧵑 ngữ của
誠 thành
誠實 thành thật
誠懇 thành khẩn
誠摯 thành chí
誠敬 thành kính
誡 giới
誣 vu
誣告 vu cáo
誤 ngộ
誥 cáo
誥命 cáo mệnh
誦 tụng
誨 hối
說 duyệt
說 thuyết
說 thuế
說不定 thuyết bất định
說好 thuyết hảo
說好嫌歹 thuyết hảo hiềm đãi
說好說歹 thuyết hảo thuyết đãi
說得過去 thuyết đắc quá khứ
說憑 thuyết bằng
說明 thuyết minh
說𧵑 thuyết của
說𪡗 thuyết hơn
説 duyệt
説 thuyết
説 thuế
誰 thùy
課 khoá
課 khóa
課㗂 khoá tiếng
課學 khoá học
課訓 khoá huấn
誶 tối
誹 phỉ
誼 nghị
誾 ngân
調 điều
調 điệu
調 đều điều
調㐌 đều đã
調中 đều đúng
調動 điều động
調和 điều hoà
調屬 đều thuộc
調得 đều được
調情 điều tình
調惵 đều đẹp
調料 điều liệu
調晚 đều muộn
調查 điều tra
調歇 đều hết
調穩 đều ổn
調空 đều không
調笑 điều tiếu
調羹 điều canh
調遣 điều khiển
調𠊝 đều thay
調𢝙 đều vui
調𣎏 đều có
調𣗓 đều chưa
調𤶜 đều choáng
調𦣰 đều nằm
調𪜀 đều là
調𪿍 đều biết
調𫇐 đều rất
諂 siểm
諂佞 siểm nịnh
諄 chuân
談 đàm
談不上 đàm bất thượng
談判 đàm phán
諉 ủy
請 thỉnh
請 tình
請倘 thỉnh thoảng
諍 tránh
諏 tưu
諑 trác
諒 lượng
諒山 lạng sơn
諔 tịch
諔 xúc
諔詭 xúc quỷ
諕 hào
諕 hách
論 luân
論 luận
論語 Luận Ngữ
論𧗱 luận về
諗 thẩm
諛 du
諛 hùa
諛噱 du cược
諜 điệp
諝 tư
諞 biển
諟 thị
諟 đế
諠 huyên
諡 thụy
諢 ngộn
諤 ngạc
諦 đề
諦 đế
諧 hài
諧謔 hài hước
諩 phổ
諫 gián
諭 dụ
諭旨 dụ chỉ
諮 ti
諮 tư
諱 huý
諱 húy
諱名 húy danh
諳 am
諳曉 am hiểu
諳熟 am thục
諳練 am luyện
諳詳 am tường
諵 nam
諶 kham
諶 thầm
諷 phúng
諷刺 phúng thích
諷刺 phúng thứ
諸 chư
諸 gia
諸位 chư vị
諸侯 chư hầu
諸君 chư quân
諸子 chư tử
諸將 chư tướng
諸尊 chư tôn
諸母 chư mẫu
諸父 chư phụ
諸生 chư sanh
諸生 chư sinh
諺 ngạn
諼 huyên
諾 nặc
諾言 nặc ngôn
謀 mưu
謁 yết
謂 vị
謄 đằng
謅 sảo
謅 sưu
謆 phiến
謇 kiển
謈 bạc
謊 hoang
謋 hoạch
謌 ca
謎 mê
謏 tiểu
謏 tẩu
謐 mịch
謐 mật
謔 hước
謖 tắc
謗 báng
謗書 báng thư
謙 khiêm
謙 khiệm
謙受益 khiêm thụ ích
謙受益 mãn chiêu tổn
謙虛 khiêm hư
謚 ích
謚 thụy
謚 tự
講 giảng
講價 giảng giá
講演 giảng diễn
講究 giảng cứu
講話 giảng thoại
講𠱊 giảng sẽ
謝 tạ
謝恩 tạ ân
謝辭 tạ từ
謞 hao
謞 hiêu
謠 dao
謡 dao
謥 tông
謥詷 tông đồng
謦 khánh
謦欬 khánh khái
謨 mô
謫 trích
謬 mậu
謭 tiễn
謯 trớ
謳 âu
謳歌 âu ca
謵 tập
謷 ngao
謷謷 ngao ngao
謹 cẩn
謹則無憂 cẩn tắc vô ưu
謹守 cẩn thủ
謹密 cẩn mật
謹慎 cẩn thận
謹肅 cẩn túc
謹重 cẩn trọng
謹飭 cẩn sức
謻 di
謼 hô
謾 man
謾 mạn
譁 hoa
譅 sáp
譆 hi
譈 đỗi
證 chứng
證人 chứng nhân
證佐 chứng tá
證候 chứng hậu
證券 chứng khoán
證實 chứng thật
證引 chứng dẫn
證據 chứng cứ
證明 chứng minh
證書 chứng thư
證果 chứng quả
證見 chứng kiến
證關 chứng quan
證驗 chứng nghiệm
譊 nao
譌 ngoa
譍 ưng
譎 quyệt
譏 cơ
譏 ki
譏諷 cơ phúng
譔 soạn
譖 tiếm
譖 trấm
識 chí
識 thức
識㛪 thức em
識得 thức được
識時達務 thức thì đạt vụ
識部 thức bộ
識𡧲 thức giữa
識𧻭 thức dậy
譙 tiều
譙 tiếu
譚 đàm
譛 trấm
譜 phả
譜 phổ
譟 táo
警 cảnh
警 khểnh
警備 cảnh bị
警兵 cảnh binh
警務 cảnh vụ
警句 cảnh cú
警吏 cảnh lại
警告 cảnh cáo
警報 cảnh báo
警官 cảnh quan
警察 cảnh sát
警惕 cảnh dịch
警戒 cảnh giới
警蹕 cảnh tất
警醒 cảnh tỉnh
警鐘 cảnh chung
警鼓 cảnh cổ
譫 chiêm
譫 thiềm
譬 thí
譭 hủy
譯 dịch
譯導 dịch đạo
譯自 dịch từ
議 nghị
議員 nghị viên
議得 nghị được
議會 nghị hội
議程 nghị trình
譱 thiện
譴 khiển
譴責 khiển trách
護 hộ
護倅 hộ tôi
護喪 hộ tang
護回 hộ hồi
護士 hộ sĩ
護姑 hộ cô
護照 hộ chiếu
護舅 hộ cậu
護𠇍 hộ với
護𡛤 hộ nửa
譸 trù
譹 hạo
譹 hiệu
譽 dự
譾 tiễn
讀 đọc
讀 đậu
讀 độc
讀丐 đọc cái
讀伮 đọc nó
讀全 đọc toàn
讀册 đọc sách
讀卷 đọc quyển
讀報 đọc báo
讀得 đọc được
讀捲 đọc cuốn
讀書 đọc thư
讀歇 đọc hết
讀耒 đọc rồi
讀謹 đọc cẩn
讀𠬠 đọc một
讀𡗉 đọc nhiều
讀𨕭 đọc trên
讀𫇐 đọc rất
讁 trích
讅 thẩm
變 bén
變 biến
變 biện
變亂 biến loạn
變則通 biến tắc thông
變則通 cùng tắc biến
變動 biến động
變化 biến hóa
變卦 biến quái
變幻 biến ảo
變幻 biến huyễn
變性 biến tính
變態 biến thái
變改 biến cải
變故 biến cố
變易 biến dịch
變節 biến tiết
變遷 biến thiên
變陰 biến âm
變革 biến cách
變𠫾 biến đi
讋 triệp
讌 yến
讎 thù
讐 thù
讒 sàm
讒言 sàm ngôn
讓 nhường
讓 nhượng
讕 lan
讖 sấm
讙 hoan
讚 tán
讜 đảng
讞 nghiện
讟 độc
䛠譳 đấu nậu
䛳與 yểm dữ
讠 ngôn
计 kê
计 kế
订 đính
讣 phó
认 nhận
讥 cơ
讥 ki
讦 kiết
讦 yết
讧 hồng
讨 thảo
让 nhượng
讪 san
讪 sán
讫 cật
讫 ngật
讬 thác
训 huấn
议 nghị
讯 tấn
记 kí
讱 nhẫn
讲 giảng
讳 húy
讴 âu
讵 cự
讶 nhạ
讷 nột
许 hổ
许 hứa
许 hử
讹 ngoa
论 luân
论 luận
讻 hung
讼 tụng
讽 phúng
设 thiết
访 phóng
访 phỏng
诀 quyết
证 chứng
诂 cổ
诂 hỗ
诃 ha
评 bình
诅 trớ
识 chí
识 thức
诇 huýnh
诈 trá
诉 tố
诊 chẩn
诋 để
诌 sảo
诌 sưu
词 từ
诎 truất
诏 chiếu
诐 bí
译 dịch
诒 di
诓 cuống
诔 lụy
试 thí
诖 quái
诗 thi
诘 cật
诙 khôi
诚 thành
诛 tru
诜 sân
话 thoại
诞 đản
诟 cấu
诠 thuyên
诡 quỷ
询 tuân
诣 nghệ
诤 tránh
该 cai
详 tường
诧 sá
诨 ngộn
诩 hủ
诪 trù
诫 giới
诬 vu
语 ngứ
语 ngữ
诮 tiếu
误 ngộ
诰 cáo
诱 dụ
诲 hối
诳 cuống
说 duyệt
说 thuyết
说 thuế
诵 tụng
请 thỉnh
请 tính
诸 chư
诸 gia
诹 tưu
诺 nặc
读 đậu
读 độc
诼 trác
诽 phỉ
课 khóa
诿 dụy
诿 ủy
谀 du
谁 thùy
谂 thẩm
调 điều
调 điệu
谄 siểm
谅 lượng
谆 chuân
谇 tối
谈 đàm
谊 nghị
谋 mưu
谌 kham
谍 điệp
谎 hoang
谏 gián
谐 hài
谑 hước
谒 yết
谓 vị
谔 ngạc
谕 dụ
谖 huyên
谗 sàm
谘 ti
谘 tư
谙 am
谚 ngạn
谛 đề
谛 đế
谜 mê
谝 biển
谞 tư
谟 mô
谠 đảng
谡 tắc
谢 tạ
谣 dao
谤 báng
谥 thụy
谦 khiêm
谦 khiệm
谧 mịch
谧 mật
谨 cẩn
谩 man
谩 mạn
谪 trích
谫 tiễn
谬 mậu
谭 đàm
谮 tiếm
谮 trấm
谯 tiếu
谰 lan
谱 phả
谱 phổ
谲 quyệt
谳 nghiện
谴 khiển
谵 chiêm
谵 thiềm
谶 sấm
谷 cốc
谷 dục
谷 lộc
谷歌 cốc ca
谷風 cốc phong
谷飲 cốc ẩm
谿 hề
谿 khê
豀 hề
豀 khê
豁 hoát
豁 khoát
豆 đậu
豆味油 đậu vị du
豆腐 đậu hủ
豆腐 đậu phụ
豆花 đậu hoa
豆蔻 đậu khấu
豇 giang
豈 khải
豈 khởi
豉 thị
豉 xị
豉油 thị du
豋 đăng
豌 oản
豎 thụ
豐 phong
豐碩 phong thạc
豐衣足食 phong y túc thực
豒 trật
豔 diễm
豕 thỉ
豗 hôi
豚 đồn
豚 độn
豚兒 đồn nhi
豝 ba
象 tượng
象徵 tượng trưng
象浽 tượng nổi
象𠇍 tượng với
象𡄰 tượng tốt
象𣅶 tượng lúc
象𤋾 tượng ấm
豢 hoạn
豨 hi
豪 hào
豪吧 hào và
豪放 hào phóng
豪𥪝 hào trong
豪𧗱 hào về
豫 dự
豫 tạ
豬 trư
豭 gia
豭貜 gia cước
豳 bân
豷 ế
豸 trãi
豸 trại
豸 trĩ
豹 báo
豹 beo
豹死留皮 báo tử lưu bì
豹略 báo lược
豹變 báo biến
豹騎 báo kị
豺 sài
豻 ngan
貂 điêu
貃 mạch
貅 hưu
貅 hươu
貆 hoan
貉 hạc
貉 mạ
貉 mạch
貊 mạch
貌 mạc
貌 mạo
貍 li
貍 uất
貓 mèo
貓 miêu
貓𧵑 mèo của
貔 tì
貔貅 tì hưu
貛 hoan
貜 cước
貝 bối
貝殼 bối xác
貝母 bối mẫu
貝編 bối biên
貝貨 bối hóa
貞 trinh
貟 viên
貟 vân
負 phụ
負心 phụ tâm
負氣仗義 phụ khí trượng nghĩa
負責 phụ trách
財 tài
財政 tài chính
財款 tài khoản
財產 tài sản
貢 cống
貢品 cống phẩm
貢士 cống sĩ
貢物 cống vật
貢獻 cống hiến
貢生 cống sanh
貢生 cống sinh
貢納 cống nạp
貢舉 cống cử
貤 di
貧 bần
貧乏 bần phạp
貧困 bần khốn
貧士 bần sĩ
貧富不均 bần phú bất quân
貧寒 bần hàn
貧民 bần dân
貧禍 bần họa
貧窮 bần cùng
貧血 bần huyết
貧賤 bần tiện
貧賤交 bần tiện giao
貧道 bần đạo
貨 hoá
貨 hóa
貨品 hóa phẩm
貨單 hoá đơn
貨扔 hoá nhưng
貨產 hoá sản
販 phán
販 phiến
販賣 phiến mại
販鬻 phiến dục
貪 tham
貪污 tham ô
貫 quan
貫 quán
貫徹 quán triệt
貫注 quán chú
貫通 quán thông
責 trách
責 trái
責㐌 trách đã
責任 trách nhiệm
貭 chất
貯 giữ
貯 trữ
貯安 giữ yên
貯平 giữ bình
貯眜 giữ mắt
貯秘 giữ bí
貯秩 giữ trật
貯𠳒 giữ lời
貯𡫨 giữ kín
貰 thế
貰 thởi
貲 ti
貳 nhị
貴 quý
貴倅 quý tôi
貴姑 quý cô
貴幹 quý cán
貴英 quý anh
貴𤞦 quý mọi
貶 biếm
貶抑 biếm ức
貶詞 biếm từ
貶黜 biếm truất
買 mãi
買單 mãi đan
買帳 mãi trướng
買拱 mãi cũng
買買 mãi mãi
買賣 mãi mại
買𦓡 mãi mà
貸 thải
貸 thắc
貸款 thải khoản
貺 huống
費 bỉ
費 phí
費心 phí tâm
費生 phí sinh
費過 phí quá
費𠱊 phí sẽ
費𡗉 phí nhiều
貼 thiếp
貼心 thiếp tâm
貽 di
貿 mậu
貿易 mậu dịch
貿貿 mậu mậu
賀 hạ
賀功 hạ công
賁 bí
賁 bôn
賁 phần
賁育 bôn dục
賂 lộ
賃 nhẫm
賄 hối
賄賂 hối lộ
賅 cai
賅括 cai quát
資 tư
資料 tư liệu
資深 tư thâm
賈 cổ
賈 giá
賈 giả
賊 tặc
賍 tang
賑 chẩn
賑捐 chẩn quyên
賑救 chẩn cứu
賑施 chẩn thí
賑款 chẩn khoản
賑濟 chẩn tế
賑災 chẩn tai
賑田 chẩn điền
賑貧 chẩn bần
賑贍 chẩn thiệm
賒 xa
賒期 xa khi
賒空 xa không
賒舅 xa cậu
賒𠄽 xa vài
賒𠬠 xa một
賒𡗉 xa nhiều
賓 thấn
賓 tân
賓至如歸 tân chí như quy
賓館 tân quán
賔 tân
賕 cầu
賖 tha
賙 chu
賚 lãi
賛 tán
賜 tứ
賝 sâm
賞 thưởng
賞朱 thưởng cho
賞記 thưởng kí
賞識 thưởng thức
賠 bồi
賠償 bồi thường
賠恤 bồi tuất
賠款 bồi khoản
賠錢貨 bồi tiền hóa
賡 canh
賡歌 canh ca
賡續 canh tục
賡酬 canh thù
賡韻 canh vận
賢 hiền
賢榮 hiền vinh
賢賢易色 hiền hiền dị sắc
賣 mại
賤 tiện
賤房 tiện phòng
賤降 tiện giáng
賥 đút
賦 phú
賨 tung
質 chát
質 chí
質 chất
質 chật
質 chắc
質問 chất vấn
質喠 chất giọng
質實 chất thật
質庫 chí khố
質成 chất thành
質數 chất số
質料 chất liệu
質樸 chất phác
質歇 chất hết
質正 chất chánh
質疑 chất nghi
質言 chất ngôn
質證 chất chứng
質量 chất lượng
質點 chất điểm
賫 tê
賬 trướng
賭 đổ
賭咒 đổ chú
賭場 đổ trường
賭氣 đổ khí
賭渃 đổ nước
賭纇 đổ lỗi
賭誓 đổ thệ
賭𥒮 đổ vỡ
賮 tẫn
賴 lại
賵 phúng
賸 thặng
賺 trám
賺哄 trám hống
賻 phụ
購 cấu
購求 cấu cầu
購買 cấu mãi
賽 tái
賽 trại
賾 trách
贄 chí
贄 trập
贅 chuế
贅壻 chuế tế
贅子 chuế tử
贅文 chuế văn
贅疣 chuế vưu
贅筆 chuế bút
贅言 chuế ngôn
贈 tặng
贈姑 tặng cô
贉 đảm
贊 tán
贊助 tán trợ
贊同 tán đồng
贊成 tán thành
贊羨 tán tiện
贋 nhạn
贍 thiệm
贏 doanh
贏收 doanh thu
贐 tẫn
贑 cống
贒 hiền
贓 tang
贔 bí
贔屭 bí hí
贕 độc
贖 chuộc
贖 thục
贖命 thục mệnh
贗 nhạn
贛 cám
贛 cống
贜 tang
䞋 sấn
贝 bối
贞 trinh
负 phụ
贠 viên
贡 cống
财 tài
责 trách
责 trái
贤 hiền
败 bại
账 trướng
货 hóa
质 chí
质 chất
贩 phán
贩 phiến
贪 tham
贫 bần
贬 biếm
购 cấu
贮 trữ
贯 quán
贰 nhị
贱 tiện
贲 bí
贲 bôn
贲 phần
贳 thế
贴 thiếp
贵 quý
贶 huống
贷 thải
贷 thắc
贸 mậu
费 bỉ
费 phí
贺 hạ
贻 di
贼 tặc
贽 chí
贾 cổ
贾 giá
贾 giả
贿 hối
赀 ti
赁 nhẫm
赂 lộ
赃 tang
资 tư
赅 cai
赆 tẫn
赇 cầu
赈 chẩn
赉 lãi
赊 xa
赋 phú
赌 đổ
赍 tê
赎 thục
赏 thưởng
赐 tứ
赑 bí
赒 chu
赓 canh
赔 bồi
赖 lại
赗 phúng
赘 chuế
赙 phụ
赚 trám
赛 tái
赛 trại
赜 trách
赝 nhạn
赞 tán
赠 tặng
赡 thiệm
赢 doanh
赣 cám
赣 cống
赤 thích
赤 xích
赤口白舌 xích khẩu bạch thiệt
赤子 xích tử
赤米 xích mễ
赤縣 xích huyện
赤繩繫足 xích thằng hệ túc
赤道 xích đạo
赦 tha
赦 xá
赦恕 tha thứ
赦纇 tha lỗi
赧 noản
赧 nấn
赧愧 noản quý
赩 hách
赪 trinh
赪 xanh
赫 hách
赫然 hách nhiên
赫茲 hách tư
赬 trinh
赬 xanh
赭 giả
赯 đường
走 tẩu
走廊 tẩu lang
走眼 tẩu nhãn
走風 tẩu phong
赳 củ
赴 phó
赴官 phó quan
赵 triệu
赶 cản
起 khởi
起來 khởi lai
起手 khởi thủ
起碼 khởi mã
起落 khởi lạc
起行 khởi hành
起跑線 khởi bào tuyến
起𡗋 khởi lắm
赸 san
赸 sán
趁 sấn
趁熱 sấn nhiệt
趂 sấn
趄 thiết
趄 thư
超 siêu
超伶 siêu nhanh
超市 siêu thị
超生 siêu sinh
超級 siêu cấp
超越 siêu việt
超逸 siêu dật
越 hoạt
越 việt
越 vượt
越過 vượt qua
趋 xu
趋 xúc
趍 tri
趍 xu
趍 xúc
趎 trù
趐 kì
趐 sí
趑 tư
趑趄 tư thư
趕 cản
趕不上 cản bất thượng
趙 triệu
趟 thảng
趟 tranh
趠 rượt
趣 thú
趣 xúc
趣味 thú vị
趣期 thú khi
趣聞 thú văn
趣𠇍 thú với
趦 tư
趨 xu
趨 xúc
趨勢 xu thế
趨向 xu hướng
趯 địch
趱 toản
趲 toản
足 tú
足 túc
足下 túc hạ
足球 túc cầu
足足 túc túc
趴 bát
趵 bác
趸 độn
趹 quyết
趹 quế
趺 phu
趻 trần
趼 kiển
趼 nghiễn
趾 chỉ
趾 nhảy
趿 kịp
趿 táp
趿 tát
跁 bà
跁 bả
跂 khí
跂 kì
跂 kĩ
跂 kịch
跃 dược
跄 thương
跅 thác
跅弛 thác thỉ
跆 đài
跋 bạt
跋扈 bạt hỗ
跋文 bạt văn
跋涉 bạt thiệp
跌 trật
跌 trặc
跌 trượt
跌 điệt
跌宕 điệt đãng
跌蹎 trượt chân
跌雪 trượt tuyết
跌𤞦 trượt mọi
跎 đà
跏 già
跏趺 già phu
跐 thải
跐 thử
跑 bào
跑 bác
跑 bão
跑步 bào bộ
跕 chồm
跕 thiếp
跕 điệt
跖 chích
跗 phụ
跚 san
跛 bả
跛 bí
距 cự
距 cựa
距離 cự li
跞 lịch
跟 cân
跟 ngân
跟 ngấn
跡 tích
跡得 tích được
跡象 tích tượng
跢 trì
跢 đa
跢 đá
跢世 đá thế
跢得 đá được
跢𠞺 đá lần
跢𨕭 đá trên
跢𩃳 đá bóng
跣 tiển
跤 giao
跦 trù
跧 thuyên
跨 khóa
跨欄 khóa lan
跩 dậy
跪 quỳ
跪 quỵ
跪累 quỵ lụy
跪謝 quỵ tạ
跫 cung
跬 khoẻ
跬 khuể
跮 chọi
路 lộ
路𠓇 lộ sáng
跰 kiển
跰 nghiễn
跰 nghiễn tiên
跰𨇤 nghiễn tiên
跱 trĩ
跲 kiếp
跳 khiêu
跳 khêu
跳動 khiêu động
跳舞 khiêu vũ
跳踉 khiêu lương
跴 thải
践 tiễn
跷 khiêu
跸 tất
跹 tiên
跺 đóa
跻 tê
跻 tễ
跼 cục
跼促 cục xúc
跼蹐 cục tích
跽 kị
踁 hĩnh
踅 thệ
踅 tuyệt
踆 thuân
踆 tồn
踈 sơ
踉 lương
踉 lượng
踉踉蹌蹌 lượng lượng thương thương
踊 dũng
踌 trù
踏 đạp
踏包 đạp bao
踏吧 đạp và
踏實 đạp thật
踏得 đạp được
踏扔 đạp nhưng
踏沛 đạp phải
踏空 đạp không
踏行 đạp hàng
踏車 đạp xe
踏防 đạp phòng
踏𧵑 đạp của
踐 tiễn
踐倅 tiễn tôi
踔 trác
踔 xợt
踔 xước
踖 tích
踖 tếch
踖踧 tích địch
踘 cúc
踘 guốc
踝 hõa
踝 khỏa
踞 cứ
踟 trì
踟躕 trì trù
踠 uyển
踡 quyền
踢 thích
踣 bặc
踣 phấu
踣 vội
踤 nhót
踥 thiếp
踦 khi
踦 kì
踦 kỉ
踧 túc
踧 địch
踩 thải
踪 tung
踪 tông
踫 bính
踬 trí
踮 điểm
踯 trịch
踰 du
踱 đạc
踳 suyễn
踳 xuẩn
踴 dũng
踴躍 dũng dược
踵 chủng
踵事增華 chủng sự tăng hoa
踵接 chủng tiếp
踶 trì
踶 trĩ
踶 đệ
踸 chậm
踸 trần
踸徠 chậm lại
踸扔 chậm nhưng
踸踔 trần trác
踸𠇍 chậm với
踸𪡗 chậm hơn
踹 soại
踹 sủy
踹 đoán
踼 thảng
踽 củ
踽僂 củ lũ
蹀 điệp
蹁 biên
蹁躚 biên tiên
蹂 nhu
蹂 nhựu
蹄 đề
蹄 đế
蹆 thủi
蹇 giản
蹇 kiễng
蹇 kiển
蹇修 kiển tu
蹇緩 kiển hoãn
蹈 dạo
蹈 đạo
蹉 sa
蹉 tha
蹉跎 tha đà
蹊 hề
蹋 đạp
蹌 thương
蹍 niễn
蹍 triển
蹎 chân
蹎 điên
蹎倅 chân tôi
蹎包 chân bao
蹎期 chân khi
蹎爲 chân vì
蹎𡬈 chân xuống
蹏 đề
蹐 tích
蹑 niếp
蹒 bàn
蹒 man
蹔 tạm
蹕 tất
蹙 túc
蹙 xúc
蹜 súc
蹜 tốc
蹝 sỉ
蹞 khuế
蹟 tích
蹠 chích
蹡 thương
蹢 nhích
蹢 trịch
蹢 đích
蹣 bàn
蹣 man
蹣跚 bàn san
蹤 tung
蹦 băng
蹩 biệt
蹩躠 biệt tiết
蹬 đặng
蹭 thặng
蹭蹬 thặng đặng
蹯 phiền
蹰 trù
蹲 tồn
蹲 tỗn
蹴 thúc
蹴 xúc
蹴然 thúc nhiên
蹴然 xúc nhiên
蹵 thúc
蹵 xúc
蹶 quyết
蹶 quệ
蹷 quyết
蹺 khiêu
蹺 nghều
蹻 cược
蹻 kiểu
蹻 kều
蹻勇 kiểu dũng
蹻蹻 kiểu kiểu
蹼 bốc
蹼 phốc
蹽 trèo
躁 táo
躁 tháo
躁𡬈 tháo xuống
躃 tích
躄 tích
躅 ghen
躅 trục
躇 chứa
躇 sước
躇 trừ
躈 khiếu
躉 độn
躊 trù
躊躇 trù trừ
躋 tê
躋 tễ
躍 dược
躍 thích
躍躍 thích thích
躏 lận
躐 láp
躐 liệp
躑 trịch
躑躅 trịch trục
躒 lịch
躓 tri
躓 trí
躔 triền
躕 trù
躗 vệ
躘 lung
躘 lũng
躘 ruông
躚 tiên
躞 tiệp
躞蹀 tiệp điệp
躠 tiết
躡 niếp
躧 sỉ
躩 khước
躪 lận
䟢 giẫy
䟢 nhảy
䟢𠫾 nhảy đi
䟢𡗉 nhảy nhiều
䟢𡬈 nhảy xuống
䟪 bấm
䟬 kheo
䟻 chờ
䟻待 chờ đợi
䟻買 chờ mãi
䟻𠄩 chờ hai
䟻𦤾 chờ đến
䠣 rón
䠱 trục
身 quyên
身 thân
身世 thân thế
身價 thân giá
身分 thân phận
身姑 thân cô
身材 thân tài
身毒 quyên đốc
身毒 quyên độc
身舅 thân cậu
身邊 thân biên
身部 thân bộ
身𠓨 thân vào
躬 cung
躬桑 cung tang
躬耕 cung canh
躬行 cung hành
躬親 cung thân
躭 đam
躯 khu
躰 thể
躱 đóa
躲 đóa
躳 cung
躺 thảng
躺 thẳng
躺扔 thẳng nhưng
躺空 thẳng không
躺茹 thẳng nhà
軀 khu
軀 xo
軃 đả
車 xa
車 xe
車㐌 xe đã
車㧡 xe gây
車丕 xe vậy
車伮 xe nó
車伶 xe nhanh
車公 xe công
車塘 xe đàng
車於 xe ở
車服 xa phục
車朱 xe cho
車沛 xe phải
車焒 xe lửa
車空 xe không
車箕 xe kia
車舅 xe cậu
車裂 xa liệt
車踏 xe đạp
車載 xe tải
車過 xe qua
車過 xe quá
車邊 xe bên
車體 xe thể
車𠄩 xe hai
車𠓀 xe trước
車𠔭 xe tám
車𠫾 xe đi
車𠬠 xe một
車𠹾 xe chịu
車𡤓 xe mới
車𡥵 xe con
車𢧚 xe nên
車𣃣 xe vừa
車𣛠 xe máy
車𣱬 xe hơi
車𤚦 xe cộ
車𥢆 xe riêng
車𦤾 xe đến
車𧵑 xe của
車𨂔 xe dọc
車𨅮 xe đua
車𨕭 xe trên
車𪜀 xe là
車𪡗 xe hơn
軋 ca
軋 loát
軋 yết
軌 quỹ
軌 quẫy
軍 quân
軍事 quân sự
軍官 quân quan
軍師 quân sư
軍樂 quân nhạc
軏 nguyệt
軏 ngột
軒 hiên
軔 nhận
軛 ách
軟 nhuyễn
軟件 nhuyễn kiện
軥 cù
軥 câu
軨 linh
軫 chẩn
軫恤 chẩn tuất
軫悼 chẩn điệu
軫慨 chẩn khái
軫憂 chẩn ưu
軫懷 chẩn hoài
軫軫 chẩn chẩn
軬 bổn
軬 phạn
軱 cô
軲 cô
軶 ách
軸 trục
軹 chỉ
軺 diêu
軻 kha
軼 dật
軼 triệt
軼 điệt
軾 thức
軿 bánh
軿 bình
輀 nhi
較 giác
較 giảo
較 giếu
輅 hạch
輅 lộ
輅 nhạ
輇 thuyên
輈 chu
載 tái
載 tải
載 tại
載㐌 tải đã
輊 chí
輒 triếp
輓 vãn
輔 phụ
輔導 phụ đạo
輕 khinh
輕佻 khinh điêu
輕忽 khinh hốt
輕描淡寫 khinh miêu đạm tả
輕脫 khinh thoát
輕裘 khinh cừu
輕重 khinh trọng
輕鬆 khinh tông
輗 nghê
輘 lăng
輘轢 lăng lịch
輙 triếp
輛 lượng
輜 truy
輝 huy
輝煌 huy hoàng
輞 võng
輟 chuyết
輟 xuyết
輟耕 chuyết canh
輠 quả
輣 bành
輦 liễn
輧 bình
輩 bối
輩出 bối xuất
輩流 bối lưu
輩行 bối hành
輪 luân
輪迴 luân hồi
輭 nhuyến
輭 nhuyễn
輮 nhụ
輯 tập
輳 thấu
輶 du
輷 oanh
輷輷 oanh oanh
輸 thua
輸 thú
輸 thâu
輸入 thâu nhập
輸出 thâu xuất
輹 phúc
輺 truy
輻 bức
輻 phúc
輻射 bức xạ
輻射 phúc xạ
輻輳 phúc thấu
輾 niễn
輾 triển
輾轉 triển chuyển
輿 dư
輿圖 dư đồ
輿論 dư luận
轂 cốc
轄 hạt
轅 viên
轆 lộc
轆轆 lộc lộc
轆轤 lộc lô
轇 giao
轇轕 giao cát
轉 chuyến
轉 chuyển
轉丐 chuyển cái
轉交 chuyển giao
轉動 chuyển động
轉告 chuyển cáo
轉學 chuyển học
轉手 chuyển thủ
轉折 chuyển chiết
轉播 chuyển bá
轉注 chuyển chú
轉漏 chuyển lậu
轉燭 chuyển chúc
轉眼 chuyển nhãn
轉瞬 chuyển thuấn
轉移 chuyển di
轉細 chuyển tới
轉背 chuyển bối
轉艚 chuyến tàu
轉變 chuyển biến
轉賣 chuyển mại
轉車 chuyến xe
轉送 chuyển tống
轉運 chuyển vận
轉達 chuyển đạt
轉遞 chuyển đệ
轉𠄼 chuyến năm
轉𠇍 chuyến với
轉𠫾 chuyến đi
轉𦤾 chuyển đến
轉𨖅 chuyển sang
轉𩙻 chuyến bay
轉𪦆 chuyến đó
轊 duệ
轍 triệt
轎 kiệu
轔 lân
轔轔 lân lân
轕 cát
轖 sắc
轗 khảm
轗軻 khảm kha
轘 hoàn
轝 dư
轞 hạm
轟 hoanh
轟 huênh
轟 oanh
轟炸 oanh tạc
轡 bí
轢 lịch
轤 lô
车 xa
轧 loát
轧 yết
轨 quỹ
轩 hiên
轫 nhận
转 chuyến
转 chuyển
轭 ách
轮 luân
软 nhuyễn
轰 hoanh
轰 oanh
轱 cô
轲 kha
轳 lô
轴 trục
轵 chỉ
轶 dật
轶 triệt
轶 điệt
轸 chẩn
轹 lịch
轺 diêu
轻 khánh
轻 khinh
轼 thức
载 tái
载 tải
载 tại
轾 chí
轿 kiệu
辀 chu
辁 thuyên
辂 lộ
辂 nhạ
较 giác
较 giảo
较 giếu
辄 triếp
辅 phụ
辆 lượng
辇 liễn
辈 bối
辉 huy
辋 võng
辍 chuyết
辍 xuyết
辎 truy
辏 thấu
辐 bức
辐 phúc
辑 tập
输 thú
输 thâu
辔 bí
辕 viên
辖 hạt
辗 niễn
辗 triển
辘 lộc
辙 triệt
辚 lân
辛 tân
辛勤 tân cần
辛苦 tân khổ
辜 cô
辝 từ
辞 từ
辟 phích
辟 thí
辟 tích
辟 tịch
辟 vếch
辟易 tích dịch
辠 tội
辡 biện
辢 lạt
辣 lạt
辣 lượt
辤 từ
辥 tiết
辦 bạn
辦 biện
辦事 bạn sự
辦事 biện sự
辦公 biện công
辦法 biện pháp
辦理 bạn lí
辦理 biện lí
辨 ban
辨 bén
辨 biến
辨 biện
辨別 biện biệt
辨明 biện minh
辨正 biện chánh
辨白 biện bạch
辨章 biện chương
辨誣 biện vu
辨證 biện chứng
辨駁 biện bác
辩 biện
辫 biện
辭 từ
辭典 từ điển
辭嘬 từ chối
辭歸 từ quy
辭源 từ nguyên
辭職 từ chức
辭𠬃 từ bỏ
辮 biện
辮髮 biện phát
辯 bạn
辯 biếm
辯 biến
辯 biện
辯 phán
辯士 biện sĩ
辯才 biện tài
辯說 biện thuyết
辯論 biện luận
辯證法 biện chứng pháp
辯證論 biện chứng luận
辯護 biện hộ
辯難 biện nạn
辯駁 biện bác
辰 thìn
辰 thần
辰光 thần quang
辱 nhọc
辱 nhục
農 nông
農曆 nông lịch
農村 nông thôn
農業 nông nghiệp
辵 sước
辶 sước
边 biên
辽 liêu
达 đạt
迁 thiên
迂 vu
迄 hất
迅 tấn
迅速 tấn tốc
迆 dĩ
过 qua
过 quá
迈 mại
迍 truân
迍 trêu
迍迍 truân truân
迍邅 truân chiên
迍邅 truân triên
迍邅 truân truyên
迎 nghịnh
迎 nghênh
迎刃而解 nghênh nhận nhi giải
迎拜 nghênh bái
迎接 nghênh tiếp
运 vận
近 cận
近 gần
近一 gần nhất
近丐 gần cái
近世 cận thế
近事 cận sự
近代 cận đại
近低 gần đây
近來 cận lai
近况 cận huống
近古 cận cổ
近史 cận sử
近大 gần đại
近如 gần như
近悅遠來 cận duyệt viễn lai
近情 cận tình
近憂 cận ưu
近戰 cận chiến
近日 cận nhật
近東 cận đông
近江 cận giang
近滝 gần sông
近眾 gần chúng
近臣 cận thần
近臺 gần đài
近舅 gần cậu
近英 gần anh
近視 cận thị
近郊 cận giao
近𠑬 gần nhau
近𡓇 gần chỗ
近𡓏 gần sân
近𡥵 gần con
近𣛠 gần máy
近𨷯 gần cửa
迒 hàng
迓 nhạ
返 phản
返回 phản hồi
返國 phản quốc
返老還童 phản lão hoàn đồng
迕 ngỗ
还 hoàn
还 toàn
这 giá
这 nghiện
进 tiến
远 viễn
违 vi
连 liên
迟 trì
迟 trí
迢 dìu
迢 điều
迢迢 điều điều
迤 dĩ
迤邐 dĩ lệ
迥 huýnh
迥 quýnh
迦 ca
迦 dà
迦 già
迦葉 ca diếp
迦葉 già diệp
迦藍 già lam
迨 đãi
迩 nhĩ
迪 địch
迫 bách
迫令 bách lệnh
迫切 bách thiết
迫窄 bách trách
迫脅 bách hiếp
迭 dật
迭 điệt
述 thuật
迳 kính
迴 hồi
迷 mê
迷䀡 mê xem
迷倅 mê tôi
迷漫 mê man
迷茫 mê mang
迷離 mê li
迸 bính
迹 tích
迺 nãi
迻 áy
迻 di
追 truy
追 đôi
追原 truy nguyên
追憶 truy ức
追歡 truy hoan
追殺 truy sát
追溯 truy tố
追趕 truy cản
追隨 truy tùy
追風 truy phong
迾 lướt
退 thoái
退 thối
退休 thối hưu
退避三舍 thối tị tam xá
送 tống
送佛送到西天 tống phật tống đáo tây thiên
送情 tống tình
送終 tống chung
适 quát
适 thích
逃 đào
逃不出手掌心 đào bất xuất thủ chưởng tâm
逃脫 đào thoát
逄 bàng
逅 cấu
逆 nghịch
逆 ngược
逆徠 ngược lại
逆理 nghịch lí
逈 huýnh
选 tuyến
选 tuyển
逊 tốn
逋 bô
逋亡 bô vong
逋客 bô khách
逋慢 bô mạn
逋蕩 bô đãng
逋逃 bô đào
逍 tiêu
逍遙 tiêu dao
逍遙 tiêu diêu
逎 tùa
透 thấu
透明 thấu minh
透析 thấu tích
透氣 thấu khí
透露 thấu lộ
逐 trục
逐北 trục bắc
逐漸 trục tiệm
逑 cầu
递 đái
递 đệ
途 đồ
逕 kính
逖 thích
逗 đậu
逗留 đậu lưu
這 giá
這 nghiện
這回事 giá hồi sự
通 thông
通中 thông trung
通信 thông tin
通判 thông phán
通如 thông như
通常 thông thường
通明 thông minh
通牒 thông điệp
通物 thông vật
通玄 thông huyền
通知 thông tri
通空 thông không
通訊社 thông tấn xã
通過 thông qua
通𣋑 thông dịp
逛 cuống
逛街 cuống nhai
逝 thệ
逞 sính
速 tốc
速呢 tốc này
速度 tốc độ
速時 tốc thì
速辜 tốc cô
造 tạo
造 tháo
造化 tạo hóa
造印 tạo ấn
造吧 tạo và
造因 tạo nhân
造成 tạo thành
造次 tháo thứ
造物者 tạo vật giả
造𠚢 tạo ra
逡 thuân
逡巡 thuân tuần
逢 bồng
逢 phùng
連 liên
連城 liên thành
連年 liên niên
連枷 liên gia
連環 liên hoàn
連綿 liên miên
連續 liên tục
連襟 liên khâm
連貫 liên quán
連關 liên quan
逦 lệ
逬 bính
逭 hoán
逭 quần
逮 đãi
逮 đệ
逮捕 đãi bộ
逯 lục
逰 du
週 chu
週報 chu báo
週年 chu niên
週日 chu nhật
週期 chu kì
週歲 chu tuế
進 tiến
進入 tiến nhập
進展 tiến triển
進攻 tiến công
進步 tiến bộ
進行 tiến hành
進規 tiến quy
進𦤾 tiến đến
逴 rước
逴 sước
逴 trác
逵 quỳ
逶 uy
逶迤 uy dĩ
逶遲 uy trì
逶隨 uy tùy
逷 thích
逸 dật
逺 viễn
逻 la
逼 bức
逼促 bức xúc
逼債 bức trái
逼婚 bức hôn
逼死 bức tử
逼窄 bức trách
逼近 bức cận
逼迫 bức bách
逾 du
逾恆 du hằng
遁 thuân
遁 trốn
遁 tuần
遁 độn
遂 toại
遄 suyền
遄 thuyên
遄 thuyền
遅 trì
遇 ngộ
遇變 ngộ biến
遇難 ngộ nạn
遉 trinh
遊 du
遊客 du khách
遊戲 du hí
遊歷 du lịch
遊船 du thuyền
遊艇 du đĩnh
遊蕩 du đãng
遊說 du thuyết
運 vận
運動 vận động
運動場 vận động trường
運動學 vận động học
運命 vận mệnh
運氣 vận khí
遌 ngạc
遍 biến
過 qua
過 quá
過> qua >
過㐌 qua đã
過䋥 qua lưới
過丕 qua vậy
過伮 qua nó
過伶 qua nhanh
過伶 quá nhanh
過低 qua đây
過倅 qua tôi
過倅 quá tôi
過去 quá khứ
過吧 qua và
過塘 qua đường
過太平洋 qua thái bình dương
過如 qua như
過姑 qua cô
過年 quá niên
過得 qua được
過徠 qua lại
過惵 qua đẹp
過意不去 quá ý bất khứ
過扔 qua nhưng
過晚 quá muộn
過期 qua khi
過期 qua kì
過次 quá thứ
過沛 qua phải
過沛 quá phải
過渡 quá độ
過眾 qua chúng
過眾 quá chúng
過程 quá trình
過空 qua không
過舅 qua cậu
過英 qua anh
過複 quá phức
過賒 quá xa
過赤 qua xích
過近 quá gần
過過 qua qua
過關 quá quan
過電 qua điện
過頭 quá đầu
過𠁀 qua đời
過𠄩 qua: hai
過𠄼 quá năm
過𠫾 qua đi
過𠬠 qua một
過𡗉 quá nhiều
過𡗶 qua trời
過𢌌 quá rộng
過𢪥 quá vất
過𣎏 qua có
過𤎏 quá nóng
過𤴬 quá đau
過𥄬 qua ngủ
過𥘷 quá trẻ
過𦁸 qua mạng
過𧶬 quá đắt
過𨷯 qua cửa
過𩈘 qua mặt
過𪜀 qua là
過𫐂 qua sau
遏 át
遏制 át chế
遏惡揚善 át ác dương thiện
遏抑 át ức
遏滅 át diệt
遏防 át phòng
遏阻 át trở
遐 hà
遑 hoàng
遒 tù
道 đáo
道 đạo
道人 đạo nhân
道具 đạo cụ
道姑 đạo cô
道德 đạo đức
道指 đạo chỉ
道理 đạo lí
道瓊工業平均指數 đạo quỳnh công nghiệp bình quân
道臺 đạo đài
道𣗓 đạo chưa
達 đạt
達到 đạt đáo
達成 đạt thành
達結果 đạt kết quả
達蘭薩拉 đạt lan tát lạp
達質 đạt chất
達賴喇嘛 đạt lai lạt ma
達贏數 đạt doanh số
違 vi
違紀 vi kỉ
遗 di
遗 dị
遘 cấu
遙 dao
遙 diêu
遛 lưu
遜 tốn
遜色 tốn sắc
遝 đạp
遞 đái
遞 đệ
遞進 đệ tiến
遠 viễn
遠望 viễn vọng
遡 tố
遢 tháp
遣 khán
遣 khiến
遣 khiển
遣倅 khiến tôi
遣朱 khiến cho
遣英 khiến anh
遣𤞦 khiến mọi
遥 dao
遥 diêu
遨 ngao
適 thích
適 đích
適 địch
適㕵 thích uống
適㹥 thích chó
適䀡 thích xem
適䟻 thích chờ
適一 thích nhất
適丐 thích cái
適仍 thích những
適份 thích phần
適伮 thích nó
適伴 thích bạn
適倅 thích tôi
適動 thích động
適參 thích tham
適合 thích hợp
適咖 thích cà
適咦 thích gì
適咹 thích ăn
適哲 thích triết
適坭 thích nơi
適姑 thích cô
適學 thích học
適工 thích công
適席 thích tiệc
適待 thích đợi
適應 thích ứng
適房 thích phòng
適扔 thích nhưng
適抵 thích để
適捃 thích quần
適政 thích chính
適於 thích ở
適時 thích thời
適晚 thích muộn
適曰 thích viết
適期 thích kì
適本 thích bản
適梩 thích lái
適樂 thích nhạc
適權 thích quyền
適次 thích thứ
適沛 thích phải
適渃 thích nước
適爫 thích làm
適牟 thích màu
適疑 thích nghi
適空 thích không
適英 thích anh
適茶 thích trà
適荇 thích hành
適課 thích khoá
適讀 thích đọc
適趣 thích thú
適踏 thích đạp
適部 thích bộ
適音 thích âm
適體 thích thể
適﨤 thích gặp
適𠚢 thích ra
適𠫾 thích đi
適𠬠 thích một
適𡓇 thích chỗ
適𡓮 thích ngồi
適𡗶 thích trời
適𢶿 thích dọn
適𣇊 thích bữa
適𣋽 thích sớm
適𣎏 thích có
適𤀗 thích rửa
適𤍇 thích nấu
適𤯩 thích sống
適𥪸 thích đứng
適𦁺 thích món
適𧵑 thích của
適𧷸 thích mua
適𧻭 thích dậy
適𩃳 thích bóng
適𪥘 thích cả
遭 tao
遭際 tao tế
遮 già
遮攔 già lan
遯 rộn
遯 độn
遰 thệ
遰 đệ
遲 chày
遲 trì
遲 trí
遲時 chày thì
遲疑 trì nghi
遲緩 trì hoãn
遲誤 trì ngộ
遲𣋚 chày hôm
遴 lân
遴 lấn
遴 lận
遵 tuân
遵守 tuân thủ
遵循 tuân tuần
遵遁 tuân độn
遶 nháo
遶 nhiễu
遶 theo
遶倅 theo tôi
遶包 theo bao
遶意 theo ý
遶格 theo cách
遶𠬠 theo một
遶𢄓 theo ô
遶𦤾 theo đến
遷 thiên
遷就 thiên tựu
選 toản
選 tuyến
選 tuyển
選慕 tuyển mộ
選擇 tuyển trạch
選舉 tuyển cử
遹 duật
遺 di
遺 dị
遺傳 di truyền
遺孀 di sương
遺形 di hình
遺憾 di hám
遺蔭 di ấm
遺遺 di di
遺骸 di hài
遼 liêu
遽 cự
避 tị
避免 tị miễn
避咍 tị hay
避實就虛 tị thật tựu hư
避實擊虛 tị thật kích hư
邀 yêu
邀請 yêu thỉnh
邁 mại
邂 giải
邂逅 giải cấu
邃 thúy
邃密 thúy mật
還 hoàn
還 toàn
還價 hoàn giá
還好 hoàn hảo
還是 hoàn thị
邅 chiên
邅 chênh
邅 triên
邅 truyên
邅回 triên hồi
邅𣄬 chênh lệch
邇 nhĩ
邈 mạc
邈若河山 mạc nhược hà sơn
邉 biên
邊 biên
邊債 bên trái
邊功 biên công
邊塞 biên tái
邊境 biên cảnh
邊外 bên ngoài
邊庭 biên đình
邊戍 biên thú
邊界 biên giới
邊疆 biên cương
邊空 bên không
邊箕 bên kia
邊裔 biên duệ
邊遠 biên viễn
邊邑 biên ấp
邊鄙 biên bỉ
邊防 biên phòng
邊陲 biên thùy
邊險 biên hiểm
邊𡓁 bên bãi
邊𣘃 bên cây
邊𥪝 bên trong
邊𧣲 bên cạnh
邋 lạp
邏 la
邏 lạ
邏輯 la tập
邐 lệ
䢐 chở
䢐倅 chở tôi
䢐𦤾 chở đến
䢦 suốt
邑 ấp
邑人 ấp nhân
邑侯 ấp hầu
邑宰 ấp tể
邑尊 ấp tôn
邑犬群吠 ấp khuyển quần phệ
邑落 ấp lạc
邓 đặng
邕 ung
邗 hàn
邘 vu
邙 mang
邙 mương
邛 cung
邝 quảng
邠 bân
邡 phương
邢 hình
那 na
那 nả
那倒也是 na đảo dã thị
那麼 na ma
邦 bang
邦 vâng
邦交 bang giao
邦域 bang vực
邦家 bang gia
邦於 bang ở
邦畿 bang kì
邦禁 bang cấm
邨 thôn
邪 da
邪 tà
邪 từ
邬 ổ
邮 bưu
邯 hàm
邯鄲 hàm đan
邰 thai
邱 khâu
邲 bật
邳 bi
邴 bỉnh
邴邴 bỉnh bỉnh
邵 thiệu
邶 bội
邶 bắc
邷 ngõa
邸 để
邹 trâu
邺 nghiệp
邻 lân
邾 chau
邾 chu
郁 uất
郁 úc
郁達夫 Úc Đạt Phu
郃 cáp
郄 khích
郅 chí
郅 chất
郇 tuân
郈 hậu
郉 hình
郊 giao
郎 lang
郎君 lang quân
郏 giáp
郑 trịnh
郓 vận
郕 thành
郗 si
郛 phu
郜 cáo
郝 hác
郞 lang
郟 giáp
郡 quận
郢 dĩnh
郤 khích
郤 khước
郦 li
郦 lịch
郧 vân
部 bụa
部 bậu
部 bộ
部phim bộ phim
部下 bộ hạ
部仍 bộ những
部伍 bộ ngũ
部分 bộ phân
部分 bộ phận
部卷 bộ quyển
部只 bộ chỉ
部堂 bộ đường
部將 bộ tướng
部屬 bộ thuộc
部空 bộ không
部署 bộ thự
部落 bộ lạc
部裙 bộ quần
部襖 bộ áo
部試 bộ thử
部長 Bộ trưởng
部隊 bộ đội
部𩯀 bộ tóc
郫 bì
郭 quách
郯 đàm
郰 châu
郴 sâm
郵 bưu
郵亭 bưu đình
郵件 bưu kiện
郵匯 bưu hối
郵寄 bưu kí
郵局 bưu cục
郵差 bưu sai
郵帖 bưu thiếp
郵政 bưu chính
郵政局 bưu chính cục
郵票 bưu phiếu
郵船 bưu thuyền
郵華 bưu hoa
郵費 bưu phí
郵電 bưu điện
郵驛 bưu dịch
郸 đan
都 đô
都護 đô hộ
都𧵑 đô của
郾 yển
郿 mi
鄀 nhược
鄂 ngạc
鄄 quyên
鄆 vận
鄉 hương
鄉 hướng
鄉曲 hương khúc
鄉黨 hương đảng
鄊 hương
鄏 nhục
鄒 trâu
鄔 ổ
鄕 hương
鄕 hướng
鄖 vân
鄗 hạo
鄗 khao
鄘 dong
鄙 bẽ
鄙 bỉ
鄙事 bỉ sự
鄙人 bỉ nhân
鄙俚 bỉ lí
鄙倍 bỉ bội
鄙儒 bỉ nho
鄙儒 bỉ nhu
鄙劣 bỉ liệt
鄙吝 bỉ lận
鄙夫 bỉ phu
鄙笑 bỉ tiếu
鄙薄 bỉ bạc
鄙言 bỉ ngôn
鄙語 bỉ ngữ
鄙諺 bỉ ngạn
鄙野 bỉ dã
鄙鈍 bỉ độn
鄙陋 bỉ lậu
鄛 sào
鄜 phu
鄞 ngân
鄠 hộ
鄢 yên
鄢 yển
鄣 chướng
鄦 hứa
鄧 đặng
鄭 trịnh
鄭重 trịnh trọng
鄮 mậu
鄯 thiện
鄰 lân
鄰近 lân cận
鄱 bà
鄲 đan
鄴 nghiệp
鄹 trâu
鄺 quảng
鄽 triền
酂 tán
酂 toản
酆 phong
酇 tán
酇 toản
酈 li
酈 lịch
酉 dấu
酉 dậu
酊 đính
酋 tù
酌 chuốc
酌 chước
酌奪 chước đoạt
酌定 chước định
酌病 chuốc bệnh
酌酒 chước tửu
酌量 chước lượng
酌𢳯 chuốc rắc
配 phối
酎 trữu
酒 tửu
酒意 tửu ý
酒肴 tửu hào
酒菜 tửu thái
酕 mao
酖 trậm
酖 đam
酗 hú
酗 húng
酝 uấn
酡 đà
酢 tạc
酢 thố
酣 hàm
酣戰 hàm chiến
酣歌 hàm ca
酣睡 hàm thụy
酤 cô
酥 tô
酥酪 tô lạc
酦 bát
酦 phát
酧 thù
酩 mính
酩 mỉnh
酩酊 mính đính
酪 lạc
酬 thù
酬勞 thù lao
酬唱 thù xướng
酬報 thù báo
酬酢 thù tạc
酮 đồng
酯 chỉ
酱 tương
酲 trình
酲 xành
酴 đồ
酴酥 đồ tô
酴醾 đồ mi
酵 diếu
酶 môi
酷 khốc
酷害 khốc hại
酷肖 khốc tiếu
酸 toan
酸儒 toan nho
酸梅 toan mai
酸楚 toan sở
酹 lỗi
酺 bô
酽 nghiệm
酾 si
酿 nhưỡng
醁 lục
醃 yêm
醄 đào
醅 phôi
醆 trản
醇 thuần
醇熟 thuần thục
醉 túy
醊 chuyết
醋 tạc
醋 thố
醍 thể
醍 đề
醍醐 đề hồ
醐 hồ
醑 tữ
醒 tỉnh
醒𠁸 tỉnh suốt
醒𧻭 tỉnh dậy
醕 thuần
醖 uấn
醜 xú
醜 xấu
醜如 xấu như
醜聞 xú văn
醜陋 xú lậu
醜𢜜 xấu hổ
醜𢧚 xấu nên
醝 say
醝 ta
醞 uấn
醞釀 uấn nhưỡng
醢 hải
醨 li
醪 dao
醪 lao
醫 y
醫佐 y tá
醫案 y án
醫濟 y tế
醫護 y hộ
醫院 y viện
醬 tương
醭 phốc
醮 tiếu
醮命 tiếu mệnh
醯 ê
醰 đàm
醱 bát
醱 phát
醲 nùng
醳 dịch
醴 lễ
醴酒不設 lễ tửu bất thiết
醵 cự
醷 ải
醷 ức
醺 huân
醻 thù
醼 yến
醽 linh
醾 mi
釀 nhưỡng
釁 hấn
釂 tiếu
釃 si
釄 mi
釅 nghiệm
䣷 chua
釆 biện
采 thái
采 thải
釉 dứu
释 dịch
释 thích
釋 dịch
釋 thích
釋得 thích được
釋徠 thích lại
釋意 thích ý
釋放 thích phóng
釋朱 thích cho
釋然 thích nhiên
釋迦 thích ca
釋迦 thích già
釋𧵑 thích của
里 lí
里 lịa
里長 lí trường
重 chồng
重 trọng
重 trọng chồng
重 trùng
重㐌 chồng đã
重一 trọng nhất
重修 trùng tu
重倅 chồng tôi
重吧 chồng và
重吧 trọng và
重心 trọng tâm
重扔 trọng nhưng
重洋 trùng dương
重玄 trọng huyền
重生 trọng sinh
重生 trùng sinh
重臣 trọng thần
重要 trọng yếu
重視 trọng thị
重逢 trùng phùng
重𠏳 trọng giống
重𥪝 trọng trong
重𧵑 chồng của
重𧵑 trọng của
重𪡗 trọng hơn
野 dã
野心 dã tâm
野火 dã hỏa
野蠻 dã man
野貓 dã miêu
野馬 dã mã
野鶴 dã hạc
量 lương
量 lượng
量勤 lượng cần
量最 lượng tối
量𪜀 lượng là
量𫇐 lượng rất
釐 hi
釐 li
﨤 gặp
﨤maksim gặp maksim
﨤veda gặp veda
﨤㐌 gặp đã
﨤仍 gặp những
﨤伴 gặp bạn
﨤倅 gặp tôi
﨤博 gặp bác
﨤問 gặp vấn
﨤姑 gặp cô
﨤媄 gặp mẹ
﨤家 gặp gia
﨤得 gặp được
﨤徠 gặp lại
﨤攑 gặp gỡ
﨤時 gặp thời
﨤當 gặp đang
﨤眾 gặp chúng
﨤翁 gặp ông
﨤舅 gặp cậu
﨤英 gặp anh
﨤行 gặp hàng
﨤𠊛 gặp người
﨤𠑬 gặp nhau
﨤𠓀 gặp trước
﨤𠬠 gặp một
﨤𡗉 gặp nhiều
﨤𡞕 gặp vợ
﨤𡥵 gặp con
﨤𢆧 gặp may
﨤𢳯 gặp rắc
﨤𣱆 gặp họ
﨤𤞦 gặp mọi
﨤𧁷 gặp khó
﨤𩈘 gặp mặt